Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2024
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7229040A | Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa | C00 | 26.52 | |
2 | 7229040A | Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa | D01; D09; D14; D15; C19 | 25.52 | |
3 | 7229040B | Văn hoá học - Văn hóa truyền thông | C00 | 27.83 | |
4 | 7229040B | Văn hoá học - Văn hóa truyền thông | D01; D09; D14; D15; C19 | 26.83 | |
5 | 7229040C | Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại | C00 | 27.43 | |
6 | 7229040C | Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại | D01; D09; D14; D15; C19 | 26.43 | |
7 | 7229042A | Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | C00 | 27.97 | |
8 | 7229042A | Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | D01; D09; D14; D15; C19 | 26.97 | |
9 | 7229042B | Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa | C00 | 27.83 | |
10 | 7229042B | Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa | D01; D09; D14; D15; C19 | 26.83 | |
11 | 7229042D | Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện | C00 | 28 | |
12 | 7229042D | Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện | D01; D09; D14; D15; C19 | 27 | |
13 | 7320101 | Báo chí | C00 | 28.9 | |
14 | 7320101 | Báo chí | D01; D09; D14; D15; C19 | 27.9 | |
15 | 7320201A | Thông tin - Thư viện - Quản trị thư viện | C00 | 25.5 | |
16 | 7320201A | Thông tin - Thư viện - Quản trị thư viện | D01; D09; D14; D15; C19 | 24.5 | |
17 | 7320201B | Thông tin - Thư viện - Thư viện và thiết bị trường học | C00 | 23.85 | |
18 | 7320201B | Thông tin - Thư viện - Thư viện và thiết bị trường học | D01; D09; D14; D15; C19 | 22.85 | |
19 | 7320205 | Quản lý thông tin | C00 | 27.1 | |
20 | 7320205 | Quản lý thông tin | D01; D09; D14; D15; C19 | 26.1 | |
21 | 7320305 | Bảo tàng học | C00 | 26.5 | |
22 | 7320305 | Bảo tàng học | D01; D09; D14; D15; C19 | 25.5 | |
23 | 7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | C00 | 25.8 | |
24 | 7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | D01; D09; D14; D15; C19 | 24.8 | |
25 | 7380101 | Luật | C00 | 28.8 | |
26 | 7380101 | Luật | D01; D09; D14; D15; C19 | 27.8 | |
27 | 7810101A | Du lịch - Văn hóa du lịch | C00 | 27.15 | |
28 | 7810101A | Du lịch - Văn hóa du lịch | D01; D09; D14; D15; C19 | 26.15 | |
29 | 7810101B | Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch | C00 | 27.67 | |
30 | 7810101B | Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch | D01; D09; D14; D15; C19 | 26.67 | |
31 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27.94 | |
32 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D09; D14; D15; C19 | 26.94 | |
33 | 7810103B | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị du lịch cộng đồng | C00 | 27.43 | |
34 | 7810103B | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị du lịch cộng đồng | D01; D09; D14; D15; C19 | 26.43 | |
35 | 7810101C | Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế | D01; D09; D14; D15; C19 | 33.33 | |
36 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15; C19 | 34.35 |
2. Điểm chuẩn học bạ năm 2024
3. Điểm chuẩn xét kết hợp học bạ THPT với điểm thi năng khiếu 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm |
1 | 7229042C | QLVH – Biểu diễn nghệ thuật | 29 |
2 | 7229042D | QLVH – Tổ chức sự kiện văn hoá | 24.75 |
3 | 7220110 | Sáng tác văn học | 20.5 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023
1. Xét theo kết quả thi THPT
2. Xét theo học bạ THPT 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2022
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2021
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)