Tiếng Anh 7 Unit 3 Speaking trang 40 - Friend plus Chân trời sáng tạo

Lời giải bài tập Unit 3 lớp 7 Speaking trang 40 trong Unit 3: The past Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3.

1 4549 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 7 Unit 3 Speaking trang 40 - Chân trời sáng tạo

1 (trang 40 SGK Tiếng Anh 7): Choose the correct words in the dialogue. Then watch or listen and check. What did Mark do? Did Sarah have a good weekend? (Chọn các từ đúng trong đoạn hội thoại. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Mark đã làm gì? Sarah đã có một ngày cuối tuần tốt không?)

Bài nghe:

Sarah: Hey, Mark. 1How / What was your weekend?

Mark: Not bad, thanks. I played football and got a haircut. What do you think?

Sarah: It looks great. Very cool. I got a haircut, too.

Mark: When?

Sarah: Two weeks 2before / ago. But nobody noticed.

Mark: Oh dear. So, what about you? What did you 3go / do?

Sarah: Well, I stayed at my friend Jenny’s house on Saturday night.

Mark: Oh, right. How was that?

Sarah: It wasn’t 4bad / brilliant. Jenny was sick so I didn’t sleep much and I was too tired to go out on Sunday.

Mark: Bad luck! I met some 5family / friends for a picnic on Sunday.

Sarah: Really? What 6was / were it like?

Mark: It was fun.

Sarah: Oh, you had a much better weekend. Can I come out with you next time?

Đáp án:

1. How

2. ago

3. do

4. brilliant

5. friends

6. was

à Mark played football, got a haircut and met his friends for a picnic.

à Sarah didn’t have a good weekend because her friend was sick.

Hướng dẫn dịch:

Sarah: Này, Mark. Cuối tuần của cậu thế nào rồi?

Mark: Không tệ, cảm ơn cậu. Tớ đã chơi bóng đá và cắt tóc. Cậu thấy thế nào?

Sarah: Nhìn đẹp đấy. Rất ngầu. Tớ cũng cắt tóc này.

Mark: Khi nào thế?

Sarah: Hai tuần trước. Nhưng chả có ai nhận ra.

Mark: Ôi trời. Thế cậu thì sao? Cậu đã làm gì thế?

Sarah: Ừm, tớ đã ở lại nhà bạn của tớ Jenny tối thứ 7.

Mark: Ồ, ra vậy. Hôm đó thế nào?

Sarah: Không tuyệt lắm. Jenny bị ốm nên tớ không ngủ được nhiều lắm và tớ quá mệt để đi ra ngoài chơi vào chủ nhật.

Mark: Xui nhỉ! Tớ đã gặp mấy đứa bạn tớ ở buổi đi dã ngoại ngày chủ nhật.

Sarah: Thật ư? Nó như thế nào?

Mark: Vui lắm.

Sarah: Ôi, cậu có một cuối tuần tuyệt hơn tớ nhiều. Tớ có thể đi chơi cùng cậu lần tới chứ?

à Mark chơi bóng, cắt tóc và gặp gỡ bạn bè đi dã ngoại.

à Sarah đã không có một ngày cuối tuần vui vẻ vì bạn của cô ấy bị ốm.

2 (trang 40 SGK Tiếng Anh 7): Cover the dialogue and complete the Key Phrases. Watch or listen again and check. (Che đoạn hội thoại và hoàn thành các cụm từ khóa. Xem hoặc nghe lại và kiểm tra.)

Bài nghe:

Key phrases

Asking for and giving opinions

- How was 1_____? – Not 2_____, thanks.

- What 3_____ think? – It looks 4_____. Very 5_____.

- How 6_____ that? – It wasn’t 7_____.

- What was it 8_____? – It was 9_____.

Đáp án:

1. your weekend  

2. bad

3. do you

4. great

5. cool

6. was

7. brilliant

8. like

9. fun

Hướng dẫn dịch:

Các cụm từ khóa

Hỏi và đưa ra ý kiến

- Cuối tuần của cậu thế nào rồi? – Không tệ, cảm ơn cậu.

- Cậu thấy thế nào? – Nhìn đẹp đấy. Rất ngầu.

- Hôm đó thế nào? – Không tuyệt lắm.

- Nó như thế nào? -Vui lắm.

3 (trang 40 SGK Tiếng Anh 7): Practise the dialogue with your partner. (Luyện tập đoạn hội thoại với bạn cùng cặp.)

Tiếng Anh 7 Unit 3 Speaking trang 40 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1) 

4 (trang 40 SGK Tiếng Anh 7): Cover the dialogue and the Key Phrases. Complete the mini-dialogues. Listen and check. Practise them with your partner. (Che đoạn hội thoại và các cụm từ chính. Hoàn thành các đoạn hội thoại nhỏ. Nghe và kiểm tra. Luyện tập chúng với bạn cùng cặp.)

Bài nghe:

1. A: How 1_____ weekend?

    B: Not 2_____. I went shopping on Saturday. I bought these headphones. 3_____ think?

    A: 4_____ cool.

2. A: What 5_____ at the weekend?

    B: Well, I went to the cinema on Saturday evening. I saw The Fast and the Furious.

    A: 6_____ like?

    B: 7_____ brilliant, to be honest.

Đáp án:

1. was your

2. bad, thanks

3. What do you

4. It looks

5. did you do

6. What was it

7. It was

Hướng dẫn dịch:

1. A: Cuối tuần của câu thế nào?

    B: Không tệ, cảm ơn cậu. Tớ đã đi mua sắm vào ngày thứ 7. Tớ đã mua chiếc tai nghe này. Cậu thấy thế nào?

    A: Nhìn nó rất ngầu.

2. A: Cậu đã làm gì vào cuối tuần thế?

    B: Ờm, tớ đã đi xem phim vào tối thứ 7. Tớ đã xem phim “Quá nhanh quá nguy hiểm”.

    A: Nó như thế nào?

    B: Nó tuyệt lắm, thật đấy.

5 (trang 40 SGK Tiếng Anh 7): USE IT!

Work in pairs. Read the situation. Practise a new dialogue about your weekend using the Key Phrases. (Thực hành. Làm việc theo cặp. Đọc tình huống. Luyện tập một đoạn hội thoại mới về cuối tuần của bạn sử dụng các cụm từ khóa.)

Tiếng Anh 7 Unit 3 Speaking trang 40 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

Học sinh A: Kể cho học sinh B về cuối tuần của bạn. Bạn đã làm gì đó khác trong mỗi ngày và rất tận hưởng cuối tuần của mình.

Học sinh B: Bạn chỉ làm một việc vào cuối tuần. Nó không tuyệt vời. Kể cho học sinh A vì sao.

Gợi ý:

A: Hi, how’re things?

B: Good, thanks. How was your weekend?

A: Not too bad, thanks. I went to the shopping mall on Saturday. I bought this new pair of shoes. What do you think?

B: It looks great.

A: I also went to the cinema on Sunday with my family. We watched a new animation film.

B: How was it like?

A: It was brilliant, to be honest. What about you? What did you do at the weekend?

B: Oh, I went to my grandparents’ house. We had dinner there.

A: What was it like?

B: It wasn’t brilliant. I had to wash the dishes.

Hướng dẫn dịch:

A: Xin chào, mọi thứ thế nào rồi?

B: Tốt, cảm ơn cậu. Cuối tuần của cậu như thế nào?

A: Không quá tệ, cảm ơn cậu. Tớ đã đến trung tâm mua sắm vào thứ bảy. Tớ đã mua một đôi giày mới này. Cậu nghĩ sao?

B: Nó trông rất tuyệt.

A: Tớ cũng đã đi xem phim vào Chủ nhật với gia đình của mình. Chúng tớ đã xem một bộ phim hoạt hình mới.

B: Nó như thế nào?

A: Nó thật tuyệt vời, thật đấy. Thế còn cậu? Cậu đã làm gì vào cuối tuần?

B: Ồ, tớ đã đến nhà ông bà của tớ. Mọi người đã ăn tối ở đó.

A: Nó như thế nào?

B: Nó không tuyệt lắm. Tớ đã phải rửa bát.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách Chân trời sáng tạo hay khác:

Vocabulary (trang 34 - 35 Tiếng Anh lớp 7): 1. Look at A short history of the Millennium... 2. Complete the short history with the correct blue adjectives...

Reading (trang 36 Tiếng Anh lớp 7): 1. Look at the photos on this page... 2. Read and listen to the reports...

Language focus 1 (trang 37 Tiếng Anh lớp 7): 1. Complete the sentences with “was”, “were”, “wasn’t” and “weren’t”...2. Look at the sentences in exercise...

Vocabulary and Listening (trang 38 Tiếng Anh lớp 7): 1. Read Jade’s time travel diary. Choose the correct verbs... 2. Find the past forms of these verbs in the diary...

Language focus 2 (trang 39 Tiếng Anh lớp 7): 1. Choose the correct option a or b... 2. Study the sentences in exercise 1...

Writing (trang 41 Tiếng Anh lớp 7): 1. Read the text. Why did Jack’s parents have... 2. Complete the Key Phrases with words...

Culture (trang 42 Tiếng Anh lớp 7): 1. Check the meaning of the words in the... 2. Read and listen to the text and check your...

Puzzles and Games (trang 43 Tiếng Anh lớp 7): 1. Use the code to find the first and last... 2. Work in groups. Follow the instructions...

1 4549 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: