Điểm sàn Đại học Giáo dục - ĐHQGHN 2024
Đại học Giáo dục - ĐHQGHN chính thức công bố điểm sàn xét tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm sàn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm nhận đăng ký xét tuyển đại học chính quy) đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 của Trường Đại học Giáo dục (chưa nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có)) như sau:
STT |
Mã nhóm ngành/ngành |
Tên nhóm ngành/ngành |
Ngưỡng ĐBCL ĐV |
Ghi chú |
1 |
GD1 |
Sư phạm Toán và khoa học tự nhiên (gồm 5 ngành: Sư phạm Toán; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên) |
21,00 |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp xét tuyển. |
2 |
GD2 |
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí) |
21,00 |
|
3 |
GD4 |
Giáo dục Tiểu học |
21,00 |
|
4 |
GD5 |
Giáo dục Mầm non |
21,00 |
|
5 |
GD3 |
Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Khoa học giáo dục; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị công nghệ giáo dục; Quản trị trường học; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên). |
20,00 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)