TOP 40 câu Trắc nghiệm Từ thông. Cảm ứng điện từ (có đáp án 2023) – Vật lí 11

Bộ 40 bài tập trắc nghiệm Vật lí lớp 11 Bài 23: Từ thông. Cảm ứng điện từ có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Vật lí 11 Bài 23.

1 36,793 12/01/2023
Tải về


Trắc nghiệm Vật lí 11 Bài 23: Từ thông. Cảm ứng từ

Bài giảng Trắc nghiệm Vật lí 11 Bài 23: Từ thông. Cảm ứng từ

Câu 1. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức

A. Φ=BS.sinα.

B. Φ=BS.cosα.

C. Φ=BS.tanα.

D. Φ=BS.cotα.

Đáp án: B

Giải thích:

Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức: Φ=BScosα.

Câu 2. Trong hệ SI, đơn vị của từ thông là

A. tesla.

B. ampe.

C. vêbe.

D. vôn.

Đáp án: C

Giải thích:

Trong hệ SI, đơn vị của từ thông là Vêbe.

Câu 3. Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?

A. Độ lớn cảm ứng từ.

B. Diện tích khung dây đang xét.

C. Góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ.

D. Nhiệt độ môi trường.

Đáp án: D

Giải thích:

Từ thông qua diện tích S được xác định bởi biểu thức:

Φ=BScosαvới α=B,n

Φ không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.

Câu 4. 1 Vêbe bằng

A. 1 T.m2.

B. 1 T/m.

C. 1 T.m.

D. 1 T/ m2.

Đáp án: A

Giải thích:

Từ thông qua diện tích S là

Φ=BScosαvới α=B,n

Φmax=BS1Wb=1T.m2.

Câu 5. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ?

A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện.

B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu.

C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch.

D. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi.

Đáp án: D

Giải thích:

A – đúng

B – đúng

C – đúng

D – sai, dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường biến thiên hoặc chuyển động trong từ trường không đổi nhưng vẫn làm thay đổi từ thông.

Câu 6. Một vòng dây kín có diện tích S, đặt trong từ trường đều B(B hợp với mặt phẳng của vòng dây góc α), từ thông Φ gửi qua diện tích S là

A. Φ=BS.cos1800α.

B. Φ=BS.cos900α

C. Φ=BS.cosα

D. Φ=BS.n

Đáp án: B

Giải thích:

Khi B hợp với mặt phẳng của vòng dây góc α thì từ thông được xác định bằng công thức: Φ=BS.cos900α

Câu 7. Từ thông qua mỗi mặt S có độ lớn tỉ lệ

A. nghịch với số đường sức từ qua S.

B. với số đường sức từ qua S.

C. với chu vi của mạch S.

D. với bán kính của mạch S.

Đáp án: B

Giải thích:

Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:

Φ=BScosα

 Từ thông tỉ lệ với số đường sức từ qua S, nếu B càng lớn thì số đường sức từ càng dày và ngược lại.

Câu 8. Từ thông qua khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều đạt giá trị cực đại khi

A. các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây.

B. các đường sức từ song song với mặt phẳng khung dây.

C. các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 0o.

D. các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 40o.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta thấy từ thông: Φ = B.S.cosα cực đại khi cosα = 1α = 0.

Khi đó pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây và véc tơ cảm ứng từ B tức là các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây.

Câu 9. Biểu thức biểu diễn một đại lượng có đơn vị là Vêbe (Wb) là

A. BπR2.

B. πR2B.

C. 1πR2.

D.  πR2B.

Đáp án: D

Giải thích:

Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:

Φ=BScosα

Nếu diện tích S là hình tròn thì:  S=πR2

 Biểu thức có đơn vị Vêbe (Wb) là  πR2B.

Câu 10. Dòng điện cảm ứng IC trong vòng dây có chiều như hình vẽ.

A. Từ trường của nam châm đang tăng đều.

B. Nam châm đang rời xa cuộn dây.

C. Nam châm đang đứng yên.

D. Nam châm đang đến gần cuộn dây.

Đáp án: B

Giải thích:

Dựa vào định luật Len – xơ, xác định được từ trường cảm ứng có chiều từ trái sang phải, nhận thấy từ trường này cùng chiều từ trường ban đầu.

Lại có từ trường cảm ứng sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân sinh ra nó, đồng nghĩa với việc từ trường ban đầu đang có xu hướng giảm.

Nam châm đang rời xa cuộn dây.

Câu 11. Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ:

A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược chiều kim đồng hồ.

B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng chiều kim đồng hồ.

C. Không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.

D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.

Đáp án: A

Giải thích:

Lúc đầu, khi nam châm rơi lại gần vòng dây, từ thông qua vòng dây tăng, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng có chiều cùng chiều kim đồng hồ.

Khi nam châm xuyên qua vòng dây, từ thông qua vòng dây giảm, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng có chiều ngược chiều kim đồng hồ.

Câu 12. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận tốc <![if !vml]><![endif]> trong từ trường đều:

A. 

B. 

C. 

D.  

Đáp án: D

Giải thích:

Vì vòng dây tịnh tiến trong từ trường đều với góc α=B,v không đổi nên trong vòng dây không có dòng điện cảm ứng.

Câu 13. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận tốc <![if !vml]><![endif]> trong từ trường đều:

A. 

B. 

C. 

D. 

Đáp án: B

Giải thích:

A – sai, vòng dây tịnh tiến dọc theo cảm ứng từ B nên trong mạch không có sự thay đổi từ thông Không xuất hiện dòng điện cảm ứng trong vòng dây.

B – đúng

C – sai, vòng dây tịnh tiến theo phương vuông góc với các đường sức từ và không có sự thay đổi từ thông Không xuất hiện dòng điện cảm ứng trong vòng dây.

D – sai, vòng dây tịnh tiến theo phương vuông góc với các đường sức từ và không có sự thay đổi từ thông Không xuất hiện dòng điện cảm ứng trong vòng dây.

Câu 14. Khi cho khung dây kín chuyển động ra xa dòng điện thẳng dài I1 như hình vẽ thì chúng tương tác:

 

A. đẩy nhau.

B. hút nhau.

C. Ban đầu đẩy nhau, khi đến gần thì hút nhau.

D. không tương tác.

Đáp án: B

Giải thích:

Khi khung dây dịch chuyển ra xa thì từ thông qua khung dây kín giảm, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng có chiều cùng chiều kim đồng hồ.

Sử dụng quy tắc bàn tay trái xác định được khung dây kín và dòng điện I1 hút nhau.

Câu 15. Cho dòng điện thẳng cường độ I không đổi. Khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ đặt sát dòng điện thẳng, cạnh MQ trùng với dòng điện thẳng như hình vẽ. Hỏi khi nào thì trong khung dây không dòng điện cảm ứng:

 

A. khung quay quanh cạnh MQ.

B. khung quay quanh cạnh MN.

C. khung quay quanh cạnh PQ.

D. khung quay quanh cạnh NP.

Đáp án: A

Giải thích:

Muốn không có dòng điện cảm ứng trong khung dây MNPQ thì từ thông qua khung dây không thay đổi Khung dây phải quay quanh cạnh MQ. Còn các trường hợp còn lại đều có từ thông qua khung dây thay đổi nên trong mạch có dòng điện cảm ứng.

Câu 16. Cho dòng điện thẳng cường độ I không đổi. Khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ đặt gần dòng điện thẳng, cạnh MQ song song với dòng điện thẳng như hình vẽ. Hỏi khi nào thì trong khung dây không có dòng điện cảm ứng:

 

A. khung quay quanh cạnh MQ.

B. khung quay quanh cạnh MN.

C. khung quay quanh cạnh PQ.

D. khung quay quanh trục là dòng điện thẳng I.

Đáp án: D

Giải thích:

Trong khung dây không có dòng điện cảm ứng khi khung quay quanh trục là dòng điện thẳng I, lúc này từ thông qua khung dây không thay đổi (do các đường sức từ của dòng điện thẳng là các đường tròn đồng tâm trên dây dẫn).

Câu 17. Xét mạch kín (C) trong từ trường  B (B hợp với vectơ pháp tuyến dương n góc α0). Từ thông qua (C) không biến thiên trong trường hợp nào sau đây?

A. Thay đổi diện tích mặt (C).

B. Mạch (C) chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều B.

C. Mạch (C) chuyển động quay trong từ trường đều B.

D. Mạch (C) đứng yên trong từ trường biến đổi với B.

Đáp án: B

Giải thích:

Xét mạch kín (C) trong từ trường B ( Bhợp với vectơ pháp tuyến dương ngóc α0). Từ thông qua (C) không biến thiên trong trường hợp mạch (C) chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều B.

A, C, D – đều làm thay đổi từ thông qua mạch (C).

Câu 18. Một vòng dây kín nằm trong mặt phẳng song song với các đường cảm ứng từ. Nếu diện tích của vòng dây và độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần thì từ thông qua vòng dây

A. tăng 2 lần.

B. tăng 4 lần.

C. không đổi.

D. giảm 4 lần.

Đáp án: C

Giải thích:

Do vòng dây kín nằm trong mặt phẳng song song với các đường cảm ứng từ nên α=B;n=900 . Từ  Φ=BScosα nên Φ=0.

Nếu diện tích của vòng dây và độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần thì từ thông qua vòng dây thì từ thông vẫn bằng 0.

Câu 19. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều

A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.

B. hoàn toàn ngẫu nhiên.

C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.

D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.

Đáp án: A

Giải thích:

Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.

Câu 20. Định luật Len – xơ cho phép ta xác định

A. độ lớn suất điện động cảm ứng trong mạch.

B. độ biến đổi từ thông qua mạch.

C. chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch.

D. độ lớn dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch.

Đáp án: C

Giải thích:

Định luật Len – xơ cho phép ta xác định chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch.

Câu 21. Phát biểu nào sau đây không phù hợp với nội dung của định luật Lenxơ?

A. Từ trường cảm ứng ngược chiều từ trường ban đầu khi từ thông qua mạch kín tăng và cùng chiều từ trường ban đầu khi từ thông qua mạch kín giảm.

B. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông qua mạch.

C. Khi có từ thông qua mạch biến thiên do kết quả của một chuyển động nào đó thì từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại chuyển động này.

D. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra cùng chiều chuyển động của mạch.

Đáp án: D

Giải thích:

A – đúng

B – đúng

C – đúng

D – sai, dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại sự biến thiên từ thông qua mạch.

Câu 22. Muốn làm giảm hao phí do tỏa nhiệt của dòng điện Fu-cô gây ra trên khối kim loại người ta thường

A. chia lá kim loại thành nhiều lá mỏng ghép cách điện với nhau.

B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.

C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.

D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.

Đáp án: A

Giải thích:

Muốn làm giảm hao phí do tỏa nhiệt của dòng điện Fu - cô gây ra trên khối kim loại người ta thường khoét lỗ trên khối kim loại hoặc chia lá kim loại thành nhiều lá mỏng ghép cách điện với nhau.

Câu 23. Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô sẽ xuất hiện trong

A. bàn là điện.

B. bếp điện.

C. quạt điện.

D. ấm điện.

Đáp án: C

Giải thích:

Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô sẽ xuất hiện trong quạt điện.

Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Sau khi quạt điện hoạt động, ta thấy quạt điện bị nóng lên. Sự nóng lên của quạt điện một phần là do dòng Fucô xuất hiện trong lõi sắt của quạt điện gây ra.

B. Sau khi siêu điện hoạt động, ta thấy siêu điện bị nóng lên. Sự nóng lên của nước chủ yếu là do dòng điện Fucô xuất hiện trong nước gây ra.

C. Khi dùng lò vi sóng để nướng bánh, bánh bị nóng lên. Sự nóng lên của bánh là do dòng điện Fucô xuất hiện trong bánh gây ra.

D. Máy biến thế dùng trong gia đình khi hoạt động bị nóng lên. Sự nóng lên của máy biến thế chủ yếu do dòng điện Fucô trong lõi sắt sắt của máy biến thế gây ra.

Đáp án: B

Giải thích:

A – đúng

B – sai, sự nóng lên của nước chủ yếu là do sự tỏa nhiệt của dây may - so (hiệu ứng Jun - len – xơ).

C – đúng

D – đúng

Câu 25. Một khung dây có diện tích 5cm2 gồm 50 vòng dây. Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B và quay khung theo mọi hướng. Từ thông qua khung có giá trị cực đại là 5.10-3 Wb. Cảm ứng từ B có giá trị nào ?

A. 0,2 T.

B. 0,02 T.

C. 2 T.

D. 2.10-3 T.

Đáp án: A

Giải thích:

Từ thông qua khung dây gồm N vòng được tính theo công thức: Φ=NBScosα

Từ thông cực đại qua khung dây ứng với Φ=NBSα=00

Cảm ứng từ có độ lớn là: B=ΦNS=5.10350.5.104=0,2T

Câu 26. Một khung dây phẳng có diện tích 24 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 6.10-2 T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Tính độ lớn từ thông qua khung?

A. 2.10-5 Wb.

B. 7,2.10-5 Wb.

C. 4 .10-5 Wb.

D. 5.10-5 Wb.

Đáp án: B

Giải thích:

Mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300

 α=900300=600

Độ lớn của từ thông qua khung là:

 Φ=BScosα=6.102.24.104.cos600=7,2.105Wb

Câu 27. Một hình chữ nhật kích thước 3cm×4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Tính từ thông qua hình chữ nhật đó:

A. 2.10-7 Wb.

B. 3.10-7 Wb.

C. 4.10-7 Wb.

D. 5.10-7 Wb.

Đáp án: B

Giải thích:

+ Diện tích của hình chữ nhật: S=3.4=12cm2

+ Góc α=B,n=900300=600

+ Từ thông qua hình chữ nhật đó là:

 Φ=BScosα=5.104.12.104.cos600=3.107Wb

Câu 28. Một hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4T, từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Tính góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó?

A. 00 .         

B. 300.        

C. 450.        

D. 600.

Đáp án: A

Giải thích:

Diện tích của khung dây hình vuông: S=5.5=25cm2

Từ thông qua khung dây kín được tính bằng công thức: Φ=BScosα

 cosα=ΦBS=1064.104.25.104=1α=B,n=00

Câu 29. Một bán cầu đường kính 2R đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B song song với trục đối xứng của bán mặt cầu. Từ thông qua mặt bán cầu là

A. πR2B

B. 2πRB

C. πRB

D. 4πR2B

Đáp án: A

Giải thích:

+ Diện tích mặt đáy của bán cầu là: S=πR2

+ Cảm ứng từ  B song song với trục đối xứng của bán mặt cầu:

α=00cosα=1

+ Từ thông qua mặt bán cầu là Φ=BScosα=πR2B

Câu 30. Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây 1 có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 mWb. Khung dây 2 có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là

A. 60 mWb.

B. 120 mWb.

C. 15 mWb.

D. 7,5 mWb.

Đáp án: B

Giải thích:

Từ thông qua mặt bán cầu là Φ=BScosα

Ta có : Φ2Φ1=S2S1=d22d12Φ2=120 mWb

Câu 31. Đơn vị của từ thông là:

A. Tesla (T).

B. Ampe (A).

C. Vêbe (Wb).

D. Vôn (V).

Đáp án: C

Câu 32. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.

B. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung không có dòng điện cảm ứng.

C. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ vuông với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.

D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.

Đáp án: A

Câu 33. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung luôn song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng.

B. ột khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung luôn vuông góc với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng.

C. Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng.

D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.

Đáp án: D

Câu 34. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.

B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.

C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó.

D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.

Đáp án: C

Câu 35. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:

Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 23. Từ thông. Cảm ứng điện từ

Đáp án: A

Câu 36. Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:

A. 6.10-7 (Wb).

B. 3.10-7 (Wb).

C. 5,2.10-7 (Wb).

D. 3.10-3 (Wb).

Đáp án: B

Câu 37. Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm2), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn B = 2.10-4 (T). Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là:

A. 3,46.10-4 (V).

B. 0,2 (mV).

C. 4.10-4 (V).

D. 4 (mV).

Đáp án: B

Câu 38. Một khung dây phẳng, diện tích 25 (cm2) gồm 10 vòng dây, khung dây được đặt trong từ trường có cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung và có độ lớn tăng dần từ 0 đến 2,4.10-3 (T) trong khoảng thời gian 0,4 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian có từ trường biến thiên là:

A. 1,5.10-2 (mV).

B. 1,5.10-5 (V).

C. 0,15 (mV).

D. 0,15 (V).

Đáp án: C

Câu 39. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về từ thông?

A. Biểu thức định nghĩa của từ thông là φ=BScosα

B. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb)

C. Từ thông là một đại lượng đại số.

D. Từ thông là một đại lượng có hướng.

Đáp án: D

Câu 40. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Từ thông là một đại lượng vô hướng

B. Từ thông qua mặt phẳng khung dây bằng 0 khi khung dây dẫn đặt trong từ trường có các đường sức từ song song với mặt phẳng khung dây.

C. Từ thông qua một mặt kín luôn khác 0

D. Từ thông qua một mặt kín có thể bằng 0 hoặc khác 0

Đáp án: C

Các câu hỏi trắc nghiệm Vật lí lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Suất điện động cảm ứng có đáp án

Trắc nghiệm Tự cảm có đáp án

Trắc nghiệm Khúc xạ ánh sáng có đáp án

Trắc nghiệm Phản xạ toàn phần có đáp án

Trắc nghiệm Lăng kính có đáp án

1 36,793 12/01/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: