Tiếng Anh 7 Unit 7 Speaking trang 88 - Friend plus Chân trời sáng tạo
Lời giải bài tập Unit 7 lớp 7 Speaking trang 88 trong Unit 7: Music Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 7.
Tiếng Anh 7 Unit 7 Speaking trang 88 - Chân trời sáng tạo
1 (trang 88 SGK Tiếng Anh 7): Complete the dialogue with the missing words or phrases. Then watch or listen and check. What two things does Dan offer to do? (Hoàn thành đoạn hội thoại với những từ hoặc cụm từ còn thiếu. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Hai điều Dan đề nghị làm là gì?)
Bài nghe:
Amelia: Hey, Dan.
Dan: Hi, Amelia. You look busy. What 1_____?
Amelia: There’s going to be a talent competition in school and I’m helping to organising it.
Dan: Really? When 2_____?
Amelia: At the end of the month. We’ve got lots of singers and 3_____.
Dan: Oh, great!
Amelia: 4_____, but it’s hard work – I’ve got all these posters to put up, and…
Dan: Hold on! Do you want me to do that? I can do it after school tomorrow.
Amelia: That would be great, 5_____.
Dan: Can I do anything else to help?
Amelia: Well, we still need help with the food and drink. If I give you a list, can you get some 6_____ from the 7_____?
Dan: Sure, no problem. I can do that.
Amelia: Great. We’re meeting tomorrow after school to check everything, if you want to come along.
Dan: OK. See you then.
Đáp án:
1. are you doing
2. is it
3. musicians
4. It’ll be fun
5. thanks
6. things
7. supermarket
à Dan offers to put up the posters and get some things from the supermarket.
Hướng dẫn dịch:
Amelia: Xin chào, Dan.
Dan: Xin chào, Amelia. Cậu trông có vẻ bận rộn. Cậu đang làm gì đấy?
Amelia: Sẽ có một cuộc thi tài năng ở trường và tớ đang giúp tổ chức nó.
Dan: Thật không? Khi nào vậy?
Amelia: Vào cuối tháng. Chúng tớ có rất nhiều ca sĩ và nhạc sĩ.
Dan: Ồ, tuyệt vời!
Amelia: Nó sẽ rất vui, nhưng nó là một công việc khó khăn – Tớ đã có tất cả những áp phích này để dán lên, và…
Dan: Cố lên! Cậu có muốn tớ làm điều đó không? Tớ có thể làm điều đó sau giờ học vào ngày mai.
Amelia: Điều đó thật tuyệt, cảm ơn.
Dan: Tớ có thể làm gì khác để giúp không?
Amelia: Chà, chúng tớ vẫn cần giúp đỡ về đồ ăn và thức uống. Nếu tớ đưa cho cậu một danh sách, cậu có thể lấy một số thứ từ siêu thị không?
Dan: Chắc chắn rồi, không vấn đề gì. Tớ có thể làm điều đó.
Amelia: Tuyệt vời. Ngày mai chúng ta sẽ gặp nhau sau giờ học để kiểm tra mọi thứ, nếu cậu muốn đi cùng.
Dan: Được rồi. Gặp cậu sau.
à Dan ngỏ ý giúp dán những tấm áp phích và mua một số đồ ở siêu thị.
2 (trang 88 SGK Tiếng Anh 7): Read the Key Phrases. Cover the dialogue and try to remember the orders that Dan and Amelia say them. Watch or listen again and check. (Đọc các Cụm từ khóa. Che đoạn hội thoại và cố gắng nhớ thứ tự mà Dan và Amelia đã nói chúng. Xem hoặc nghe lại và kiểm tra.)
Bài nghe:
Đáp án:
Offering to help
The orders:
1. Dan: Do you want me to do that?
2. Amelia: That would be great.
3. Dan: Can I do anything else to help?
4. Amelia: We need help with (the food and drink).
5. Dan: Sure, no problem.
6. Dan: I can do that.
Hướng dẫn dịch:
Đề nghị giúp đỡ
Thứ tự:
1. Dan: Cậu có muốn tôi làm điều đó không?
2. Amelia: Điều đó sẽ rất tuyệt.
3. Dan: Tớ có thể làm gì khác để giúp không?
4. Amelia: Chúng tớ cần giúp đỡ (đồ ăn và thức uống).
5. Dan: Chắc chắn rồi, không vấn đề gì.
6. Dan: Tớ có thể làm được điều đó.
3 (trang 88 SGK Tiếng Anh 7): Work in pairs. Practise the dialogue. (Làm việc theo cặp. Luyện tập đoạn hội thoại.)
4 (trang 88 SGK Tiếng Anh 7): Work in pairs. Look at situation 1-5. Take turns offering to help in each situation. Use the Key Phrases. (Làm việc theo cặp. Nhìn vào các tình huống 1-5. Lần lượt đề nghị giúp đỡ trong từng trường hợp.)
1. You must sell fifty music concert tickets.
2. You’re having problems with your homework.
3. You can’t play chess.
4. Sophie didn’t invite me to her party.
5. It’s really hot in here.
Gợi ý:
1. - Look – I’ve got all of these tickets to sell.
- Do you want me to do that with you?
- That would be great, thanks.
2. - I don’t know how to do this exercise. It’s so difficult.
- I can do it. Let me help you.
- Thank you so much.
3. - I can’t play chess. Can you tell me the rules?
- Sure, no problem.
4. - Sophie didn’t invite me to her party. I’m so sad.
- Don’t worry. Do you want me to come to your house?
- Sure, let’s come over and watch a movie.
5. - It's hot in here.
- Do you want me to turn on the fan?
- That would be great, thanks.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn phải bán được năm mươi vé xem ca nhạc.
- Nhìn kìa – Tớ có tất cả số vé này để bán.
- Cậu có muốn tớ làm việc đó với cậu không?
- Điều đó thật tuyệt vời, cảm ơn.
2. Bạn đang gặp vấn đề với bài tập về nhà của mình.
- Tớ không biết cách làm bài tập này. Nó khó quá.
- Tớ có thể làm được. Hãy để tớ giúp cậu.
- Cảm ơn nhiều.
3. Bạn không thể chơi cờ vua.
- Tớ không thể chơi cờ vua. Cậu có thể cho tớ biết các quy tắc không?
- Chắc chắn rồi, không có vấn đề.
4. Sophie không mời tớ đến bữa tiệc của cô ấy.
- Sophie không mời tớ đến bữa tiệc của cô ấy. Tớ buồn quá.
- Đừng lo. Cậu có muốn tớ đến nhà cậu không?
- Chắc chắn rồi, hãy đến và chúng ta sẽ xem một bộ phim.
5. Ở đây rất nóng.
- Ở đây nóng quá.
- Cậu có muốn tớ bật quạt không?
- Điều đó thật tuyệt vời, cảm ơn.
5 (trang 88 SGK Tiếng Anh 7): USE IT!
Work in pairs. Read the situations. Practise a new dialogue using the Key Phrases and the dialogue in exercise 1 to help you. (Thực hành. Làm việc theo cặp. Đọc các tình huống. Thực hành một đoạn hội thoại mới bằng cách sử dụng các cụm từ khóa và đoạn hội thoại trong bài 1 để giúp bạn.)
Hướng dẫn dịch:
Tình huống 1:
Học sinh A: Bạn đang giúp đỡ tổ chức một cuộc thi nấu nướng ở trường và bạn có rất nhiều việc cần làm: âm nhạc, đồ ăn và áp phích.
Học sinh B: Hỏi xem bạn có thể làm gì để giúp đỡ. Đề nghị giúp đỡ giúp đỡ một số thứ khác nữa.
Tình huống 2:
Học sinh A: Bạn đang giúp đỡ tổ chức một giải đấu thể thao nhỏ ở trường và bạn có rất nhiều việc cần làm: vé, áp phích và đồ ăn nhẹ.
Học sinh B: Hỏi xem bạn có thể làm gì để giúp đỡ. Đề nghị giúp đỡ giúp đỡ một số thứ khác nữa.
Gợi ý:
Situation 1:
B: What are you doing?
A: I’m helping to organise a barbecue and cooking competition at our school.
B: Oh, when is it?
A: It’s on this Sunday. I have a lot of work to do. I need to find the music for the competition. I need to buy some food for the guest. I also need to put these posters up.
B: Do you want me to help with the music? I love music, so I can help you find some nice songs.
A: That would be great, thanks.
B: Can I do anything else to help?
A: We also need help with the posters. Can you help me put these posters up the walls?
B: Sure, not problem. I’ll do it tomorrow afternoon.
A: Great! Thank you so much!
Situation 2:
B: What are you doing?
A: I’m helping to organise a mini sport tournament at our school.
B: Oh, when is it?
A: It’s on this Saturday. I have a lot of work to do. I need to sell all of these tickets. I need to buy some snacks for the participants. I also need to put these posters up.
B: Do you want me to help with the tickets? I will post a status on my social account, maybe it would help.
A: That would be great, thanks.
B: Can I do anything else to help?
A: We also need help with the posters. Can you help me put these posters up the walls?
B: I can do that. Let me help you after school today.
A: Great! Thank you so much!
Hướng dẫn dịch:
Tình huống 1:
B: Cậu đang làm gì vậy?
A: Tớ đang giúp tổ chức một cuộc thi nấu nướng tại trường học của chúng mình.
B: Ồ, khi nào vậy?
A: Vào Chủ nhật này. Tớ có rất nhiều việc phải làm. Tớ cần tìm nhạc cho cuộc thi. Tớ cần mua một số thức ăn cho khách. Tớ cũng cần dán những tấm áp phích này lên nữa.
B: Cậu có muốn tớ giúp về phần âm nhạc không? Tớ yêu âm nhạc, vì vậy tớ có thể giúp cậu tìm một số bài hát hay.
A: Điều đó sẽ rất tuyệt, cảm ơn.
B: Tớ có thể làm gì khác để giúp không?
A: Chúng tớ cũng cần trợ giúp về các tấm áp phích. Cậu có thể giúp tớ dán những tấm áp phích này lên tường được không?
B: Chắc chắn rồi, không vấn đề. Tớ sẽ làm điều đó vào chiều mai.
A: Điều đó thật tuyệt vời! Cảm ơn nhiều!
Tình huống 2:
B: Cậu đang làm gì vậy?
A: Tớ đang giúp tổ chức một giải đấu thể thao nhỏ ở trường chúng mình.
B: Ồ, khi nào vậy?
A: Vào thứ Bảy này. Tớ có rất nhiều việc phải làm. Tớ cần bán tất cả số vé này. Tớ cần mua một số đồ ăn nhẹ cho những người tham gia. Tớ cũng cần dán những tấm áp phích này lên.
B: Cậu có muốn tớ giúp về phần vé không? Tớ sẽ đăng một trạng thái trên tài khoản xã hội của mình, có thể nó sẽ hữu ích.
A: Điều đó sẽ rất tuyệt, cảm ơn.
B: Tớ có thể làm gì khác để giúp không?
A: Chúng tớ cũng cần trợ giúp về các áp phích. Cậu có thể giúp tớ dán những tấm áp phích này lên tường được không?
B: Tớ có thể làm điều đó. Hãy để tớ giúp cậu sau giờ học hôm nay.
A: Điều đó thật tuyệt vời! Cảm ơn nhiều!
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách Chân trời sáng tạo hay khác:
Vocabulary (trang 82 - 83 Tiếng Anh lớp 7): 1. Read the music quiz. Then add the blue words to the categories in the table... 2. Do the music quiz and compare your answer with your partner’s...
Reading (trang 84 Tiếng Anh lớp 7): 1. Read the song lyrics and answer questions with Laila or Sam... 2. Read and listen to the song and the comments again. Write “True” or “False”...
Language focus 1 (trang 85 Tiếng Anh lớp 7): 1. Complete the sentences and check your answers on page 84... 2. Study the information and complete the sentences...
Vocabulary and Listening (trang 86 Tiếng Anh lớp 7): 1. Check the meaning of the adjectives in blue... 2. Syllables. Listen to the adjectives and repeat...
Language focus 2 (trang 87 Tiếng Anh lớp 7): 1. Order the words to make questions. Then match questions 1-4... 2. Imagine you and a friend are organising a trip to the final of “The You Factor”...
Writing (trang 89 Tiếng Anh lớp 7): 1. Read the reviews. Which song has great singers... 2. Complete the key phrases with words from the text...
Culture (trang 90 Tiếng Anh lớp 7): 1. Read the text. Who is Jamal Edwards and why is he famous today... 2. Match the blue words in the text with definitions 1-5...
Puzzles and Games (trang 91 Tiếng Anh lớp 7): 1. Find nine more music words. Then put them in the correct list...2. Look at the pictures in Ali’s diary for next week...
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 7 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 7 (ngắn nhất) – Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch Sử 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục thể chất 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Âm nhạc 7 – Chân trời sáng tạo