Tiếng Anh 7 Unit 6 Reading trang 70 - Friend plus Chân trời sáng tạo

Lời giải bài tập Unit 6 lớp 7 Reading trang 70 trong Unit 6: Survival Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 6.

1 4,426 13/08/2023
Tải về


Tiếng Anh 7 Unit 6 Reading trang 70 - Chân trời sáng tạo 

1 (trang 70 SGK Tiếng Anh 7): Look at the text. What type of text is it? What type of information do you think will be in the text? Then read and check. (Nhìn vào đoạn văn bản. Đó là kiểu văn bản nào? Bạn nghĩ loại thông tin nào sẽ có trong văn bản? Sau đó đọc và kiểm tra.)

Tiếng Anh 7 Unit 6 Reading trang 70 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

This is an advertisement for a TV programme. The text will include some information about the new programme such as the people participating in the programme, the rules of the game, the prize of the game, etc.

Hướng dẫn dịch:

Đây là quảng cáo cho một chương trình truyền hình. Nội dung sẽ bao gồm một số thông tin về chương trình mới như những người tham gia trong chương trình, luật chơi, giải thưởng của trò chơi, v.v.

2 (trang 70 SGK Tiếng Anh 7): Read and listen to the text and complete the sentences with the name of a team member. (Đọc và nghe đoạn văn bản và hoàn thành các câu với tên của thành viên trong đội.)

Tiếng Anh 7 Unit 6 Reading trang 70 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. Jenny Frome

2. Tom Woods – Peter Quinn

3. Ted Wilson

4. Sophie Jenkins

5. Tina Brent

6. Steve Grant

Hướng dẫn dịch:

Sống sót

6 người, 16 ngày, không giới hạn

Hai đội gồm 3 người sẽ đối mặt với cuộc phiêu lưu 16 ngày ở trong rừng trong một chương trình sinh tồn mới của Steve Grant. Họ sẽ sống thiếu tiện nghi và không tiếp xúc với thế giới bên ngoài. Đội nào sẽ là đội thắng với giải thưởng 1 triệu bảng? Đến cuối thử thách, Steve sẽ quyết định!

Hãy gặp các đội.

Đội 1: Đội đỏ

Tom Woods khỏe mạnh và học nhanh. Anh ấy là người bơi giỏi.

Điểm yếu: Anh ấy luôn nghĩ mình đúng. Anh ấy không thực tế.

Nếu anh ấy làm việc với mọi người, anh ấy sẽ làm ổn.

Xếp hạng sống sót: 1 sao

Jenny Frome là người dũng cảm – Cô ấy đã từng đi săn cá sấu 1 lần.

Điểm yếu: Cô ấy dè dặt và thích ở một mình.

Nếu cố ấy không làm điều gì ngu ngốc, cô ấy sẽ làm rất tốt.

Xếp hạng sống sót: 4 sao

Peter Quinn là người có tính cạnh tranh và thích thử thách.

Điểm yếu: Anh ấy hành động trước khi anh ấy nghĩ. Anh ấy không giỏi ở dưới nước.

Anh ấy sẽ cần làm việc thật chăm chỉ nếu anh ấy muốn sống sót.

Xếp hạng sống sót: 1 sao

Đội 2: Đội xanh

Tina Brent là một lãnh đạo, và cô ấy có thể đưa ra các quyết định.

Điểm yếu: Cô ấy không có kinh nghiệm ở nơi hoang dã. Cô ấy có một chút hách dịch và không lắng nghe người khác.

Cô ấy sẽ cần may mắn để có thể đi đến cùng.

Xếp hạng sống sót: 2 sao

Ted Wilson thông minh, và anh ấy nghĩ trước khi anh ấy hành động.

Điểm yếu: Anh ấy không thích rắn. Anh ấy rất nhút nhát.

Anh ấy sẽ không tiến xa được nếu anh ấy không mạo hiểm.

Xếp hạng sống sót: 2 sao

Sophie Jenkins đã chèo thuyển một mình khắp nước Anh. Cô ấy rất thân thiện.

Điểm yếu: Tình trạng thể chất của cô ấy. Cô ấy không ăn thịt.

Nếu cô ấy thay đổi thói quen ăn uống, cô ấy sẽ đi một chặng đường dài.

Xếp hạng sống sót: 3 sao

1. Jenny Frome có xếp hạng sống sót tốt nhất.

2. Peter Quinn và Tom Woods là những người chơi yếu nhất.

3. Ted Wilson sẽ phải đối diện với nỗi sợ rắn của anh ấy.

4. Sophie Jenkins có thể sẽ không săn bắn động vật làm đồ ăn.

5. Tina Brent cần lắng nghe mọi người.

6. Steve Grant sẽ quyết định đội nào thắng cuộc.

3 (trang 70 SGK Tiếng Anh 7): VOCABULARY PLUS

Use a dictionary to check the meaning of the words in blue in the text. (Từ vựng tăng cường. Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh trong văn bản.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 7 Unit 6 Reading trang 70 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. fit (adj): khỏe mạnh

2. reserved (adj): dè dặt

3. competitive (adj): có tính cạnh tranh

4. bossy (adj): hách dịch

5. clever (adj): thông minh

6. friendly (adj): thân thiện

4 (trang 70 SGK Tiếng Anh 7): USE IT!

Work in pairs. Which team do you think will win the challenge? (Thực hành. Làm việc theo cặp. Bạn nghĩ đội nào sẽ chiến thắng thử thách?)

Tiếng Anh 7 Unit 6 Reading trang 70 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Gợi ý:

I think team 2 will win the challenge. Their survival rating is higher, and they seem to be more experienced. There is a leader in the team, so they can divide the work more easily. Sophie Jenkins sailed solo around Britain, so she may have experience in surviving. They can make good decisions because Ted Wilson will think carefully before coming to the conclusion.

Hướng dẫn dịch:

Tôi nghĩ đội 2 sẽ thắng thử thách. Xếp hạng sống sót của họ cao hơn, và họ dường như có nhiều kinh nghiệm hơn. Có người là lãnh đạo trong nhóm nên họ có thể phân chia công việc dễ dàng hơn. Sophie Jenkins đi thuyền một mình quanh Britian, vì vậy cô ấy có thể có kinh nghiệm sống sót. Họ có thể đưa ra quyết định đúng đắn vì Ted Wilson sẽ suy nghĩ kỹ trước khi đi đến kết luận. 

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách Chân trời sáng tạo hay khác:

Vocabulary (trang 68 - 69 Tiếng Anh lớp 7): 1. Read the “Survival Game” and complete phrases 1-14... 2. Read the rules. Then play the Survival Games in teams...

Language focus 1 (trang 71 Tiếng Anh lớp 7): 1. Match 1-5 with a-e to make sentences. Then match the sentences with... 2. Complete the Rules with “action” or “result”...

Vocabulary and Listening (trang 72 Tiếng Anh lớp 7): 1. Match objects 1-11 in the picture with the words in the box... 2. Read the introduction “Desert Challenge”...

Language focus 2 (trang 73 Tiếng Anh lớp 7): 1. Look at these sentences about Kay Freeman’s Desert Challenge on page 72... 2. Study the sentences in exercise 1 and complete the Rules with “must”, “mustn’t”, “should”,...

Speaking (trang 74 Tiếng Anh lớp 7): 1. Complete the dialogue with the words in the box...2. Read the key phrases. Cover the dialogue and complete them with one word...

Writing (trang 75 Tiếng Anh lớp 7): 1. Read Thanh’s blog. Who is the information in this blog for?... 2. Complete the Key Phrases with words from the blog...

CLIL (trang 76 Tiếng Anh lớp 7): 1. Check the meaning of the words in the box... 2. Read the text again and match 1-6 with a-f...

Puzzles and Games (trang 77 Tiếng Anh lớp 7): 1. Find seven verbs in the grid. Each verb is in a different colour... 2. Work in groups. Add vowels (a, e, i, and o) to find the survival equipment...

1 4,426 13/08/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: