Tiếng Anh 7 Options Extra listening and Speaking 2 trang 107 - Friend plus Chân trời sáng tạo

Lời giải bài tập Options lớp 7 Extra listening and Speaking 2 trang 107 trong Options Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Options.

1 1281 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 7 Options Extra listening and Speaking 2 trang 107- Chân trời sáng tạo 

1 (trang 107 SGK Tiếng Anh 7): Match types of information 1-5 with details a-e. (Nối cái thể loại thông tin 1-5 với các chi tiết a-e.)

Tiếng Anh 7 Options Extra listening and Speaking 2 trang 107 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. phone number – b. 0791324058

2. time – c. 1.40 p.m

3. date – d. 23 March

4. price – e. £46.50

5. address – a. 34 Eastfield Road

Hướng dẫn dịch:

1. số điện thoại - b. 0791324058

2. thời gian - c. 1.40 p.m

3. ngày tháng - d. 23 tháng 3

4. giá - e. £46,50

5. địa chỉ - a. 34 Đường Eastfield

2 (trang 107 SGK Tiếng Anh 7): Listen and write what you hear. Then listen again and repeat. (Nghe và viết những gì bạn nghe được. Hãy nghe và nhắc lại.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 7 Options Extra listening and Speaking 2 trang 107 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. 9:15

2. £4.75

3. 183 West Bridge Street

4. 99 pence

5. 28th June

6. 0909870413

Hướng dẫn dịch:

1. 9:15

2. £4,75

3. 183 Phố West Bridge

4. 99 xu

5. 28 tháng sáu

6. 0909870413

3 (trang 107 SGK Tiếng Anh 7): Listen to a telephone conversation and message. Which numbers from exercise 1 do you hear? (Nghe cuộc trò chuyện điện thoại và tin nhắn. Bạn nghe được những con số nào trong bài 1?)

Bài nghe:

Tiếng Anh 7 Options Extra listening and Speaking 2 trang 107 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. Phone number: 0791324058

2. Address: 34 Eastfield Road

3. Price: £46.50

Hướng dẫn dịch:

1. Số điện thoại: 0791324058

2. Địa chỉ: 34 Đường Eastfield

3. Giá: £46,50

Nội dung bài nghe:

Sophie: Hello?

Dave: Oh, hello. This is Dave Mitchell. I work with Alex. Sorry, I work with your dad. Can I speak to him please?

Sophie: Sorry, he’s out at the moment. He’s at the supermarket with mum, I think. Can I take a message?

Dave: Yes, please. Can you ask him to call me on my mobile?

Sophie: Yes, sure. Has he got your number?

Dave: I think so. But can you give it to him again? It’s 0791324058.

Sophie: Hang on a minute, 0791324058.

Dave: That’s right.

Sophie: OK. I’ll give him the message when he comes home.

Dave: Thanks very much, bye.

Sophie: Bye.

Alex’s phone: Hi, this is Alex. Sorry I can’t take your call right now. Please leave a message.

Dave: Alex, it’s Dave. Why aren’t you answering your phone? Listen, the football match starts at 3 o’clock. We’re meeting at Oliver’s house, and he’ll drive us to the stadium. You need to be at Oliver’s house at 2:00. His address is 34 Eastfield Road. Oh and the tickets cost £46,50. It’s 1:40 now, so you need to hurry.

Hướng dẫn dịch:

Sophie: Xin chào?

Dave: Ồ, xin chào. Đây là Dave Mitchell. Chú làm việc với Alex. Xin lỗi, chú làm việc với bố của cháu. Chú có thể nói chuyện với ông ấy được không?

Sophie: Cháu xin lỗi, ông ấy đã ra ngoài vào lúc này. Cháu nghĩ là ông ấy đang ở siêu thị với mẹ. Cháu có thể nhận lời nhắn không ạ?

Dave: Ừ, làm ơn. Cháu có thể bảo ông ấy gọi cho điện thoại di động của chú không?

Sophie: Vâng, chắc chắn rồi ạ. Ông ấy có số của chú chưa ạ?

Dave: Chú nghĩ là có. Nhưng cháu có thể đưa nó cho ông ấy một lần nữa không? Nó là 0791324058.

Sophie: Chú chờ một chút ạ, 0791324058.

Dave: Đúng rồi.

Sophie: Vâng ạ. Cháu sẽ gửi tin nhắn cho ông ấy khi ông ấy về nhà.

Dave: Cảm ơn rất nhiều, tạm biệt cháu.

Sophie: Chào chú ạ.

Điện thoại của Alex: Xin chào, đây là Alex. Xin lỗi, tôi không thể nhận cuộc gọi của bạn ngay bây giờ. Vui lòng để lại lời nhắn.

Dave: Alex, Dave đây. Tại sao anh không trả lời điện thoại của mình thế? Nghe này, trận đấu bóng đá bắt đầu lúc 3 giờ. Chúng ta sẽ gặp nhau tại nhà của Oliver và anh ấy sẽ chở chúng ta đến sân vận động. Anh cần có mặt tại nhà của Oliver lúc 2:00. Địa chỉ của anh ấy là 34 Đường Eastfield. Ồ và vé có giá 46,50 bảng. Bây giờ là 1:40, vì vậy anh cần phải nhanh lên.

4 (trang 107 SGK Tiếng Anh 7): Listen to the telephone conversation and message again and answer the questions. (Nghe lại cuộc trò chuyện điện thoại và lời nhắn và trả lời các câu hỏi.)

Bài nghe:

1. Where is Sophie’s dad when Dave phones?

2. What message does Sophie take?

3. Where are Dave and Alex going this afternoon?

4. What time does Alex need to be at Oliver’s house?

Đáp án:

1. Sophie’s dad is out when Dave phones.

2. She takes the message to call Dave on his mobile 0791324058.

3. They are going to the stadium this afternoon.

4. Alex needs to be at Oliver’s house at 2:00.

Hướng dẫn dịch:

1. Bố của Sophie ở đâu khi Dave gọi? – Bố của Sophie đang ở ngoài khi Dave gọi.

2. Sophie nhận lời nhắn gì? -Sophie nhận lời nhắn gọi cho Dave qua điện thoại di động số 0791324058.

3. Chiều nay Dave và Alex đi đâu? – Họ đi đến sân vận động chiều nay.

4. Mấy giờ Alex cần có mặt ở nhà Oliver? – Alex cần có mặt ở nhà Oliver lúc 2 giờ.

5 (trang 107 SGK Tiếng Anh 7): Listen again and choose the correct words in the Key Phrases. (Nghe lại và chọn các từ đúng trong các cụm từ khóa.)

Bài nghe:

Key Phrases

Leaving a message

Can I 1speak / talk to your dad, please?

He’s 2away / out at the moment.

Can I 3leave / take a message?

Can you ask him to 4call / phone me?

Đáp án:

1. speak

2. out

3. take

4. call

Hướng dẫn dịch:

Cụm từ khóa

Để lại lời nhắn

Chú có thể nói chuyện với bố cháu được không?

Ông ấy hiện tại đang ở ngoài.

Cháu có thể nhận lời nhắn không ạ?

Cháu có thể bảo bố gọi cho chú được không?

6 (trang 107 SGK Tiếng Anh 7): Read the message and listen to the dialogue. Then practise the dialogue with a partner. (Đọc lời nhắn và nghe đoạn đối thoại. Sau đó, luyện tập đoạn hội thoại với bạn cùng cặp.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 7 Options Extra listening and Speaking 2 trang 107 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

Luke, Daniel gọi. Anh ấy sẽ gặp những người bạn gái vào lúc 8 giờ ở rạp chiếu phim.

Mẹ của Luke: Xin chào

Daniel: Xin chào, cháu là Daniel. Cháu có thể nói chuyện với Luke được không ạ?

Mẹ của Luke: Xin lỗi cháu, nó hiện giờ đang ở ngoài. Cô có thể nhận lời nhắn không?

Daniel: Vâng ạ. Cô có thể bảo bạn ấy là cháu sẽ gặp nhưng người bạn gái vào lúc 8 giờ ở rạp chiếu phim được không ạ?

Mẹ của Luke: OK, gặp các bạn gái… 8 giờ… rạp chiếu phim.

Daniel: Đúng rồi ạ.

Mẹ của Luke: OK, cô sẽ gửi lời nhắn đến nó.

Daniel: Cháu cảm ơn, tạm biệt cô ạ.

Mẹ của Luke: Tạm biệt.

7 (trang 107 SGK Tiếng Anh 7): USE IT!

Work in pairs. Prepare telephone conversations using the information in the messages below and the Key Phrases. Then practise your conversations with your partner. (Thực hành! Làm việc theo cặp. Chuẩn bị các cuộc trò chuyện qua điện thoại bằng cách sử dụng thông tin trong các tin nhắn bên dưới và các cụm từ khóa. Sau đó, luyện tập các cuộc trò chuyện của bạn với bạn cùng cặp.)

Tiếng Anh 7 Options Extra listening and Speaking 2 trang 107 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

1. Luke, Emily gọi. Cô ấy sẽ có bữa tiệc vào ngày thứ bảy, ngày 11 tháng 10 tại 86 Đường Camden.

2. Luke, Jack gọi. Giá vé cho buổi ca nhạc là £90.75.

Gợi ý:

Message 1:

Luke’s mum: Hello.

Emily: Hi, it’s Emily here. Can I speak to Luke, please?

Luke’s mum: Sorry, he’s out at the moment. Can I take a message?

Emily: Yes, please. Can you tell him that I’m having a party on Sunday 11th October? I would like to invite him to my party. My address is 86 Camden Road.

Luke’s mum: Okay, party… Sunday 11th October… 86 Camden Road.

Emily: That’s right.

Luke’s mum: I will give him the message when he comes home.

Emily: Thanks. Bye.

Luke’s mum: Bye.

Message 2:

Luke’s mum: Hello.

Jack: Hi, it’s Jack here. Can I speak to Luke, please?

Luke’s mum: Sorry, he’s out at the moment. Can I take a message?

Jack: Yes, please. Can you tell him that the tickets for the concert that we’re going this weekend cost £90.75?

Luke’s mum: Okay, the tickets… concert… £90.75.

Jack: That’s right.

Luke’s mum: I will give him the message when he comes home.

Jack: Thanks. Bye.

Luke’s mum: Bye.                                               

Hướng dẫn dịch:

Tin nhắn 1:

Mẹ của Luke: Xin chào.

Emily: Xin chào, cháu là Emily. Cháu có thể nói chuyện với Luke được không ạ?

Mẹ của Luke: Xin lỗi cháu, bạn ấy hiện giờ đang ở ngoài. Cô có thể nhận lời nhắn không?

Emily: Dạ vâng ạ. Cô có thể nói với bạn ấy rằng cháu sẽ tổ chức một bữa tiệc vào Chủ nhật ngày 11 tháng 10 không ạ? Cháu muốn mời bạn ấy đến bữa tiệc của cháu ạ. Địa chỉ của cháu là 86 Đường Camden.

Mẹ của Luke: Được rồi, bữa tiệc… Chủ nhật ngày 11 tháng 10… 86 Đường Camden.

Emily: Đúng rồi ạ.

Mẹ của Luke: Cô sẽ thông báo cho bạn ấy khi bạn ấy về nhà.

Emily: Cháu cảm ơn cô. Cháu chào cô.

Mẹ của Luke: Tạm biệt.

Tin nhắn 2:

Mẹ của Luke: Xin chào.

Jack: Xin chào, cháu là Jack. Cháu có thể nói chuyện với Luke được không ạ?

Mẹ của Luke: Xin lỗi cháu, bạn ấy hiện giờ đang ở ngoài. Cô có thể nhận lời nhắn không?

Jack: Dạ vâng ạ. Cô có thể nói với bạn ấy rằng vé cho buổi ca nhạc mà chúng cháu sẽ tham dự vào cuối tuần này có giá 90,75 bảng Anh không ạ?

Mẹ của Luke: Được rồi, vé… buổi hòa nhạc… £90,75.

Jack: Đúng rồi ạ.

Mẹ của Luke: Cô sẽ thông báo cho bạn ấy khi bạn ấy về nhà.

Jack: Cháu cảm ơn cô. Cháu chào cô.

Mẹ của Luke: Tạm biệt.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách Chân trời sáng tạo hay khác:

Extra listening and Speaking 1 (trang 106 Tiếng Anh lớp 7): 1. Fill in the blanks with “play”, “do”, “go”, or “watch”... 2. Listen to a dialogue between two friends...

Extra listening and Speaking 3 (trang 108 Tiếng Anh lớp 7): 1. Listen to people talking about a wedding...2. Listen to Megan talking about a wedding. Which of the things in the box does she talk about?...

Extra listening and Speaking 4 (trang 109 Tiếng Anh lớp 7): 1. Look at the pictures of Malaya and Anya’s bedroom... 2. Listen to eight false statements about the picture...

Extra listening and Speaking 5 (trang 110 Tiếng Anh lớp 7): 1. Match the words in the box with devices A-H in the pictures...2. Listen to a conversation in a shop. What device is Tim complaining about?...

Extra listening and Speaking 6 (trang 111 Tiếng Anh lớp 7): 1. Check the meaning of the topics in the box...2. Listen to an interview with two students, Will and Olivia...

Extra listening and Speaking 7 (trang 112 Tiếng Anh lớp 7): 1. Match posters 1-3 with the types of show in the box... 2. Look at the posters and listen to the conversation...

Extra listening and Speaking 8 (trang 113 Tiếng Anh lớp 7): 1. Match words 1-6 with the words in the box to form compound nouns... 2. Look at the map of an airport and answer the following questions...

1 1281 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: