Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2022

Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2022, mời các bạn đón xem:

1 154 lượt xem


A. Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2022

Điểm sàn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 tất cả trường thành viên Đại học Đà Nẵng, xem chi tiết dưới đây.

Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng công bố điểm nhận đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2022 vào các cơ sở đào tạo thành viên như sau:

TT

DDS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

     

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

27.00

 

Giỏi

2

7140204

Giáo dục Công dân

24.50

 

Giỏi

3

7140205

Giáo dục Chính trị

19.00

 

Giỏi

4

7140209

Sư phạm Toán học

27.75

 

Giỏi

5

7140210

Sư phạm Tin học

23.00

 

Giỏi

6

7140211

Sư phạm Vật lý

26.75

 

Giỏi

7

7140212

Sư phạm Hoá học

27.25

 

Giỏi

8

7140213

Sư phạm Sinh học

25.50

 

Giỏi

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

26.75

 

Giỏi

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

24.75

 

Giỏi

11

7140219

Sư phạm Địa lý

24.75

 

Giỏi

12

7140246

Sư phạm Công nghệ

19.00

 

Giỏi

13

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

26.00

 

Giỏi

14

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

19.00

 

Giỏi

15

7140250

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

19.00

 

Giỏi

16

7229010

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

16.00

   

17

7229030

Văn học

16.00

   

18

7229040

Văn hoá học

16.00

   

19

7310401

Tâm lý học

25.50

   

20

7310401CLC

Tâm lý học - Chất lượng cao

25.75

   

21

7310501

Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch)

19.00

   

22

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

22.25

   

23

7310630CLC

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch - Chất lượng cao)

22.50

   

24

7320101

Báo chí

26.25

   

25

7320101CLC

Báo chí - Chất lượng cao

26.50

   

26

7420201

Công nghệ Sinh học

17.00

   

27

7440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường

16.00

   

28

7480201

Công nghệ thông tin

22.75

   

29

7480201CLC

Công nghệ thông tin - Chất lượng cao

23.00

   

30

7520401

Vật lý kỹ thuật

16.00

   

31

7760101

Công tác xã hội

17.00

   

32

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

16.00

   

* Ghi chú:

(1) Điểm nhận đăng ký xét tuyển (trừ các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên và các ngành thuộc Khoa Y Dược) là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển có nhân hệ số, quy về thang điểm 30, cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

(2) Điểm nhận đăng ký xét tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên (trừ các ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục Thể chất) và các ngành thuộc Khoa Y Dược là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

(3) Điểm nhận đăng ký xét tuyển đối với ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc là điểm 1 môn thi THPT trong tổ hợp xét tuyển cộng với 1/3 điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

(4) Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển đối với ngành Giáo dục Thể chất là tổng điểm 2 môn thi THPT trong tổ hợp xét tuyển cộng với 2/3 điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2021

1. Điểm trúng tuyển 2021 theo phương thức xét học bạ THPT

STT

Mã Ngành

Tên ngành, chuyên ngành

Điểm
trúng tuyển

Điều kiện
 học lực
lớp 12

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

25,00

Giỏi

2

7140204

Giáo dục Công dân

18,00

Giỏi

3

7140205

Giáo dục Chính trị

18,00

Giỏi

4

7140209

Sư phạm Toán học

27,25

Giỏi

5

7140210

Sư phạm Tin học

18,00

Giỏi

6

7140211

Sư phạm Vật lý

24,00

Giỏi

7

7140212

Sư phạm Hoá học

26,75

Giỏi

8

7140213

Sư phạm Sinh học

18,00

Giỏi

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

25,50

Giỏi

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

18,00

Giỏi

11

7140219

Sư phạm Địa lý

18,00

Giỏi

12

7140246

Sư phạm Công nghệ

18,00

Giỏi

13

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18,00

Giỏi

14

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

18,00

Giỏi

15

7140250

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

18,00

Giỏi

16

7229010

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

15,00

 

17

7229030

Văn học

15,00

 

18

7229040

Văn hoá học

15,00

 

19

7310401

Tâm lý học

21,00

 

20

7310501

Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch)

15,00

 

21

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

16,00

 

22

7320101

Báo chí

24,00

 

23

7420201

Công nghệ Sinh học

15,00

 

24

7440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường

15,00

 

25

7480201

Công nghệ thông tin

15,00

 

26

7760101

Công tác xã hội

15,00

 

27

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

15,00

 

2. Điểm trúng tuyển 2021 theo xét điểm thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức

STT

Mã Ngành

Tên ngành, chuyên ngành

Điểm
trúng tuyển

1

7229010

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

600

2

7229030

Văn học

600

3

7310401

Tâm lý học

600

4

7310501

Địa lý học (chuyên ngành  Địa lý du lịch)

600

5

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

600

6

7320101

Báo chí

600

7

7420201

Công nghệ Sinh học

600

8

7440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường

600

9

7480201

Công nghệ thông tin

600

10

7760101

Công tác xã hội

600

* Ghi chú:

(1) Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

(2) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

C. Thông tin tuyển sinh năm 2021

1. Đối tượng tuyển sinh

Học sinh Tốt nghiệp THPT và tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG năm 2021

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT.

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021.

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải quốc tế, quốc gia và các đối tượng khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 5: Xét tuyển theo đề tuyển sinh riêng, cụ thể:

+ Nhóm 1: Học sinh đạt giải khuyến khích tại các kỳ thi HSG Quốc gia, KHKT cấp Quốc gia thuộc các năm 2019, 2020, 2021.

+ Nhóm 2: Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thuộc các năm 2019, 2020, 2021.

+ Nhóm 3: Học sinh đạt giải tại kỳ thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thuộc các năm 2019, 2020, 2021.

+ Nhóm 4: Học sinh học trường THPT chuyên.

+ Nhóm 5: Học sinh giỏi liên tục 2 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

+ Nhóm 6: Học sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm, TOEIC từ 600 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển).

1 154 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: