Tiếng Anh 7 Unit 6 Vocabulary trang 68, 69 - Friend plus Chân trời sáng tạo

Lời giải bài tập Unit 6 lớp 7 Vocabulary trang 68, 69 trong Unit 6: Survival Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 6.

1 7908 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 7 Unit 6 Vocabulary trang 68, 69 - Chân trời sáng tạo 

1 (trang 68 SGK Tiếng Anh 7): Read the “Survival Game” and complete phrases 1-14. Then listen and check. (Đọc “Trò chơi sinh tồn” và hoàn thành các cụm từ 1-14. Sau đó, nghe và kiểm tra.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 7 Unit 6 Vocabulary trang 68, 69 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. avoid

2. stand

3. build

4. climb

5. use

6. follow

7. keep

8. light

9. make

10. move

11. pick

12. run

13. stay

14. find

Hướng dẫn dịch:

1. tránh mọi loại cây

2. đứng im

3. dựng nơi trú ẩn

4. trèo cây

5. dùng mặt trời

6. đi theo dòng sông

7. giữ mát

8. đốt lửa

9. tạo ra tiếng động

10. di chuyển vào ban đêm

11. lượm trái cây

12. chạy đi

13. ở yên chỗ của bạn

14. tìm nước uống

2 (trang 68 SGK Tiếng Anh 7): Read the rules. Then play the Survival Games in teams. Listen and check after each question. (Đọc luật chơi. Sau đó chơi “Trò chơi sinh tồn” theo các nhóm. Nghe và kiểm tra sau mỗi câu hỏi.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 7 Unit 6 Vocabulary trang 68, 69 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

Luật chơi:

Đội của bạn bắt đầu với 3 mạng. Trả lời câu hỏi 1, sau đó nghe câu trả lời đúng. Thêm một mạng cho mỗi câu trả lời đúng và mất một mạng với mỗi câu trả lời sau. Đội với nhiều mạng nhất sẽ là đội chiến thắng.

Đáp án:

1. A

2. C

3. B

4. A

5. B

6. C

7. A

8. B

Nội dung bài nghe:

1. What do you do fisrt? – A. Find drinking water.

2. What is the safest type of water to drink? – C. Rainwater.

3. You’re hungry. What’s safe to eat in the jungle? – B. Watch what the monkeys eat and copy them.

4. It’s getting dark. What do you do? – A. Light a fire and sleep next to it.

5. There’s a snake on your backpack. What do you do? – B. Be quiet and stand still. It’ll get bored and go away.

6. You think there is a village to the west. How do you find your way to the village? – C. Use the sun. Its position will help you to decide.

7. It’s very hot in the jungle. What is the best way to keep cool? – A. Only travel in the early morning and late afternoon.

8. How will you get out of the jungle? – B. Follow the river if you can find one.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn nên làm gì đầu tiên? – A. Tìm nước uống.

2. Loại nước nào là an toàn nhất để uống? – C. Nước mưa

3. Bạn đang đói. Cái gì an toàn để ăn trong rừng? – B. Xem các con khỉ ăn gì và bắt chước chúng.

4. Trời đang tối dần. Bạn sẽ làm gì? – A. Đốt lửa và ngủ cạnh nó.

5. Có một con rắn trên ba lô của bạn. Bạn sẽ làm gì? – B. Giữ yên lặng và đứng im. Nó sẽ thấy chán và rời đi.

6. Bạn nghĩ có một ngôi làng ở phía tây. Bạn tìm cách đến ngôi làng bằng cách nào? – C. Dùng mặt trời. Vị trí của nó sẽ giúp bạn xác định.

7. Trời rất nóng ở trong rừng. Cách tốt nhất để giữ mát là gì? – A. Chỉ di chuyển lúc sáng sớm và chiều muộn.

8. Bạn sẽ thoát khỏi khu rừng bằng cách nào? – B. Đi theo dòng sông nếu bạn có thể tìm thấy nó.

3 (trang 69 SGK Tiếng Anh 7): Watch or listen. Which survival skills in the game are the people discussing? (Xem hoặc nghe. Mọi người đang thảo luận các kĩ năng sinh tồn nào trong trò chơi?)

Bài nghe:

Tiếng Anh 7 Unit 6 Vocabulary trang 68, 69 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

People are discussing about three survival skills: lighting fires outdoors without a lighter or matches; deciding what fruit is safe to eat in the countryside; finding the way if you’re lost in the countryside without a map or a phone.

Hướng dẫn dịch:

Mọi người đang thảo luận về ba kỹ năng sinh tồn: thắp lửa ngoài trời mà không có bật lửa hoặc diêm; xác định trái cây nào là an toàn để ăn ở vùng nông thôn; tìm đường nếu bạn bị lạc ở vùng nông thôn mà không có bản đồ hoặc điện thoại.

Nội dung bài nghe:

1. A: Are you good at lighting fires outdoors?

    B: No problem. I can definitely light a fire outdoors.

    C: Use dry wood.

    A: But can you light a fire outdoors without a lighter or matches?

    B: Definitely not. I’m no good at survival skills.

2. A: Do you know what fruit is safe to eat in the countryside?

    B: I don’t think so. I don’t know a lot about trees and plants.

    A: Can you tell what fruit is safe to eat in the countryside?

    C: I’ve no idea. It’s best not to eat any fruit if you don’t know what it is.

3. A: How do you find your way if you’re lost in the countryside?

    B: I can probably find my way with a map.

    A: And, if you haven’t got a map or a phone?

    B: I doubt it.

    A: Can you find your way without a phone or a map?

    C: I think so. I can probably use the sun, but only on sunny day.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn có giỏi đốt lửa ngoài trời không?

    B: Không vấn đề. Tôi chắc chắn có thể đốt lửa ngoài trời.

    C: Sử dụng củi khô.

    A: Nhưng bạn có thể đốt lửa ngoài trời mà không cần bật lửa hoặc diêm không?

    B: Chắc chắn là không. Tôi không giỏi kỹ năng sinh tồn.

2. A: Bạn có biết ở nông thôn ăn trái cây gì là an toàn không?

    B: Tôi không nghĩ vậy. Tôi không biết nhiều về cây cối và thực vật.

    A: Bạn có thể cho biết trái cây nào là an toàn để ăn ở nông thôn không?

    C: Tôi không biết. Tốt nhất là không nên ăn bất kỳ loại trái cây nào nếu bạn không biết nó là gì.

3. A: Làm thế nào để bạn tìm đường nếu bạn bị lạc ở vùng nông thôn?

    B: Tôi có thể tìm đường bằng bản đồ.

    A: Và, nếu bạn không có bản đồ hoặc điện thoại?

    B: Tôi nghi ngờ điều đó.

    A: Bạn có thể tìm đường mà không cần điện thoại hay bản đồ không?

    C: Tôi nghĩ là có. Tôi có thể sử dụng mặt trời, nhưng chỉ vào ngày nắng.

4 (trang 69 SGK Tiếng Anh 7): Watch or listen again and complete the Key Phrases. (Xem hoặc nghe lại và hoàn thành các cụm từ khóa.)

Bài nghe:

Key phrases

Ability

Are you good at 1_____?

I’m (no) good at 2_____.

Can you 3_____?

How do you 4_____?

Definitely not! / I’ve no idea!

I can probably / definitely) 5_____.

I (don’t) think so. / I doubt it.

Đáp án:

1. lighting fires outdoors

2. survival skills

3. tell what fruit is safe to eat in the countryside

4. find your way if you’re lost in the countryside

5. light a fire outdoors / find my way with a map / use the sun.

Hướng dẫn dịch:

Cụm từ khóa

Khả năng

Bạn có giỏi đốt lửa ngoài trời không?

Tôi không giỏi kỹ năng sinh tồn.

Bạn có thể cho biết trái cây nào là an toàn để ăn ở nông thôn không?

Làm thế nào để bạn tìm đường nếu bạn bị lạc ở vùng nông thôn?

Chắc chắn không! / Tôi không biết!

Tôi có thể (có thể / chắc chắn) đốt lửa ngoài trời / tìm đường bằng bản đồ / sử dụng mặt trời.

Tôi (không) nghĩ vậy. / Tôi nghi ngờ điều đó.

5 (trang 69 SGK Tiếng Anh 7): USE IT!

Study the Key Phrases. Then ask and answer the questions about your survival skills with your partner. Use the phrases in exercise 1 and your own ideas. (Thực hành. Học các cụm từ khóa. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi về kỹ năng sinh tồn của bạn với bạn cùng cặp. Sử dụng các cụm từ trong bài 1 và ý tưởng của riêng bạn.)

Tiếng Anh 7 Unit 6 Vocabulary trang 68, 69 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

- Bạn có thể đốt lửa không?

- Không, tôi không nghĩ vậy. Còn bạn thì sao?

- Tôi nghi ngờ điều đó.

Gợi ý:

1. - Can you build a shelter?

    - No problem.

    - How do you build a shelter?

    - I can use the branches to build a shelter.

    - Cool! I’m no good at this.

2. - Can you use the sun to find the way?

    - I don’t think so. Can you?

    - Definitely not. I can only find my way with a map or a phone.

3. - Are you good at climbing a tree?

    - I’ve no idea. I’m afraid that I’ll fall down. How about you?

    - I doubt it, but I’ll try some day.

Hướng dẫn dịch:

1. - Bạn có thể dựng một nơi trú ẩn không?

    - Không vấn đề.

    - Làm thế nào để bạn xây dựng một nơi trú ẩn?

    - Tôi có thể sử dụng các cành cây để dựng một nơi trú ẩn.

    - Thật tuyệt! Tôi không giỏi về điều này.

2. - Bạn có thể sử dụng mặt trời để tìm đường không?

    - Tôi không nghĩ vậy. Bạn có thể không?

    - Chắc chắn không. Tôi chỉ có thể tìm đường bằng bản đồ hoặc điện thoại.

3. - Bạn trèo cây có giỏi không?

    - Tôi không biết. Tôi sợ rằng mình sẽ ngã xuống. Còn bạn thì sao?

    - Tôi nghi ngờ điều đó, nhưng tôi sẽ thử một ngày nào đó. 

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách Chân trời sáng tạo hay khác:

Reading (trang 70 Tiếng Anh lớp 7): 1. Look at the text. What type of text is it? What type of information do you... 2. Read and listen to the text and complete the sentences with...

Language focus 1 (trang 71 Tiếng Anh lớp 7): 1. Match 1-5 with a-e to make sentences. Then match the sentences with... 2. Complete the Rules with “action” or “result”...

Vocabulary and Listening (trang 72 Tiếng Anh lớp 7): 1. Match objects 1-11 in the picture with the words in the box... 2. Read the introduction “Desert Challenge”...

Language focus 2 (trang 73 Tiếng Anh lớp 7): 1. Look at these sentences about Kay Freeman’s Desert Challenge on page 72... 2. Study the sentences in exercise 1 and complete the Rules with “must”, “mustn’t”, “should”,...

Speaking (trang 74 Tiếng Anh lớp 7): 1. Complete the dialogue with the words in the box...2. Read the key phrases. Cover the dialogue and complete them with one word...

Writing (trang 75 Tiếng Anh lớp 7): 1. Read Thanh’s blog. Who is the information in this blog for?... 2. Complete the Key Phrases with words from the blog...

CLIL (trang 76 Tiếng Anh lớp 7): 1. Check the meaning of the words in the box... 2. Read the text again and match 1-6 with a-f...

Puzzles and Games (trang 77 Tiếng Anh lớp 7): 1. Find seven verbs in the grid. Each verb is in a different colour... 2. Work in groups. Add vowels (a, e, i, and o) to find the survival equipment...

1 7908 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: