5 phương án xét tuyển Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022
5 phương án xét tuyển Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2022
ChỈ tiêu dự kiến: 1190 chỉ tiêu
TT |
Tên ngành/ chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp |
1 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
33 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
2 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
32 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
3 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
38 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
4 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
40 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
5 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
39 |
1. Vật lý + Toán + Hóa học |
1.A00 |
6 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
26 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý |
1.A00 |
7 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
34 |
1. Sinh học + Toán + Hóa học |
1.B00 |
8 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
28 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
9 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
27 |
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý |
1.C00 |
10 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
28 |
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử |
1.C00 |
11 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
35 |
1. N.khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + N.khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán |
1.M09 |
12 |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
27 |
1. N.khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + N.khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn |
1.N00 |
13 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
24 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học 4.Toán + KHTN + Tiếng Anh |
1.A00 |
14 |
Sư phạm Lịch sử- Địa lý |
7140249 |
33 |
1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
15 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
18 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
16 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
7140250 |
37 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
17 |
Sư phạm Công nghệ |
7140246 |
40 |
1. Toán + Sinh học + Hóa học |
1.B00 |
18 |
Giáo dục thể chất |
7140206 |
43 |
1.N.khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học |
1.T00 |
19 |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
35 |
1. Toán + Sinh học + Hóa học |
1.B00 |
20 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: |
7440112 |
20 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý |
1.A00 |
21 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
115 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
22 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) |
7480201CLC |
10 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
23 |
Văn học |
7229030 |
40 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
24 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
7229010 |
50 |
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý |
1.C00 |
25 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
7310501 |
55 |
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử |
1.C00 |
26 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
7310630 |
40 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
27 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao) |
7310630CLC |
10 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
28 |
Văn hoá học |
7229040 |
40 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
29 |
Tâm lý học |
7310401 |
40 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
30 |
Tâm lý học (Chất lượng cao) |
7310401CLC |
10 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
31 |
Công tác xã hội |
7760101 |
40 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
32 |
Báo chí |
7320101 |
46 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
33 |
Báo chí (Chất lượng cao) |
7320101CLC |
10 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
34 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
56 |
1. Toán + Sinh học + Hóa học |
1.B00 |
* Ghi chú:
- Các môn tô đậm là các môn được ưu tiên xét tuyển
- Điểm chuẩn giữa các tổ hợp: bằng nhau.
- Ngưỡng ĐBCL đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi THPT.
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên.
- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.
- Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác cùng tổ hợp, cùng phương thức xét tuyển và có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
B. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)
ChỈ tiêu dự kiến: 1184
TT |
Tên ngành/ chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp |
1 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
33 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
2 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
32 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
3 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
38 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
4 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
40 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
5 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
39 |
1. Vật lý + Toán + Hóa học |
1.A00 |
6 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
25 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý |
1.A00 |
7 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
34 |
1. Sinh học + Toán + Hóa học |
1.B00 |
8 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
27 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
9 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
27 |
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý |
1.C00 |
10 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
28 |
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử |
1.C00 |
11 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
34 |
1. N.khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + N.khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán |
1.M09 |
12 |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
27 |
1. N.khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + N.khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn |
1.N00 |
13 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
23 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học 4.Toán + KHTN + Tiếng Anh |
1.A00 |
14 |
Sư phạm Lịch sử- Địa lý |
7140249 |
33 |
1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
15 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
18 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
16 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
7140250 |
37 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
17 |
Sư phạm Công nghệ |
7140246 |
40 |
1. Toán + Sinh học + Hóa học |
1.B00 |
18 |
Giáo dục thể chất |
7140206 |
43 |
1.N.khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học |
1.T00 |
19 |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
35 |
1. Toán + Sinh học + Hóa học |
1.B00 |
20 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: |
7440112 |
20 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý |
1.A00 |
21 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
115 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
22 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) |
7480201CLC |
10 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
23 |
Văn học |
7229030 |
40 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
24 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
7229010 |
50 |
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý |
1.C00 |
25 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
7310501 |
55 |
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử |
1.C00 |
26 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
7310630 |
35 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
27 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao) |
7310630CLC |
10 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
28 |
Văn hoá học |
7229040 |
40 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
29 |
Tâm lý học |
7310401 |
35 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
30 |
Tâm lý học (Chất lượng cao) |
7310401CLC |
10 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
31 |
Công tác xã hội |
7760101 |
40 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
32 |
Báo chí |
7320101 |
46 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
33 |
Báo chí (Chất lượng cao) |
7320101CLC |
10 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
34 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
55 |
1. Toán + Sinh học + Hóa học |
1.B00 |
- Điểm chuẩn giữa các tổ hợp: bằng nhau.
- Ngưỡng ĐBCL đầu vào:
+ Các ngành Sư phạm: Theo quy định của Bộ GDĐT
+ Các ngành khác: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >= 15,00
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp + Điểm ưu tiên
- Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình môn lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12; làm tròn đến 2 số lẻ
- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.
C. Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng
ChỈ tiêu dự kiến: Không quá 20% tổng chỉ tiêu của từng ngành
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Nguyên tắc xét tuyển |
Nhóm 1: Học sinh đạt giải khuyến khích tại các kỳ thi HSG Quốc gia, KHKT cấp Quốc gia |
|||
1 |
Hóa học |
7440112 |
Học sinh đạt giải khuyến khích các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Ngoại ngữ tại kỳ thi HSG Quốc gia. Xét giải các năm 2020,2021,2022. |
2 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
|
3 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
|
4 |
Việt Nam học |
7310630 |
Học sinh đạt giải khuyến khích các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Ngoại ngữ tại kỳ thi HSG Quốc gia. Xét giải các năm 2020,2021,2022. |
5 |
Văn học |
7229030 |
|
6 |
Lịch sử |
7229010 |
|
7 |
Văn hóa học |
7229040 |
|
8 |
Báo chí |
7320101 |
|
9 |
Địa lý hoc |
7310501 |
|
10 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Học sinh đạt giải khuyến khích các môn Tin học, Ngoại ngữ tại kỳ thi HSG Quốc gia. Xét giải các năm 2020,2021,2022. |
11 |
Tâm lý học |
7310401 |
Học sinh đạt giải lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi tại kỳ thi KHKT QG. Xét giải các năm 2020,2021,2022. |
12 |
Công tác xã hội |
7760101 |
|
13 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
Học sinh đạt giải khuyến khích các lĩnh vực Vi sinh; Sinh học trên máy tính và Sinh - Tin; Sinh học tế bào và phân tử; Hóa sinh tại kỳ thi KHKT Quốc gia. Xét giải các năm 2020,2021,2022. |
14 |
Hóa học |
7440112 |
Học sinh đạt giải khuyến khích các lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học tại kỳ thi KHKT Quốc gia. Xét giải các năm 2020,2021,2022. |
15 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Học sinh đạt giải khuyến khích các lĩnh vực Phần mềm hệ thống tại kỳ thi KHKT Quốc gia. Xét giải các năm 2020,2021,2022. |
Nhóm 2: Học sinh đạt giải tại cuộc thi học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|||
16 |
Hóa học |
7440112 |
Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Hóa học, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2022. |
17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
|
18 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
|
19 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Sinh học, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2022. |
20 |
Tâm lý học |
||
21 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
|
22 |
Việt Nam học |
7310630 |
Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Ngữ văn, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2022. |
23 |
Văn học |
7229030 |
|
24 |
Văn hóa học |
7229040 |
|
25 |
Tâm lý học |
7310401 |
|
26 |
Báo chí |
7320101 |
|
27 |
Lịch sử |
7229010 |
Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Lịch sử, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2022. |
28 |
Việt Nam học |
7310630 |
|
29 |
Văn hóa học |
7229040 |
|
30 |
Địa lý hoc |
7310501 |
Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Địa lý, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2022. |
31 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Tin học, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2022. |
32 |
Công tác xã hội |
7760101 |
Học sinh đạt giải môn tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Giáo dục công dân, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2022. |
33 |
Tâm lý học |
7310401 |
|
Nhóm 3: Học sinh đạt giải tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|||
34 |
Tâm lý học |
7310401 |
Học sinh đạt giải lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2022. |
35 |
Công tác xã hội |
7760101 |
|
36 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
Học sinh đạt giải các lĩnh vực Vi sinh; Sinh học trên máy tính và Sinh - Tin; Sinh học tế bào và phân tử; Hóa sinh tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020, 2021, 2022. |
37 |
Hóa học |
7440112 |
Học sinh đạt giải các lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2022. |
38 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Học sinh đạt giải các lĩnh vực Phần mềm hệ thống tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2022. |
Nhóm 4: Học sinh học trường THPT chuyên |
|||
39 |
Hóa học |
7440112 |
Học sinh trường THPT chuyên các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Ngoại ngữ |
40 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
|
41 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
|
42 |
Việt Nam học |
7310630 |
Học sinh trường THPT chuyên các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Ngoại ngữ |
43 |
Văn học |
7229030 |
|
44 |
Lịch sử |
7229010 |
|
45 |
Văn hóa học |
7229040 |
|
46 |
Báo chí |
7320101 |
|
47 |
Địa lí học |
7310501 |
|
48 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Học sinh trường THPT chuyên các môn Tin học, Ngoại ngữ |
Nhóm 5: Học sinh giỏi liên tục 2 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 |
|||
49 |
Tất các các ngành cử nhân khoa học |
Học sinh giỏi liên tục 2 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 |
|
Nhóm 6: Học sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm, TOEIC từ 600 điểm trở lên |
|||
Tất các các ngành cử nhân khoa học |
Học sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm, TOEIC từ 600 điểm trở lên rong thời hạn 2 năm (tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển) |
- Nguyên tắc chung: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành khác nhau, theo thứ tự ưu tiên từ Nhóm 1 đến Nhóm 6. Xét theo thứ tự giải (hoặc Điểm xét tuyển) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo.
- Tiêu chí phụ: Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình năm học lớp 12.
D. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
ChỈ tiêu dự kiến: 127 chỉ tiêu
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
1 |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
10 |
2 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: |
7440112 |
10 |
3 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
11 |
4 |
Văn học |
7229030 |
10 |
5 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
7229010 |
15 |
6 |
Văn hoá học |
7229040 |
10 |
7 |
Tâm lý học |
7310401 |
5 |
8 |
Công tác xã hội |
7760101 |
10 |
9 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
20 |
10 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
7310501 |
10 |
11 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
7310630 |
5 |
12 |
Báo chí |
7320101 |
11 |
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét theo thứ tự điểm bài thi đánh giá năng lực từ cao đến thấp cho đến đủ chỉ tiêu
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên
- Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Công bố khi có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG năm 2022
E. Xét tuyển thẳng theo quy định của bộ GDĐT
ChỈ tiêu: Không quá 20% chỉ tiêu chung của từng ngành
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Đối tượng xét tuyển |
1 |
Tất cả các ngành (Trừ ngành Giáo dục thể chất) |
(1) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, đội tuyển quốc gia dự cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế, đã tốt nghiệp THPT |
|
2 |
Giáo dục thể chất |
7140206 |
(2) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia, được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong các giải quốc tế chính thức |
3 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
(3.1) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia môn Toán học |
4 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
|
5 |
Sư phạm Vật lí |
7140211 |
(3.2) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia môn Vật lý |
6 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
|
7 |
Sư phạm Công nghệ |
7140246 |
|
8 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
(3.3) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia môn Hóa học |
9 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
|
10 |
Hóa học |
7440112 |
|
11 |
Sư phạm Công nghệ |
7140246 |
|
12 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
(3.4) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia môn Sinh học |
13 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
|
14 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
|
15 |
Sư phạm Công nghệ |
7140246 |
|
16 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
(3.5) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia môn Ngữ văn |
17 |
Việt Nam học |
7310630 |
|
18 |
Văn học |
7229030 |
|
19 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
|
20 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
|
21 |
Văn hóa học |
7229040 |
|
22 |
Báo chí |
7320101 |
|
23 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
(3.6) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia môn Lịch sử |
24 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
|
25 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
|
26 |
Lịch sử |
7229010 |
|
27 |
Sư phạm Địa lí |
7140219 |
(3.7) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia môn Địa lý |
28 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
|
29 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
|
30 |
Địa lí học |
7310501 |
|
31 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
(3.8) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia môn Tin học |
32 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
|
33 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
7140250 |
|
34 |
Tâm lý học |
7310401 |
(3.9) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi |
35 |
Công tác xã hội |
7760101 |
|
36 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
(3.10) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Vi sinh; |
37 |
Hóa học |
7440112 |
(3.11) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học |
38 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
(3.12) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Phần mềm hệ thống |
39 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
(4.1) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Toán học |
40 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
|
41 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
(4.2) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Vật lý |
42 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
|
43 |
Sư phạm Công nghệ |
7140246 |
|
44 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
(4.3) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Hóa học |
45 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
|
46 |
Sư phạm Công nghệ |
7140246 |
|
47 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
(4.4) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Sinh học |
48 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
|
49 |
Sư phạm Công nghệ |
7140246 |
|
50 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
(4.5) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Ngữ văn |
51 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
(4.6) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Giáo dục công dân |
52 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
(4.7) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Lịch sử |
53 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
(4.8) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Địa lý |
54 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
(4.9) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Tin học |
55 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
7140250 |
* Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT vào ngành đúng, ngành phù hợp trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Thí sinh có thể đăng ký tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển vào nhiều ngành khác nhau của cùng trường. Khi đăng ký xét tuyển vào Trường, thí sinh được đăng ký nhiều ngành khác nhau và vào theo thứ tự ưu tiên, mỗi thí sinh trúng tuyển một nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Xét theo thứ tự giải (hoặc điểm trung bình 3 năm học trung học phổ thông (THPT), hoặc tương đương) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu tuyển thẳng sẽ xét đến tiêu chí phụ là điểm trung bình năm học lớp 12. Xét các giải Nhất, Nhì, Ba các năm 2020,2021,2022.Tổng chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nằm trong chỉ tiêu được công bố trong Đề án tuyển sinh năm 2022 của Trường Đại học Sư phạm.
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)