Tiếng Anh 7 Unit 6 Language focus 2 trang 73 - Friend plus Chân trời sáng tạo

Lời giải bài tập Unit 6 lớp 7 Language focus 2 trang 73 trong Unit 6: Survival Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 6.

1 2,743 13/08/2023
Tải về


Tiếng Anh 7 Unit 6 Language focus 2 trang 73 - Chân trời sáng tạo 

1 (trang 73 SGK Tiếng Anh 7): Look at these sentences about Kay Freeman’s Desert Challenge on page 72. Write “True” or “False”. (Nhìn vào các câu sau về Thử thách trên sa mạc của Kay Freeman ở trang 72. Viết “Đúng” hoặc “Sai”.

1. You must be fit to go on the Desert Challenge.

2. You mustn’t leave the group.

3. You should take a map.

4. You shouldn’t wear shorts or T-shirts.

Đáp án:

1. True

2. True

3. False

4. True

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn phải có đủ sức khỏe để tham gia Thử thách trên sa mạc. – Đúng

2. Bạn không được rời khỏi nhóm. – Đúng

3. Bạn nên mang theo bản đồ. – Sai

4. Bạn không nên mặc quần đùi hoặc áo phông. – Đúng

2 (trang 73 SGK Tiếng Anh 7): Study the sentences in exercise 1 and complete the Rules with “must”, “mustn’t”, “should”, and “shouldn’t”. (Học các câu trong bài 1 và hoàn thành phần Quy tắc với “must”, “mustn’t”, “should”, and “shouldn’t”.)

Rules

1. We use _____ and _____ to give advice.

2. We use _____ and _____ to talk about a strong obligation.

Đáp án:

1. should – shouldn’t

2. must – mustn’t

Hướng dẫn dịch:

Quy tắc

1. Chúng ta sử dụng “should” và “shouldn’t” để đưa ra lời khuyên.

2. Chúng ta sử dụng “must” và “mustn’t” để nói về một nghĩa vụ nghiêm ngặt.

3 (trang 73 SGK Tiếng Anh 7): Correct the mistakes in the sentences. (Sửa lại các lỗi sai trong câu.)

1. You must to have a medical certificate.

2. He should works harder.

3. We should not to camp near a river.

4. They don’t must take their dog.

Đáp án:

1. You must have a medical certificate.

2. He should work harder.

3. We should not camp near a river.

4. They mustn’t take their dog.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn phải có giấy chứng nhận y tế.

2. Anh ấy nên làm việc chăm chỉ hơn.

3. Chúng ta không nên cắm trại gần sông.

4. Họ không được dắt theo con chó của họ.

4 (trang 73 SGK Tiếng Anh 7): Choose the correct words. (Chọn các từ đúng.)

1. You should / must watch this film. It’s very good.

2. We should / must wear uniforms at our school.

3. You shouldn’t / mustn’t take dogs into the park. It isn’t allowed.

4. You shouldn’t / mustn’t buy that T-shirt. It’s expensive.

5. You should / must wear a hat. It’s very sunny.

6. You shouldn’t / mustn’t pick flowers here. That’s the rule.

Đáp án:

1. should

2. must

3. mustn’t

4. shouldn’t

5. should

6. mustn’t

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn nên xem phim này. Nó rất hay.

2. Chúng tôi phải mặc đồng phục tại trường học của chúng tôi.

3. Bạn không được dắt chó vào công viên. Điều đó không được phép.

4. Bạn không nên mua chiếc áo phông đó. Nó đắt.

5. Bạn nên đội mũ. Trời rất nắng.

6. Bạn không được hái hoa ở đây. Đó là luật.

5 (trang 73 SGK Tiếng Anh 7): Look at the signs. Write sentences with “should”, “shouldn’t”, “must” and “mustn’t” and the prompts. (Nhìn vào các dấu hiệu. Viết các câu với “should”, “shouldn’t”, “must” và “mustn’t” và các gợi ý.)

Tiếng Anh 7 Unit 6 Language focus 2 trang 73 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. You should bring a bottle of water.

2. You mustn’t make a fire.

3. You should use sunscreen.

4. You shouldn’t come between 11 a.m. and 3 p.m.

5. You mustn’t swim in red flag area.

6. You shouldn’t touch the jellyfish.

7. You mustn’t bring your dog.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn nên mang theo một chai nước.

2. Bạn không được đốt lửa.

3. Bạn nên sử dụng kem chống nắng.

4. Bạn không nên đến trong khoảng thời gian từ 11 giờ sáng đến 3 giờ chiều.

5. Bạn không được bơi trong khu vực có cờ đỏ.

6. Bạn không nên chạm vào sứa.

7. Bạn không được mang theo con chó của mình.

6 (trang 73 SGK Tiếng Anh 7): PRONUNCIATION

Listen to the sentences. Then listen again and repeat. (Phát âm. Nghe các câu. Sau đó nghe lại và nhắc lại.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 7 Unit 6 Language focus 2 trang 73 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn không được đốt lửa.

2. Bạn phải ở yên đây.

3. Bạn không được mặc quần soóc.

4. Bạn phải giữ trật tự.

7 (trang 73 SGK Tiếng Anh 7): USE IT!

Work in pairs. Give advice and make rules for our school. Use the ideas in the box and your own ideas. Then compare your ideas with another pairs’s. (Thực hành Làm việc theo cặp. Đưa ra lời khuyên và đưa ra các quy tắc cho trường học của chúng ta. Sử dụng các ý tưởng trong hộp và ý tưởng của riêng bạn. Sau đó, so sánh ý tưởng của bạn với các cặp khác.)

Tiếng Anh 7 Unit 6 Language focus 2 trang 73 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Gợi ý:

1. You should arrive on time.

2. You must be polite to teachers.

3. You mustn’t bring a pet.

4. You should do your homework.

5. You mustn’t eat in class.

6. You shouldn’t run in the corridors.

7. You mustn’t shout in the library.

8. You shouldn’t wear jewelry.

9. You should work hard.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn nên đến đúng giờ.

2. Bạn phải lễ phép với giáo viên.

3. Bạn không được mang theo vật nuôi.

4. Bạn nên làm bài tập về nhà của bạn.

5. Bạn không được ăn trong lớp.

6. Bạn không nên chạy trong hành lang.

7. Bạn không được la hét trong thư viện.

8. Bạn không nên đeo đồ trang sức.

9. Bạn nên làm việc chăm chỉ.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách Chân trời sáng tạo hay khác:

Vocabulary (trang 68 - 69 Tiếng Anh lớp 7): 1. Read the “Survival Game” and complete phrases 1-14... 2. Read the rules. Then play the Survival Games in teams...

Reading (trang 70 Tiếng Anh lớp 7): 1. Look at the text. What type of text is it? What type of information do you... 2. Read and listen to the text and complete the sentences with...

Language focus 1 (trang 71 Tiếng Anh lớp 7): 1. Match 1-5 with a-e to make sentences. Then match the sentences with... 2. Complete the Rules with “action” or “result”...

Vocabulary and Listening (trang 72 Tiếng Anh lớp 7): 1. Match objects 1-11 in the picture with the words in the box... 2. Read the introduction “Desert Challenge”...

Speaking (trang 74 Tiếng Anh lớp 7): 1. Complete the dialogue with the words in the box...2. Read the key phrases. Cover the dialogue and complete them with one word...

Writing (trang 75 Tiếng Anh lớp 7): 1. Read Thanh’s blog. Who is the information in this blog for?... 2. Complete the Key Phrases with words from the blog...

CLIL (trang 76 Tiếng Anh lớp 7): 1. Check the meaning of the words in the box... 2. Read the text again and match 1-6 with a-f...

Puzzles and Games (trang 77 Tiếng Anh lớp 7): 1. Find seven verbs in the grid. Each verb is in a different colour... 2. Work in groups. Add vowels (a, e, i, and o) to find the survival equipment...

1 2,743 13/08/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: