Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2024
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2024, mời các bạn đón xem:
Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành và theo từng phương thức xét tuyển.
Tổng chỉ tiêu xét tuyển năm 2024 là 1850. Nhà trường phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức như sau:
- Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: 65% chỉ tiêu
- Phương thức xét học bạ THPT: 15% chỉ tiêu
- Các phương thức khác: 20% chỉ tiêu
(Trong trường hợp xét tuyển các phương thức khác chưa đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT).
TT |
Mã ngành/ chuyên ngành xét tuyển |
Tên ngành/ chuyên ngành xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Các tổ hợp xét tuyển |
1 |
7810101 |
Du lịch |
|
|
|
1.1 |
7810101A |
CN: Văn hóa du lịch |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
170 |
C00, D01, D09, D15 |
1.2 |
7810101B |
CN: Lữ hành, hướng dẫn du lịch |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
120 |
C00, D01, D09, D15 |
1.3 |
7810101C |
CN: Hướng dẫn du lịch quốc tế |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
110 |
C00, D01, D09, D15 |
2 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
2.1 |
7810103A |
CN: Quản trị kinh doanh du lịch |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
180 |
C00, D01, D09, D15 |
2.2 |
7810103B |
CN: Quản trị du lịch cộng đồng |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
80 |
C00, D01, D09, D15 |
3 |
7320101 |
Báo chí |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
120 |
C00, D01, D09, C19 |
4 |
7320305 |
Bảo tàng học |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
50 |
C00, D01, D14, C19 |
5 |
7320402 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
90 |
C00, D01, D09, D15 |
6 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
|
|
|
6.1 |
7320201A |
CN: Quản trị thư viện |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
50 |
C00, D01, D09, D15 |
6.2 |
7320201B |
CN: Thư viện và thiết bị trường học |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
50 |
C00, D01, D09, D15 |
7 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
90 |
C00, D01, D09, D15 |
8 |
7380101 |
Luật |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
80 |
C00, D01, D09, C19 |
9 |
7220110 |
Sáng tác văn học |
PT5 |
15 |
N00 |
10 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
100 |
D01, D09, D14, D15 |
11 |
7229040 |
Văn hóa học |
|
|
|
11.1 |
7229040A |
CN: Nghiên cứu văn hóa |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
50 |
C00, D01, D09, D15 |
11.2 |
7229040B |
CN: Văn hóa truyền thông |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
110 |
C00, D01, D09, D15 |
11.3 |
7229040C |
CN: Văn hóa đối ngoại |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
50 |
C00, D01, D09, D15 |
12 |
7229042 |
Quản lý văn hóa |
|
|
|
12.1 |
7229042A |
CN: Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
170 |
C00, D01, D09, C19 |
12.2 |
7229042B |
CN: Quản lý di sản văn hóa |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
60 |
C00, D01, D14, C19 |
12.3 |
7229042C |
CN: Biểu diễn nghệ thuật |
PT5 |
35 |
N00 |
12.4 |
7229042D |
CN: Tổ chức sự kiện văn hóa |
PT1, PT2, PT4, PT5 |
70 |
C00, D01, D09, N05 |
Ghi chú:
Các tổ hợp xét tuyển năm 2024:
- C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- D09: Toán, Ngữ văn, Lịch sử
- D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
- D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
- C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
- N00 (Biểu diễn nghệ thuật): Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Chọn 1 trong các loại hình: Thanh nhạc, Múa), Năng khiếu 2 (Thẩm âm, Tiết tấu).
- N00 (Sáng tác văn học): Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Sáng tác tác phẩm), Năng khiếu 2 (Phỏng vấn).
- N05 (Tổ chức sự kiện văn hoá): Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Chọn 1 trong các loại hình: Thanh nhạc, Múa, Tiểu phẩm sân khấu), Năng khiếu 2 (Xây dựng kịch bản sự kiện).
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)