5 phương án xét tuyển Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022

5 phương án xét tuyển Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022, mời các bạn đón xem:

1 192 lượt xem


A. Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2022

ChỈ tiêu dự kiến: 1190 chỉ tiêu

TT

Tên ngành/ chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

1

Giáo dục Tiểu học

7140202

33

1. Toán + Vật lý + Hóa học    
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
3. Toán  + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học +Sinh học

1.A00
2.C00
3.D01
4.B00

2

Giáo dục Chính trị

7140205

32

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử

1.C00
2.C20
3.D66
4.C19

3

Sư phạm Toán học

7140209

38

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00
2.A01

4

Sư phạm Tin học

7140210

40

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00
2.A01

5

Sư phạm Vật lý

7140211

39

1. Vật lý + Toán + Hóa học  
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
3. Vật lý + Toán + Sinh học

1.A00
2.A01
3.A02

6

Sư phạm Hoá học

7140212

26

1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học

1.A00
2.D07
3.B00

7

Sư phạm Sinh học

7140213

34

1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
3. Sinh học + Toán + Ngữ văn

1.B00
2.B08
3. B03

8

Sư phạm Ngữ văn

7140217

28

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Toán
3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.C14
3.D66

9

Sư phạm Lịch sử

7140218

27

1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD

1.C00
2.C19

10

Sư phạm Địa lý

7140219

28

1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.C00
2.D15

11

Giáo dục Mầm non

7140201

35

1. N.khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + N.khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán
2.  N.khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + N.khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Ngữ văn

1.M09
2.M01

12

Sư phạm Âm nhạc

7140221

27

1. N.khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + N.khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn
2. N.khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + N.khiếu 2 (Hát)*2 + Toán

1.N00
2. N01

13

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

24

1.Toán + Vật lý + Hóa học 
2.Toán + Sinh học + Vật lý
3.Toán + Hóa học + Sinh học

4.Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00
2.A02
3.B00
4.D90

14

Sư phạm Lịch sử- Địa lý

7140249

33

1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD
4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD

1.C00
2.D78
3.C19
4.C20

15

Giáo dục Công dân

7140204

18

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD +  Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử

1.C00
2.C20
3.D66
4.C19

16

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

7140250

37

1. Toán + Vật lý + Hóa học    
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
3. Toán  + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học +Sinh học

1.A00
2.C00
3.D01
4. B00

17

Sư phạm Công nghệ

7140246

40

1. Toán + Sinh học + Hóa học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh       
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh  
4. Toán + Sinh học + Ngữ văn

1.B00
2.B08
3.A01
4. B03

18

Giáo dục thể chất

7140206

43

1.N.khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học
2.N.khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn
3.N.khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học
4.N.khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD

1.T00
2.T02
3.T03
4.T05

19

Công nghệ Sinh học

7420201

35

1. Toán + Sinh học + Hóa học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh       
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh  
4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn

1.B00
2.B08
3.A01
4. B03

20

Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường

7440112

20

1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học

1.A00
2.D07
3.B00

21

Công nghệ thông tin

7480201

115

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00
2.A01

22

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

7480201CLC

10

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00
2.A01

23

Văn học

7229030

40

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.C14
4.D66

24

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

7229010

50

1. Lịch sử + Ngữ văn +  Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.C00
2.C19
3.D14

25

Địa lý học (chuyên ngành  Địa lý du lịch)

7310501

55

1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.C00
2.D15

26

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

7310630

40

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.D14

27

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao)

7310630CLC

10

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.D14

28

Văn hoá học

7229040

40

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.C14
4.D66

29

Tâm lý học

7310401

40

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D01
3.B00
4. D66

30

Tâm lý học (Chất lượng cao)

7310401CLC

10

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D01
3.B00
4. D66

31

Công tác xã hội

7760101

40

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD

1.C00
2. D66
3. C19
4. C20

32

Báo chí

7320101

46

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.C14
4.D66

33

Báo chí (Chất lượng cao)

7320101CLC

10

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.C14
4.D66

34

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

56

1. Toán + Sinh học + Hóa học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh       
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh  
4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn

1.B00
2.B08
3.A01
4. B03

* Ghi chú:

- Các môn tô đậm là các môn được ưu tiên xét tuyển

- Điểm chuẩn giữa các tổ hợp: bằng nhau.

- Ngưỡng ĐBCL đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi THPT.

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên.

- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.

- Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác cùng tổ hợp, cùng phương thức xét tuyển và có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.

B. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)

ChỈ tiêu dự kiến: 1184

TT

Tên ngành/ chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

1

Giáo dục Tiểu học

7140202

33

1. Toán + Vật lý + Hóa học    
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
3. Toán  + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học +Sinh học

1.A00
2.C00
3.D01
4.B00

2

Giáo dục Chính trị

7140205

32

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử

1.C00
2.C20
3.D66
4.C19

3

Sư phạm Toán học

7140209

38

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00
2.A01

4

Sư phạm Tin học

7140210

40

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00
2.A01

5

Sư phạm Vật lý

7140211

39

1. Vật lý + Toán + Hóa học 
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
3. Vật lý + Toán + Sinh học

1.A00
2.A01
3.A02

6

Sư phạm Hoá học

7140212

25

1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học

1.A00
2.D07
3.B00

7

Sư phạm Sinh học

7140213

34

1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
3. Sinh học + Toán + Ngữ văn

1.B00
2.B08
3. B03

8

Sư phạm Ngữ văn

7140217

27

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Toán
3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.C14
3.D66

9

Sư phạm Lịch sử

7140218

27

1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD

1.C00
2.C19

10

Sư phạm Địa lý

7140219

28

1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.C00
2.D15

11

Giáo dục Mầm non

7140201

34

1. N.khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + N.khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán
2.  N.khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + N.khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Ngữ văn

1.M09
2.M01

12

Sư phạm Âm nhạc

7140221

27

1. N.khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + N.khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn
2. N.khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + N.khiếu 2 (Hát)*2 + Toán

1.N00
2. N01

13

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

23

1.Toán + Vật lý + Hóa học 
2.Toán + Sinh học + Vật lý
3.Toán + Hóa học + Sinh học

4.Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00
2.A02
3.B00
4.D90

14

Sư phạm Lịch sử- Địa lý

7140249

33

1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD
4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD

1.C00
2.D78
3.C19
4.C20

15

Giáo dục Công dân

7140204

18

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD +  Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử

1.C00
2.C20
3.D66
4.C19

16

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

7140250

37

1. Toán + Vật lý + Hóa học    
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
3. Toán  + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học +Sinh học

1.A00
2.C00
3.D01
4. B00

17

Sư phạm Công nghệ

7140246

40

1. Toán + Sinh học + Hóa học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh       
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh  
4. Toán + Sinh học + Ngữ văn

1.B00
2.B08
3.A01
4. B03

18

Giáo dục thể chất

7140206

43

1.N.khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học
2.N.khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn
3.N.khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học
4.N.khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD

1.T00
2.T02
3.T03
4.T05

19

Công nghệ Sinh học

7420201

35

1. Toán + Sinh học + Hóa học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh       
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh  
4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn

1.B00
2.B08
3.A01
4. B03

20

Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường

7440112

20

1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học

1.A00
2.D07
3.B00

21

Công nghệ thông tin

7480201

115

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00
2.A01

22

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

7480201CLC

10

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00
2.A01

23

Văn học

7229030

40

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.C14
4.D66

24

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

7229010

50

1. Lịch sử + Ngữ văn +  Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.C00
2.C19
3.D14

25

Địa lý học (chuyên ngành  Địa lý du lịch)

7310501

55

1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.C00
2.D15

26

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

7310630

35

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.D14

27

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao)

7310630CLC

10

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.D14

28

Văn hoá học

7229040

40

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.C14
4.D66

29

Tâm lý học

7310401

35

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D01
3.B00
4. D66

30

Tâm lý học (Chất lượng cao)

7310401CLC

10

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D01
3.B00
4. D66

31

Công tác xã hội

7760101

40

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD

1.C00
2. D66
3. C19
4. C20

32

Báo chí

7320101

46

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.C14
4.D66

33

Báo chí (Chất lượng cao)

7320101CLC

10

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.C14
4.D66

34

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

55

1. Toán + Sinh học + Hóa học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh       
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh  
4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn

1.B00
2.B08
3.A01
4. B03

- Điểm chuẩn giữa các tổ hợp: bằng nhau.

- Ngưỡng ĐBCL đầu vào:

  + Các ngành Sư phạm: Theo quy định của Bộ GDĐT

  + Các ngành khác: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >= 15,00

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp + Điểm ưu tiên                

- Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình môn lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12; làm tròn đến 2 số lẻ                       

- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.

C. Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng

ChỈ tiêu dự kiến: Không quá 20% tổng chỉ tiêu của từng ngành

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Nguyên tắc xét tuyển

 

Nhóm 1: Học sinh đạt giải khuyến khích tại các kỳ thi HSG Quốc gia, KHKT cấp Quốc gia

1

Hóa học

7440112

Học sinh đạt giải khuyến khích các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Ngoại ngữ tại  kỳ thi HSG Quốc gia. Xét giải các năm 2020,2021,2022.

2

Công nghệ sinh học

7420201

3

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

4

Việt Nam học

7310630

Học sinh đạt giải khuyến khích các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Ngoại ngữ tại kỳ thi HSG Quốc gia. Xét giải các năm 2020,2021,2022.

5

Văn học

7229030

6

Lịch sử

7229010

7

Văn hóa học

7229040

8

Báo chí

7320101

9

Địa lý hoc

7310501

10

Công nghệ thông tin

7480201

Học sinh đạt giải khuyến khích các môn Tin học, Ngoại ngữ tại kỳ thi HSG Quốc gia. Xét giải các năm  2020,2021,2022.

11

Tâm lý học

7310401

Học sinh đạt giải lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi tại kỳ thi KHKT QG. Xét giải các năm 2020,2021,2022.

12

Công tác xã hội

7760101

13

Công nghệ sinh học

7420201

Học sinh đạt giải khuyến khích các lĩnh vực Vi sinh; Sinh học trên máy tính và Sinh - Tin; Sinh học tế bào và phân tử; Hóa sinh tại kỳ thi KHKT Quốc gia. Xét giải các năm  2020,2021,2022.

14

Hóa học

7440112

Học sinh đạt giải  khuyến khích các lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học tại kỳ thi KHKT Quốc gia. Xét giải các năm  2020,2021,2022.

15

Công nghệ thông tin

7480201

Học sinh đạt giải  khuyến khích các lĩnh vực Phần mềm hệ thống tại kỳ thi KHKT Quốc gia. Xét giải các năm 2020,2021,2022.

 

Nhóm 2: Học sinh đạt giải tại cuộc thi học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

16

Hóa học

7440112

Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Hóa học, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2022.

17

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

18

Công nghệ sinh học

7420201

19

Công nghệ sinh học

7420201

Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Sinh học, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2022.

20

Tâm lý học

 

21

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

22

Việt Nam học

7310630

Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Ngữ văn, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2022.

23

Văn học

7229030

24

Văn hóa học

7229040

25

Tâm lý học

7310401

26

Báo chí

7320101

27

Lịch sử

7229010

Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Lịch sử, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2022.

28

Việt Nam học

7310630

29

Văn hóa học

7229040

30

Địa lý hoc

7310501

Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Địa lý, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2022.

31

Công nghệ thông tin

7480201

Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Tin học, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2022.

32

Công tác xã hội

7760101

Học sinh đạt giải môn tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Giáo dục công dân, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2022.

33

Tâm lý học

7310401

 

Nhóm 3: Học sinh đạt giải tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

34

Tâm lý học

7310401

Học sinh đạt giải lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2022.

35

Công tác xã hội

7760101

36

Công nghệ sinh học

7420201

Học sinh đạt giải các lĩnh vực Vi sinh; Sinh học trên máy tính và Sinh - Tin; Sinh học tế bào và phân tử; Hóa sinh tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020, 2021, 2022.

37

Hóa học

7440112

Học sinh đạt giải các lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2022.

38

Công nghệ thông tin

7480201

Học sinh đạt giải  các lĩnh vực Phần mềm hệ thống tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2022.

 

Nhóm 4: Học sinh học trường THPT chuyên

39

Hóa học

7440112

Học sinh trường THPT chuyên các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Ngoại ngữ

40

Công nghệ sinh học

7420201

41

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

42

Việt Nam học

7310630

Học sinh trường THPT chuyên các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Ngoại ngữ

43

Văn học

7229030

44

Lịch sử

7229010

45

Văn hóa học

7229040

46

Báo chí

7320101

47

Địa lí học

7310501

48

Công nghệ thông tin

7480201

Học sinh trường THPT chuyên các môn Tin học, Ngoại ngữ

 

Nhóm 5: Học sinh giỏi liên tục 2 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12

49

Tất các các ngành cử nhân khoa học

 

Học sinh giỏi liên tục 2 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12

Nhóm 6: Học sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm, TOEIC từ 600 điểm trở lên

Tất các các ngành cử nhân khoa học

 

Học sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm, TOEIC từ 600 điểm trở lên rong thời hạn 2 năm (tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển)

- Nguyên tắc chung: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành khác nhau, theo thứ tự ưu tiên từ Nhóm 1 đến Nhóm 6. Xét theo thứ tự giải (hoặc Điểm xét tuyển) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo.

-  Tiêu chí phụ: Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình năm học lớp 12.

D. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực

ChỈ tiêu dự kiến: 127 chỉ tiêu

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

1

Công nghệ Sinh học

7420201

10

2

Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường

7440112

10

3

Công nghệ thông tin

7480201

11

4

Văn học

7229030

10

5

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

7229010

15

6

Văn hoá học

7229040

10

7

Tâm lý học

7310401

5

8

Công tác xã hội

7760101

10

9

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

20

10

Địa lý học (chuyên ngành  Địa lý du lịch)

7310501

10

11

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

7310630

5

12

Báo chí

7320101

11

- Nguyên tắc xét tuyển: Xét theo thứ tự điểm bài thi đánh giá năng lực từ cao đến thấp cho đến đủ chỉ tiêu

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên

- Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Công bố khi có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG năm 2022

E. Xét tuyển thẳng theo quy định của bộ GDĐT

ChỈ tiêu: Không quá 20% chỉ tiêu chung của từng ngành

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Đối tượng xét tuyển

1

Tất cả các ngành (Trừ ngành Giáo dục thể chất)

 

(1) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, đội tuyển quốc gia dự cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế, đã tốt nghiệp THPT

2

Giáo dục thể chất

7140206

(2) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia, được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong các giải quốc tế chính thức

3

Sư phạm Toán học

7140209

(3.1) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia môn Toán học

4

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

5

Sư phạm Vật lí

7140211

(3.2) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải  học sinh giỏi cấp quốc gia môn Vật lý

6

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

7

Sư phạm Công nghệ

7140246

8

Sư phạm Hóa học

7140212

(3.3) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia môn Hóa học

9

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

10

Hóa học

7440112

11

Sư phạm Công nghệ

7140246

12

Sư phạm Sinh học

7140213

(3.4) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia môn Sinh học

13

Công nghệ sinh học

7420201

14

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

15

Sư phạm Công nghệ

7140246

16

Sư phạm Ngữ văn

7140217

(3.5) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia môn Ngữ văn

17

Việt Nam học

7310630

18

Văn học

7229030

19

Giáo dục Chính trị

7140205

20

Giáo dục Công dân

7140204

21

Văn hóa học

7229040

22

Báo chí

7320101

23

Sư phạm Lịch sử

7140218

(3.6) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia môn Lịch sử

24

Giáo dục Chính trị

7140205

25

Giáo dục Công dân

7140204

26

Lịch sử

7229010

27

Sư phạm Địa lí

7140219

(3.7) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia môn Địa lý

28

Giáo dục Chính trị

7140205

29

Giáo dục Công dân

7140204

30

Địa lí học

7310501

31

Sư phạm Tin học

7140210

(3.8) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia môn Tin học

32

Công nghệ thông tin

7480201

33

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

7140250

34

Tâm lý học

7310401

(3.9) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải  KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

35

Công tác xã hội

7760101

36

Công nghệ sinh học

7420201

(3.10) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải  KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Vi sinh;
Sinh học trên máy tính và Sinh – Tin và
Sinh học tế bào và phân tử

37

Hóa học

7440112

(3.11) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải  KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học

38

Công nghệ thông tin

7480201

(3.12) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải  KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Phần mềm hệ thống

39

Sư phạm Toán học

7140209

(4.1) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Toán học

40

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

41

Sư phạm Vật lý

7140211

(4.2) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Vật lý

42

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

43

Sư phạm Công nghệ

7140246

44

Sư phạm Hóa học

7140212

(4.3) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Hóa học

45

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

46

Sư phạm Công nghệ

7140246

47

Sư phạm Sinh học

7140213

(4.4) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Sinh học

48

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

49

Sư phạm Công nghệ

7140246

50

Sư phạm Ngữ văn

7140217

(4.5) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Ngữ văn

51

Giáo dục Công dân

7140204

(4.6) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Giáo dục công dân

52

Sư phạm Lịch sử

7140218

(4.7) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Lịch sử

53

Sư phạm Địa lý

7140219

(4.8) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Địa lý

54

Sư phạm Tin học

7140210

(4.9) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Tin học

55

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

7140250

* Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT vào ngành đúng, ngành phù hợp trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Thí sinh có thể đăng ký tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển vào nhiều ngành khác nhau của cùng trường. Khi đăng ký xét tuyển vào Trường, thí sinh được đăng ký nhiều ngành khác nhau và vào theo thứ tự ưu tiên, mỗi thí sinh trúng tuyển một nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Xét theo thứ tự giải (hoặc điểm trung bình 3 năm học trung học phổ thông (THPT), hoặc tương đương) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu tuyển thẳng sẽ xét đến tiêu chí phụ là điểm trung bình năm học lớp 12. Xét các giải Nhất, Nhì, Ba các năm 2020,2021,2022.Tổng chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nằm trong chỉ tiêu được công bố trong Đề án tuyển sinh năm 2022 của Trường Đại học Sư phạm.

 

 

1 192 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: