Tiếng Anh 7 Unit 2 Language focus 1 trang 23 – Friend plus Chân trời sáng tạo
Lời giải bài tập Unit 2 lớp 7 Language focus 1 trang 23 trong Unit 2: Communication Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2.
Tiếng Anh 7 Unit 2 Language focus 1 trang 23 - Chân trời sáng tạo
1 (trang 23 SGK Tiếng Anh 7): Complete the sentences with the words in the box. Check your answers in the text on page 22. Then choose the correct words in the Rules. (Hoàn thành các câu với các từ trong hộp. Kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần văn bản ở trang 22. Sau đó chọn các từ đúng trong Quy tắc.)
Đáp án:
1. is sending
2. isn’t using
3. are becoming
4. aren’t speaking
Rules:
1. things happening now.
2. be – -ing
3. live – have (possession)
Hướng dẫn dịch:
1. Anna đang gửi tin nhắn tức thời cho Lucy.
2. Anna không dùng những từ thật.
3. Chúng đang trở thành một ngôn ngữ quốc tế thực sự.
4. Chúng ta không nói chuyện trực tiếp.
Quy tắc:
1. Chúng ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để nói về những điều đang xảy ra ngay bây giờ.
2. Chúng ta dùng thì hiện tại tiếp diễn với động từ “be” và dạng -ing của động từ.
3. Chúng ta thường không sử dụng một số động từ trong thì hiện tại tiếp diễn. Hai trong số này là “live” và “have” (nghĩa sở hữu).
2 (trang 23 SGK Tiếng Anh 7): Read the Study Strategy. Then write the -ing form of the verbs. Check your answers in the text on page 22. (Đọc Chiến lược học tập. Sau đó viết dạng -ing của các động từ. Kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần văn bản ở trang 22.)
Hướng dẫn dịch:
Chiến lược học tập
Tìm ra các quy tắc chính tả
Đôi khi chữ cái cuối cùng của một động từ có thể chỉ cho bạn cách viết ở thì tiếp diễn
- Nhìn vào các động từ kết thúc bằng -e. Bạn giữ hay bỏ -e trước khi thêm -ing vào?
- Nhìn vào các động từ kết thúc bằng một nguyên âm ngắn và sau đó là một phụ âm. Chữ cái nào được thêm vào trước khi thêm -ing vào?
Đáp án:
1. becoming
2. using
3. sending
4. speaking
5. sitting
6. writing
3 (trang 23 SGK Tiếng Anh 7): Look at picture A. Complete sentences 1-5 using affirmative and negative forms of the present continuous. (Nhìn vào bức tranh A. Hoàn thành các câu 1-5 bằng cách sử dụng các dạng khẳng định và phủ định của thì hiện tại tiếp diễn.)
1. A man, a woman and a dog_____ (sit) in a boat.
2. The man_____ (have) a conversation.
3. The woman _____ (listen).
4. She_____ (sleep).
5. The dog_____ (point) to a sign.
Đáp án:
1. are sitting
2. is having
3. isn’t listening
4. is sleeping
5. is pointing
Hướng dẫn dịch:
1. Một người đàn ông, một người phụ nữ và một con chó đang ngồi trong một chiếc thuyền.
2. Người đàn ông đang có một cuộc trò chuyện.
3. Người phụ nữ đang lắng nghe.
4. Cô ấy đang ngủ.
5. Con chó đang chỉ vào một dấu hiệu.
4 (trang 23 SGK Tiếng Anh 7): PRONUNCIATION. Sentence stress. Read and highlight the words we put stress on. Then listen and check. (Trọng âm câu. Đọc và đánh dấu những từ chúng ta nhấn mạnh. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Khi nói, chúng ta thường đặt trọng âm vào các từ nội dung. Các từ nội dung mang thông tin quan trọng.
Linda đang nhảy.
Peter đang đọc một câu chuyện.
Chúng ta không đặt trọng âm vào các từ cấu trúc. Các từ cấu trúc làm cho một câu đúng về ngữ pháp. Ví dụ, “am” – “is” – “are” là những từ cấu trúc ở thì hiện tại tiếp diễn.
Đáp án:
1. They aren’t having a fantastic holiday!
2. The man is helping the dog.
3. The dog is swimming.
4. The woman isn’t sleeping.
5. The man is speaking on the phone.
Hướng dẫn dịch:
1. Họ đang không có một kỳ nghỉ tuyệt vời!
2. Người đàn ông đang giúp đỡ con chó.
3. Con chó đang bơi.
4. Người phụ nữ đang không ngủ.
5. Người đàn ông đang nói chuyện trên điện thoại.
5 (trang 23 SGK Tiếng Anh 7): USE IT!
Look at picture B. Read the sentences from exercise 4. Say if the sentences are True or False. (Thực hành. Nhìn vào bức tranh B. Đọc các câu trong bài 4. Cho biết câu đó là Đúng hay Sai.)
Đáp án:
1. They aren't having a fantastic holiday! – True
2. The man is helping the dog. – False
3. The dog is swimming. – False
4. The woman isn't sleeping. – True
5. The man is speaking on the phone. – True
Hướng dẫn dịch:
1. Họ đang không có một kỳ nghỉ tuyệt vời! - Đúng
2. Người đàn ông đang giúp đỡ con chó. - Sai
3. Con chó đang bơi. - Sai
4. Người phụ nữ đang không ngủ. - Đúng
5. Người đàn ông đang nói chuyện điện thoại. - Đúng
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách Chân trời sáng tạo hay khác:
Vocabulary (trang 20 - 21 Tiếng Anh lớp 7): 1.Match the words in blue in the communication survey with pictures... 2. Do the survey and compare your answers...
Reading (trang 22 Tiếng Anh lớp 7): 1. Read the article. Which of topics A-E are in the text... 2. Read and listen to the article...
Vocabulary and listening (trang 24 Tiếng Anh lớp 7): 1. Listen and match the phrases A-H with... 2. Match 1-6 with a-f. Listen and check...
Language focus 2 (trang 25 Tiếng Anh lớp 7): 1. Match questions 1-4 with answers a-d... 2. Listen. Choose the words whose underlined part...
Speaking (trang 26 Tiếng Anh lớp 7): 1. Complete the dialogue with the phrases in... 2. Read the Key Phrases. Cover the dialogue...
Writing (trang 27 Tiếng Anh lớp 7): 1. Read the language survey report... 2. Complete the Key Phrases from the text...
Culture (trang 28 Tiếng Anh lớp 7): 1. Read and listen to the text and complete...2. Read the text again and write True or...
Puzzles and Games (trang 29 Tiếng Anh lớp 7): 1. Complete the puzzle with words about communication... 2. Work in groups. Order the words to make present continuous sentences...
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 7 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 7 (ngắn nhất) – Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch Sử 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục thể chất 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Âm nhạc 7 – Chân trời sáng tạo