Tiếng Anh 7 Unit 6 Language focus 1 trang 71 - Friend plus Chân trời sáng tạo

Lời giải bài tập Unit 6 lớp 7 Language focus 1 trang 71 trong Unit 6: Survival Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 6.

1 3656 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 7 Unit 6 Language focus 1 trang 71 - Chân trời sáng tạo 

1 (trang 71 SGK Tiếng Anh 7): Match 1-5 with a-e to make sentences. Then match the sentences with the people in the text on page 70. (Nối 1-5 với a-e để tạo thành các câu. Sau đó nối các câu với những người ở trong văn bản trang 70.)

Tiếng Anh 7 Unit 6 Language focus 1 trang 71 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. c – Spohie Jenkins

2. a – Ted Wilson

3. e – Jenny Frome

4. b – Peter Quinn

5. d – Tina Brent

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu cô ấy thay đổi thói quen ăn uống, cô ấy sẽ đi một chặng đường dài. – Sophie Jenkins

2. Anh ấy sẽ không tiến xa được nếu anh ấy không mạo hiểm. – Ted Wilson

3. Nếu cố ấy không làm điều gì ngu ngốc, cô ấy sẽ làm rất tốt. – Jenny Frome

4. Anh ấy sẽ cần làm việc thật chăm chỉ nếu anh ấy muốn sống sót. – Peter Quinn

5. Ai sẽ sẽ cần may mắn nếu cô ấy muốn đi đến cùng? – Tina Brent.

2 (trang 71 SGK Tiếng Anh 7): Complete the Rules with “action” or “result”. (Hoàn thành phần Quy tắc với “hành động” hoắc “kết quả”.)

Rules

1. We use the first conditional to talk about an action and the result of this action in the future.

2. We describe the _____ with “if” + the present simple.

3. We describe the _____ with “will” + base form.

4. The sentences can start with the _____ or the result.

Đáp án:

1. action

2. result

3. action

Hướng dẫn dịch:

Quy tắc

1. Chúng ta sử dụng câu điều kiện loại 1 để nói về một hành động và kết quả của hành động này trong tương lai.

2. Chúng ta mô tả hành động với “if” + thì hiện tại đơn.

3. Chúng tôi mô tả kết quả bằng “will” + dạng nguyên thể.

4. Các câu có thể bắt đầu bằng hành động hoặc kết quả.

3 (trang 71 SGK Tiếng Anh 7): Choose the correct words. (Chọn các từ đúng.)

1. I use / ’ll use my phone to get directions if I get lost.

2. If you take / ’ll take warm clothes, you won’t get cold.

3. If we find mushrooms on our walk, we don’t pick / won’t pick them.

4. Will you pick apples if you find / will find any on your walk?

5. What will / does the team leader say if we get / will get lost?

6. If he drinks / ’ll drink that dirty water, he is / ’ll be ill.

Đáp án:

1. ’ll use

2. take

3. won’t pick

4. find

5. will – get

6. drinks – ’ll be

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi sẽ sử dụng điện thoại của mình để chỉ đường nếu tôi bị lạc.

2. Nếu bạn mặc quần áo ấm, bạn sẽ không bị lạnh.

3. Nếu chúng tôi tìm thấy nấm trên đường đi bộ của mình, chúng tôi sẽ không hái chúng.

4. Bạn có hái táo nếu bạn tìm thấy quả táo trên đường đi bộ của bạn không?

5. Trưởng nhóm sẽ nói gì nếu chúng ta bị lạc?

6. Nếu anh ấy uống thứ nước bẩn đó, anh ấy sẽ bị ốm.

4 (trang 71 SGK Tiếng Anh 7): Order the words to make questions. (Sắp xếp các từ để tạo thành câu hỏi.)

1. if / is / you / Will / on Saturday / go out / sunny / it / ?

2. you / stay / rains / at home / it / tonight / Will / if / ?

3. will / early / if / your homework / you / What / do / finish / you / ?

4. get / your parents / a bad school report / if / be / you / Will / angry / ?

5. will / you / money / get / What / buy / for / your birthday / if / you / ?

Đáp án:

1. Will you go out on Saturday if it is sunny?

2. Will you stay at home if it rains tonight?

3. What will you do if you finish your homework early?

4. Will your parents be angry if you get a bad school report?

5. What will you buy for your birthday if you get money?

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có đi chơi vào thứ bảy nếu trời nắng không?

2. Bạn có ở nhà nếu trời mưa tối nay không?

3. Bạn sẽ làm gì nếu bạn hoàn thành bài tập về nhà sớm?

4. Bố mẹ của bạn có tức giận nếu bạn nhận được một báo cáo tồi tệ của trường không?

5. Bạn sẽ mua gì cho ngày sinh nhật nếu bạn nhận được tiền?

5 (trang 71 SGK Tiếng Anh 7): Look at the picture and match 1-5 with a-e to make sentences. (Nhìn vào bức tranh và nối 1-5 với a-e để tạo thành các câu.)

Tiếng Anh 7 Unit 6 Language focus 1 trang 71 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. c

2. e

3. a

4. d

5. b

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu cô ấy mang theo điện thoại của mình, nó sẽ không sử dụng được.

