Tiếng Anh 7 Unit 7 Vocabulary and Listening trang 86 - Friend plus Chân trời sáng tạo

Lời giải bài tập Unit 7 lớp 7 Vocabulary and Listening trang 86 trong Unit 7: Music Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 7.

1 2957 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 7 Unit 7 Vocabulary and Listening trang 86 - Chân trời sáng tạo 

1 (trang 86 SGK Tiếng Anh 7): Check the meaning of the adjectives in blue. Then choose the correct word in each sentence. Listen and check. (Kiểm tra nghĩa của các tính từ màu xanh. Sau đó chọn từ đúng trong mỗi câu. Nghe và kiểm tra.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 7 Unit 7 Vocabulary and Listening trang 86 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. ambitious (adj): tham vọng – strong (adj): mạnh mẽ

2. talented (adj): tài năng – famous (adj): nổi tiếng

3. kind (adj): tốt bụng – successful (adj): thành công

4. energetic (adj): nhiều năng lượng – charming (adj): quyến rũ

5. confident (adj): tự tin – weak (adj): yếu ớt

Hướng dẫn dịch:

1. Những người tham vọng muốn làm tốt.

2. Nếu bạn giỏi một thứ gì đó, bạn là người tài năng.

3. Khi bạn tốt với ai đó, bạn là người tốt bụng.

4. Những người nhiều năng lượng thường không hay mệt.

5. Những người tự tin cảm thấy tích cực về kĩ năng của họ.

2 (trang 86 SGK Tiếng Anh 7): PRONUNCIATION

Syllables. Listen to the adjectives and repeat. How many syllables are there in each word? Mark the syllables. (Phát âm. Âm tiết. Nghe các tính từ và nói lại. Có bao nhiêu âm tiết trong mỗi từ? Đánh dấu các âm tiết.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 7 Unit 7 Vocabulary and Listening trang 86 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. a|maz|ing

2. am|bi|tious

3. charm|ing

4. con|fi|dent

5. en|er|get|ic

6. fa|mous

7. kind

8. strong

9. suc|cess|ful

10. tal|ent|ed

11. weak

Hướng dẫn dịch:

1. tuyệt vời

2. tham vọng

3. quyến rũ

4. tự tin

5. nhiều năng lượng

6. nổi tiếng

7. tốt bụng

8. mạnh mẽ

9. thành công

10. tài năng

11. yếu ớt

3 (trang 86 SGK Tiếng Anh 7): Match the adjectives in blue from exercise 1 with the nouns in the table. Listen and check. (Nối các tính từ màu xanh trong bài 1 với các danh từ trong bảng. Nghe và kiểm tra.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 7 Unit 7 Vocabulary and Listening trang 86 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. ambition – ambitious

2. charm – charming

3. confidence – confident

4. energy – energetic

5. fame – famous

6. kindness – kind

7. strength – strong

8. success – successful

9. talent – talented

10. weakness – weak

Hướng dẫn dịch:

1. sự tham vọng - tham vọng

2. sự quyến rũ - quyến rũ

3. sự tự tin - tự tin

4. năng lượng - tràn đầy năng lượng

5. sự nổi tiếng - nổi tiếng

6. lòng tốt - tốt bụng

7. sức mạnh - mạnh mẽ

8. sự thành công - thành công

9. tài năng - tài năng

10. điểm yếu - yếu ớt

4 (trang 86 SGK Tiếng Anh 7): Listen to an extract from “The You Factor”. Which contestant gets the highest score, Jason or Kiera? (Nghe một đoạn trích từ "The You Factor". Thí sinh nào đạt điểm cao nhất, Jason hay Kiera?)

Bài nghe:

Đáp án:

Kiera gets the highest score.

Hướng dẫn dịch:

Kiera đạt được điểm cao nhất.

Nội dung bài nghe:

1. Katy: Jason, you are amazing, really. That song is you, and you sang it beautifully. So for me, you’ve definitely got the look, you’ve definitely got the talent.

    Jason: Thanks, Katy.

    Katy: You’re also very charming, but, but you’ve got a problem. You don’t believe that you’re good. I think you need confidence. No, really, the music business is tough, and you need more than a voice. If you’re ambitious, you’ll be successful. Okay? So, what are we going to do?

    Jason: I don’t know Katy.

    Katy: We’re going to make you stronger. Are you going to work with me?

    Jason: Yes, I am.

    Katy: Good. You’ve got a big heart, Jason. And if you think you can win, then maybe you will win. Anyway, I think you can do better, but I’m still going to give you 8 points. So, you’re going through to the final!

    Jason: That’s great! Thanks, Katy!

2. Louis: Kiera, congratulations! What a performance! You’re my number one. Do you know what I like about you, Kiera?

    Kiera: Uhm, no.

    Louis: Everything, well almost everything. The thing that I like most, your biggest strength, is your energy. The dancing, in particular, was fantastic. You’ve got a lot of confidence.

    Kiera: Thanks, Louis.

    Louis: Now, I am not a hundred percent happy with the voice. It’s a little weak, but only a little. You’re dancing so much that maybe it’s difficult to sing.

    Katy: Come on, Louis. What score are you going to give her? Is she going to be in the final or not?

    Louis: Be patient. Kiera, what are you doing next Saturday?

    Kiera: I don’t know yet, Louis.

    Louis: Okay, well don’t make any plans because I’m going to give you 9 points, so you’re also coming with us to the final next week. Congratulations!

Hướng dẫn dịch:

1. Katy: Jason, bạn thật sự rất tuyệt vời. Bài hát đó là bạn, và bạn đã hát nó rất hay. Vì vậy, đối với tôi, bạn chắc chắn có ngoại hình, bạn chắc chắn có tài năng.

    Jason: Cảm ơn, Katy.

    Katy: Bạn cũng rất quyến rũ, nhưng, nhưng bạn có một vấn đề. Bạn không tin rằng mình giỏi. Tôi nghĩ bạn cần sự tự tin. Không, thực sự, nền âm nhạc rất khắc nghiệt, và bạn cần nhiều hơn một giọng hát. Nếu bạn có tham vọng, bạn sẽ thành công. Được chứ? Vậy thì, chúng ta sẽ làm gì?

    Jason: Tôi không biết, Katy.

    Katy: Chúng ta sẽ giúp bạn mạnh mẽ hơn. Bạn sẽ làm việc với tôi chứ?

   Jason: Vâng.

    Katy: Tốt. Bạn có một trái tim lớn, Jason. Và nếu bạn nghĩ rằng bạn có thể giành chiến thắng, thì có thể bạn sẽ chiến thắng. Dù sao, tôi nghĩ bạn có thể làm tốt hơn, nhưng tôi vẫn sẽ cho bạn 8 điểm. Vì vậy, bạn sẽ vào chung kết!

    Jason: Điều đó thật tuyệt! Cảm ơn, Katy!

2. Louis: Kiera, xin chúc mừng! Thật là một màn trình diễn! Bạn là số một trong tôi. Bạn có biết tôi thích gì ở bạn không, Kiera?

    Kiera: Uhm, không.

    Louis: Mọi thứ, hầu hết mọi thứ. Điều mà tôi thích nhất, điểm mạnh lớn nhất của bạn, chính là năng lượng của bạn. Đặc biệt, phần nhảy thật tuyệt vời. Bạn đã có rất nhiều sự tự tin.

    Kiera: Cảm ơn, Louis.

    Louis: Bây giờ, tôi không hài lòng trăm phần trăm với giọng hát. Nó hơi yếu, nhưng chỉ một chút thôi. Bạn nhảy rất nhiều nên có thể rất khó hát.

    Katy: Nào, Louis. Bạn sẽ cho cô ấy điểm mấy? Cô ấy sẽ vào chung kết hay không?

    Louis: Hãy kiên nhẫn. Kiera, bạn sẽ làm gì vào thứ bảy tới?

    Kiera: Tôi chưa biết, Louis.

    Louis: Được rồi, đừng lập bất kỳ kế hoạch nào vì tôi sẽ cho bạn 9 điểm, vì vậy bạn cũng sẽ cùng chúng tôi đến với trận chung kết vào tuần sau. Chúc mừng!

5 (trang 86 SGK Tiếng Anh 7): Listen again. Complete the judges’ notes. (Nghe lại. Hoàn thành các ghi chú của giám khảo.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 7 Unit 7 Vocabulary and Listening trang 86 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. charming

2. confidence

3. ambitious

4. successful

5. energy

6. strength

7. confidence

8. weak

Hướng dẫn dịch:

1. Jason

Anh ấy có tài năng.

Anh ấy rất quyến rũ.

Anh ấy cần sự tự tin.

Nếu anh ấy tham vọng, anh ấy sẽ thành công.

2. Kiera

Năng lượng là điểm mạnh lớn nhất của cô ấy.

Cô ấy có sự tự tin.

Giọng của cô ấy yếu.

6 (trang 86 SGK Tiếng Anh 7): USE IT!

Work in pairs. What qualities do you need to do different jobs? (Thực hành! Làm việc theo cặp. Bạn cần có những phẩm chất nào để làm các công việc khác nhau?)

Tiếng Anh 7 Unit 7 Vocabulary and Listening trang 86 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Gợi ý:

1. - I think you need to be energetic to be a teacher.

    - I think it’s also important to be confident too.

2. - I think a farmer needs strength.

    - I agree.

3. - A drummer needs to be talented, do you think so?

    - Of course, and ambition is also necessary.

4. - I think a judge needs to be successful.

    - And he / she also needs kindness, too.

Hướng dẫn dịch:

1. - Tôi nghĩ bạn cần phải có nghị lực để trở thành một giáo viên.

    - Tôi nghĩ cũng cần phải có sự tự tin.

2. - Tôi nghĩ một người nông dân cần có sức mạnh.

    - Tôi đồng ý.

3. - Một tay trống cần phải có tài năng, bạn có nghĩ vậy không?

    - Tất nhiên, và tham vọng cũng cần thiết.

4. - Tôi nghĩ rằng một người giám khảo cần phải thành công.

    - Và anh ấy / cô ấy cũng cần sự tử tế. 

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách Chân trời sáng tạo hay khác:

Vocabulary (trang 82 - 83 Tiếng Anh lớp 7): 1. Read the music quiz. Then add the blue words to the categories in the table... 2. Do the music quiz and compare your answer with your partner’s...

Reading (trang 84 Tiếng Anh lớp 7): 1. Read the song lyrics and answer questions with Laila or Sam... 2. Read and listen to the song and the comments again. Write “True” or “False”...

Language focus 1 (trang 85 Tiếng Anh lớp 7): 1. Complete the sentences and check your answers on page 84... 2. Study the information and complete the sentences...

Language focus 2 (trang 87 Tiếng Anh lớp 7): 1. Order the words to make questions. Then match questions 1-4... 2. Imagine you and a friend are organising a trip to the final of “The You Factor”...

Speaking (trang 88 Tiếng Anh lớp 7): 1. Complete the dialogue with the missing words or phrases...2. Read the Key Phrases. Cover the dialogue and try to remember the orders that...

Writing (trang 89 Tiếng Anh lớp 7): 1. Read the reviews. Which song has great singers... 2. Complete the key phrases with words from the text...

Culture (trang 90 Tiếng Anh lớp 7): 1. Read the text. Who is Jamal Edwards and why is he famous today... 2. Match the blue words in the text with definitions 1-5...

Puzzles and Games (trang 91 Tiếng Anh lớp 7): 1. Find nine more music words. Then put them in the correct list...2. Look at the pictures in Ali’s diary for next week...

1 2957 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: