Toán 9 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Tính chất của phép khai phương

Với giải bài tập Toán lớp 9 Bài 3: Tính chất của phép khai phương sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 9 Bài 3.

1 46 lượt xem


Giải Toán 9 Bài 3: Tính chất của phép khai phương

Hoạt động khám phá 1 trang 46 Toán 9 Tập 1: Hoàn thành bảng sau vào vở.

Giải SGK Toán 9 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Tính chất của phép khai phương (ảnh 1)

Từ đó, nhận xét gì về căn bậc hai số học của bình phương của một số?

Lời giải:

Giải SGK Toán 9 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Tính chất của phép khai phương (ảnh 2)

Căn bậc hai số học của bình phương của một số là 1 số không âm.

Thực hành 1 trang 47 Toán 9 Tập 1: Tính

a) (0,4)2

b) (49)2

c) 232+(6)2

Lời giải:

a) (0,4)2=|0,4|=0,4

b) (49)2=|49|=49

c) 232+(6)2=2.|3|+6=2.3+6=0

Thực hành 2 trang 47 Toán 9 Tập 1: Rút gọn các biểu thức sau:

a) (25)2

b) a2+(3a)2 với a > 0.

Lời giải:

a) (25)2=|25|=52

(Vì 25 < 0)

b) a2+(3a)2 với a > 0.

a2+(3a)2=|a|+|3a|=a+3a=4a.

Hoạt động khám phá 2 trang 47 Toán 9 Tập 1: a) Thực hiện các phép tính cho trên bảng trong Hình 1.

Giải SGK Toán 9 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Tính chất của phép khai phương (ảnh 3)

b) Từ đó, có nhận xét gì về căn bậc hai của tích hai số không âm?

Lời giải:

a)

(1) 4.9=36=(6)2=6

(2) 4.9=22.32=2.3=6

(3) 16.25=400=(20)2=20

(4) 16.25=42.52=4.5=20

b) Căn bậc hai của tích hai số không âm bằng tích các căn bậc hai của hai số không âm.

Hoạt động khám phá 3 trang 48 Toán 9 Tập 1: Thay mỗi ? bằng các số thích hợp:

a) 50=?.2=?.2

b) 3.(4)2=?.3=?.3

c) 32=?.2=?

d) 25=?.5=?

Lời giải:

a) 50=25.2=5.2

b) 3.(4)2=16.3=4.3

c) 32=9.2=18

Thực hành 3 trang 49 Toán 9 Tập 1: Tính

a) 0,16.64

b) 8,1.103

c) 12.250.1,2

d) 28.7

e) 4,9.30.12

Lời giải:

a) 0,16.64=0,16.64=0,4.8=3,2

b) 8,1.103=81.102=9.10=90

c) 12.250.1,2=12.25.10.1,2=12.25.12

=12.25.12=25.122=25.122=5.12=60

d) 28.7=28.7=196=142=14

e) 4,9.30.12=4,9.30.12=1764=422=42

Thực hành 4 trang 49 Toán 9 Tập 1: Rút gọn các biểu thức sau:

a) 500

b) 5a.20a với a 0

c) 18.(2a)2 với a > 2

Lời giải:

a) 500=5.100=5.100=105

b) 5a.20a=5a.20a=100a2=100.a2=10a

c) 18.(2a)2=9.2.(2a)2=9.2.(2a)2=32.|2a|=32(a2)

Thực hành 5 trang 49 Toán 9 Tập 1: Đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai:

a) 5.2

b) 107

c) 2a310a với a > 0

Lời giải:

a) 5.2=52.2=50

b) 107=102.7=700

c) (2a)2.310a=12a210a=6a5.

Vận dụng 1 trang 49 Toán 9 Tập 1: Tính diện tích của hình chữ nhật và hình vuông trong hoạt động khởi động. Biết mỗi ô vuông nhỏ có độ dài cạnh là 1. Diện tích của hai hình đó bằng nhau không?

Giải SGK Toán 9 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Tính chất của phép khai phương (ảnh 4)

Lời giải:

Độ dài chiều dài hình chữ nhật là: 42+22=25

Độ dài chiều rộng hình chữ nhật là: 22+12=5

Diện tích hình chữ nhật là: 25.5=2.5=10

Độ dài cạnh hình vuông là: 32+12=10

Diện tích hình vuông là: (10)2=10

Vậy diện tích hai hình bằng nhau.

Hoạt động khám phá 4 trang 49 Toán 9 Tập 1: a) Thực hiện các phép tính có trên bảng trong Hình 2.

Giải SGK Toán 9 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Tính chất của phép khai phương (ảnh 5)

b) Từ đó, có nhận xét gì về căn bậc hai của thương hai số dương?

Lời giải:

a)

(1) 49=(23)2=23

(2) 49=2232=23

(3) 1625=(45)2=45

(4) 1625=4252=45

b) Căn bậc hai của thương hai số dương bằng thương của căn bậc hai hai số dương.

Thực hành 6 trang 50 Toán 9 Tập 1: Tính

a) 925

b) 1916

c) 150:6

d) 35:512

Lời giải:

a) 925=925=35

b) 1916=2516=2516=54

c) 150:6=1506=25=5

d) 35:512=35:512=35.125=1625=1625=45

Thực hành 7 trang 50 Toán 9 Tập 1: Rút gọn các biểu thức sau:

a) 555111

b) a24b4 với a0;b0

c) 2a2(1a)250 với a > 1

Lời giải:

a) 555111=555111=5

b) a24b4=a24b4=a2b2

c) 2a2(1a)250=2a2(1a)250=a2(1a)225=a2(1a)225=a(1a)5

Vận dụng 2 trang 50 Toán 9 Tập 1: Biết rằng hình tam giác và hình chữ nhật ở Hình 3 có diện tích bằng nhau. Tính chiều rộng x của hình chữ nhật.

Giải SGK Toán 9 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Tính chất của phép khai phương (ảnh 6)

Lời giải:

Diện tích tam giác là: 12.27.32=12.3.9.16.2=12.33.42=66 cm2

Suy ra diện tích hình chữ nhật là 66 cm2

Vậy x = 6624=6626=3cm.

Bài tập

Bài 1 trang 51 Toán 9 Tập 1: Tính

a) (10)2

b) (27)2

c) (2)225

d) (23)2.0,09

Lời giải:

a) (10)2=|10|=10

b) (27)2=|27|=27

c) (2)225=25=3

d) (23)2.0,09=23.0,3=0,2

Bài 2 trang 51 Toán 9 Tập 1: Rút gọn các biểu thức sau:

a) (310)2

b) 2a2+4a với a < 0

c) a2+(3a)2 với 0 < a < 3

Lời giải:

a) (310)2=|310|=103

b) 2a2+4a=2|a|+4a=2a+4a=2a với a < 0

c) a2+(3a)2=|a|+|3a|=a+3a=3 với 0 < a < 3

Bài 3 trang 51 Toán 9 Tập 1: Tính

a) 16.0,25

b) 24.(7)2

c) 0,9.1000

d) 2.5.40

Lời giải:

a) 16.0,25=16.0,25=4.0,5=2

b) 24.(7)2=(7)2.24=7.22=28

c) 0,9.1000=0,9.1000=900=302=30

d) 2.5.40=2.5.40=400=202=20

Bài 4 trang 51 Toán 9 Tập 1: Rút gọn các biểu thức sau:

a) 82.5

b) 81a2 với a < 0

c) 5a.45a3a với a 0

Lời giải:

a) 82.5=82.5=85

b) 81a2=(9a)2=9a với a < 0

c) 5a.45a3a=5.45a.a3a=225a23a=15a3a=12a với a 0

Bài 5 trang 51 Toán 9 Tập 1: Tính

a) 0,4981

b) 279

c) 116.936

d) (52):13

Lời giải:

a) 0,4981=0,4981=0,79=790

b) 279=259=259=53

c) 116.936=116.936=14.936=14.36=324=18

d) (52):13=5213=5213=4=2

Bài 6 trang 51 Toán 9 Tập 1: Rút gọn các biểu thức sau:

a) 5.610

b) 24a36a với a > 0

c) 3a2b27 với a0;b0

Lời giải:

a) 5.610=3010=3010=3

b) 24a36a=24a36a=4a2=2a với a > 0

c) 3a2b27=a2b9=a2b9=ab3 với a0;b0

Bài 7 trang 51 Toán 9 Tập 1: Cho hình chữ nhật có chiều rộng a (cm), chiều dài b (cm) và diện tích S (cm2)

a) Tìm S, biết a = 8; b = 32.

b) Tìm b, biết S = 32; a = 23

Lời giải:

a) Ta có S = a.b = 8.32=8.32=256=16 cm2

b) b = Sa=3223=1812=32=62 cm

Bài 8 trang 51 Toán 9 Tập 1: Từ một tấm thép hình vuông, người thợ cắt hai mảnh hình vuông có diện tích lần lượt là 24 cm2 và 40 cm2 như Hình 4. Tính diện tích phần còn lại của tấm thép.

Giải SGK Toán 9 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Tính chất của phép khai phương (ảnh 7)

Lời giải:

Cạnh của hình vuông có diện tích 24 cm2 là: 24=4.6=26 cm

Cạnh của hình vuông có diện tích 40 cm2 là: 40=4.10=210 cm

Diện tích phần còn lại của tấm thép là: 2.26.210=860 cm2.

Đố vui trang 51 Toán 9 Tập 1: Tìm chỗ sai trong phép chứng minh “voi con nặng bằng voi mẹ” sau đây:

M22Mm+m2=m22mM+M2(Mm)2=(mM)2(Mm)2=(mM)2Mm=mM2M=2mM=m(!)

Giải SGK Toán 9 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Tính chất của phép khai phương (ảnh 8)

Lời giải:

Phép chứng minh trên sai khi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.

Từ (Mm)2=(mM)2 ta chỉ có |Mm|=|mM| chứ không thể có Mm=mM được.

1 46 lượt xem