2. Nếu cô ấy mang theo nước, cô ấy sẽ không bị khát.

3. Nếu cố ấy đi xăng đan, côn trùng sẽ đốt vào chân cô ấy.

4. Nếu cô ấy mang theo quần áo ấm, cô ấy sẽ bị quá nóng.

5. Nếu cô ấy ăn hoa quả mà cô ấy không biết, cô ấy sẽ bị ốm.

6 (trang 71 SGK Tiếng Anh 7): USE IT!

Read the Study Strategy. Work in pairs. Ask and answer the questions in exercise 4. Give some details. (Thực hành. Đọc Chiến lược học tập. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi trong bài 4. Cho biết thêm một số chi tiết.)

Tiếng Anh 7 Unit 6 Language focus 1 trang 71 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

Chiến lược học tập

Nói rõ ràng

1. Đọc câu hỏi trước khi bạn nói.

2. Luyện tập đưa ra câu hỏi thầm. Hãy ghi nhớ nó.

3. Nhìn vào bạn cùng cặp khi bạn nói.

Gợi ý:

1. A: Will you go out on Saturday if it is sunny?

    B: Yes, I will. I’ll go to the park. What about you?

    A: If it’s sunny, I’ll go to the beach.

2. A: Will you stay at home if it rains tonight?

    B: Yeah. It will be dangerous to go outside if it rains heavily.

    A: I agree, we can play video games together if it rains.

3. A: What will you do if you finish your homework early?

    B: I will go to the supermarket with my mom. What about you?

    A: I don’t know. Maybe I’ll help my mom with the housework.

4. A: Will your parents be angry if you get a bad school report?

    B: I think they’ll be sad but not angry.

    A: You’re so lucky. My parents will be very angry if I get bad results at school.

5. A: What will you buy for your birthday if you get money?

    B: I will buy a new watch. You know I love collecting watches.

    A: That’s so cool!

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn sẽ đi chơi vào thứ Bảy nếu trời nắng chứ?

    B: Đúng, tôi sẽ đi. Tôi sẽ đi đến công viên. Thế còn bạn?

    A: Nếu trời nắng, tôi sẽ đi biển.

2. A: Bạn sẽ ở nhà nếu trời mưa tối nay chứ?

    B: Ừ. Sẽ rất nguy hiểm khi đi ra ngoài trời nếu trời mưa to.

    A: Tôi đồng ý, chúng ta có thể chơi trò chơi điện tử cùng nhau nếu trời mưa.

3. A: Bạn sẽ làm gì nếu hoàn thành bài tập về nhà sớm?

    B: Tôi sẽ đi siêu thị với mẹ tôi. Thế còn bạn?

    A: Tôi không biết nữa. Có lẽ tôi sẽ giúp mẹ tôi việc nhà.

4. A: Bố mẹ của bạn có tức giận nếu bạn nhận được một báo cáo tồi tệ của trường không?

    B: Tôi nghĩ họ sẽ buồn nhưng không tức giận.

    A: Bạn thật may mắn. Cha mẹ tôi sẽ rất tức giận nếu tôi nhận được kết quả không tốt ở trường.

5. A: Bạn sẽ mua gì cho sinh nhật của mình nếu bạn nhận được tiền?

    B: Tôi sẽ mua một chiếc đồng hồ mới. Bạn biết đấy, tôi thích sưu tập đồng hồ.

    A: Điều đó thật tuyệt! 

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách Chân trời sáng tạo hay khác:

 

Vocabulary (trang 68 - 69 Tiếng Anh lớp 7): 1. Read the “Survival Game” and complete phrases 1-14... 2. Read the rules. Then play the Survival Games in teams...

Reading (trang 70 Tiếng Anh lớp 7): 1. Look at the text. What type of text is it? What type of information do you... 2. Read and listen to the text and complete the sentences with...

Vocabulary and Listening (trang 72 Tiếng Anh lớp 7): 1. Match objects 1-11 in the picture with the words in the box... 2. Read the introduction “Desert Challenge”...

Language focus 2 (trang 73 Tiếng Anh lớp 7): 1. Look at these sentences about Kay Freeman’s Desert Challenge on page 72... 2. Study the sentences in exercise 1 and complete the Rules with “must”, “mustn’t”, “should”,...

Speaking (trang 74 Tiếng Anh lớp 7): 1. Complete the dialogue with the words in the box...2. Read the key phrases. Cover the dialogue and complete them with one word...

Writing (trang 75 Tiếng Anh lớp 7): 1. Read Thanh’s blog. Who is the information in this blog for?... 2. Complete the Key Phrases with words from the blog...

CLIL (trang 76 Tiếng Anh lớp 7): 1. Check the meaning of the words in the box... 2. Read the text again and match 1-6 with a-f...

Puzzles and Games (trang 77 Tiếng Anh lớp 7): 1. Find seven verbs in the grid. Each verb is in a different colour... 2. Work in groups. Add vowels (a, e, i, and o) to find the survival equipment...

1 3656 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: