Tiếng Anh 7 Unit 4 Langage focus 1 trang 47 - Friend plus Chân trời sáng tạo
Lời giải bài tập Unit 4 lớp 7 Langage focus 1 trang 47 trong Unit 4: In the picture Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4.
Tiếng Anh 7 Unit 4 Langage focus 1 trang 47 - Chân trời sáng tạo
1 (trang 47 SGK Tiếng Anh 7): Complete the sentences with the words in the box. Then check your answers in the text on page 46. (Hoàn thành các câu với các từ trong hộp. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần văn bản ở trang 46.)
Đáp án:
1. was
2. wasn’t
3. was
4. weren’t
5. were
Hướng dẫn dịch:
1. Cô bé đang cười tươi.
2. Cô ấy đang không chơi đồ chơi.
3. Cô ấy đang làm những đồ chơi từ nhũng chiếc que kem.
4. Một số người đang không hát.
5. Họ đang làm đồ trang trí từ lốp xe và vỏ chai.
2 (trang 47 SGK Tiếng Anh 7): Look at the sentences in exercise 1. Then choose the correct words in the Rules. (Nhìn vào các câu trong bài 1. Sau đó chọn các từ đúng trong phần Quy tắc.)
Rules
1. We use the past continuous to talk about a finished action / an action in progress in the past.
2. We form the past continuous with did / was (were) and the -ing / base form of a verb.
3. We form the negative of the past continuous with wasn’t (weren’t) / didn’t and the base / -ing form of a verb.
Đáp án:
1. an action in progress
2. was (were) / -ing
3. wasn’t (weren’t) / -ing
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta dùng thì quá khứ tiếp diễn để nói về một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
2. Chúng ta tạo thành thì quá khứ tiếp diễn với “was (were)” và dạng “-ing” của động từ.
3. Chúng ta tạo thành thì phủ định của quá khứ tiếp diễn với “wasn’t (weren’t)” và dạng “-ing” của động từ.
3 (trang 47 SGK Tiếng Anh 7): Complete the text using the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành văn bản bằng cách sử dụng dạng quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)
Photographer David Slater 1_____ (visit) Sulawesi, an island in Indonesia. He 2_____ (photograph) the monkeys there and they 3_____ (jump) all over his camera and the camera bag. One of the bravest monkeys 4_____ (play) with the camera, and it took a photo. The monkey took over 100 photos that day, but the one that became a classic was this photo: the monkey 5_____ (smile) when he took the selfie.
Đáp án:
1. was visiting
2. was photographing
3. were jumping
4. was playing
5. was smiling
Hướng dẫn dịch:
Nhiếp ảnh gia David Slater đang tới thăm Sulawesi, một hòn đảo ở Indonesia. Anh ấy đang chụp ảnh những con khỉ ở đó và chúng đang nhảy lên khắp máy ảnh và túi máy ảnh của anh ấy. Một trong những con khỉ dũng cảm nhất đang đùa nghịch với máy ảnh, và nó đã chụp được một bức ảnh. Con khỉ đã chụp hơn 100 bức ảnh vào ngày hôm đó, nhưng bức ảnh đã trở thành kinh điển là bức ảnh này: con khỉ đang cười khi nó chụp ảnh tự sướng.
4 (trang 47 SGK Tiếng Anh 7): Write true sentences about today. Use the affirmative or negative form of the past continuous. (Viết những câu đúng về ngày hôm nay. Sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của thì quá khứ tiếp diễn.)
I / sleep / at 8.30 a.m. – I wasn’t sleeping at 8.30 a.m.
1. my dad / work / 9 a.m.
2. my friends / walk / to school at 8 a.m.
3. it / rain / early this morning.
4. I / ride / my bike / at 8.15 a.m.
5. My family / sleep / at 5 a.m.
Đáp án:
1. My dad was working at 9 a.m.
2. My friends weren’t walking to school at 8 a.m.
3. It wasn’t raining early this morning.
4. I was riding my bike at 8.15 a.m.
5. My family were sleeping at 5 a.m.
Hướng dẫn dịch:
Tôi không ngủ lúc 8.30 sáng.
1. Bố tôi đang làm việc lúc 9 giờ sáng.
2. Bạn bè của tôi đang không đi bộ đến trường lúc 8 giờ sáng.
3. Sáng sớm nay trời không mưa.
4. Tôi đang đạp xe lúc 8 giờ 15 sáng.
5. Gia đình tôi đang ngủ lúc 5 giờ sáng.
5 (trang 47 SGK Tiếng Anh 7): USE IT!
Work in pairs. Look at the photo and imagine you saw the event. Describe what was happening. Use the questions to help you. (Thực hành. Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức ảnh và tưởng tượng bạn đã xem sự kiện. Mô tả những gì đã đang xảy ra. Sử dụng các câu hỏi để giúp bạn.)
Gợi ý:
1. The event happened in the park.
2. I was playing football near there.
3. The children were doing volunteer work. They were collecting the rubbish in the park.
4. She was holding the plastic bag for the kid to put the rubbish into the bag.
Hướng dẫn dịch:
1. Sự kiện xảy ra ở đâu? – Sự kiện xảy ra trong công viên.
2. Bạn đang làm gì khi nhìn thấy điều này? - Tôi đang chơi bóng đá ở gần đó.
3. Những đứa trẻ đang làm gì? – Những đứa trẻ đang làm công việc tình nguyện. Họ đang thu gom rác trong công viên.
4. Cô gái mặc áo phông màu xanh lam đang làm gì? – Cô ấy đang cầm chiếc túi ni lông để đứa trẻ bỏ rác vào túi.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách Chân trời sáng tạo hay khác:
Vocabulary (trang 44 - 45 Tiếng Anh lớp 7): 1. Match pictures 1-10 with the verbs in the... 2. Read the descriptions of four photos in the observation test...
Reading (trang 46 Tiếng Anh lớp 7): 1. Read the Study Strategy... 2. Look at the photos. What are the people doing...
Vocabulary and Listening (trang 48 Tiếng Anh lớp 7): 1. Read the texts and choose the correct words... 2. Complete the table with the adjectives and adverbs in exercise...
Language focus 2 (trang 49 Tiếng Anh lớp 7): 1. Match the questions 1-4 with answers a-d... 2. Write questions and answers using the past continuous...
Speaking (trang 50 Tiếng Anh lớp 7): 1. Complete the dialogue with the phrases in the box...2. Look at the Key Phrases...
Writing (trang 51 Tiếng Anh lớp 7): 1. Read the story. Where was the rescue? What was the writer doing... 2. Complete the key phrases from the text in your notebook...
CLIL (trang 52 Tiếng Anh lớp 7): 1. Check the meaning of the words in the box... 2. Read and listen to the text. Match headings a-d with paragraphs 1-4...
Puzzles and Games (trang 53 Tiếng Anh lớp 7): 1. Work in pairs. Follow the instructions... 2. Someone took a famous painting from the National Gallery...
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 7 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 7 (ngắn nhất) – Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch Sử 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục thể chất 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Âm nhạc 7 – Chân trời sáng tạo