Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2024

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 191 18/09/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa C00 26.52
2 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa D01; D09; D14; D15; C19 25.52
3 7229040B Văn hoá học - Văn hóa truyền thông C00 27.83
4 7229040B Văn hoá học - Văn hóa truyền thông D01; D09; D14; D15; C19 26.83
5 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại C00 27.43
6 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại D01; D09; D14; D15; C19 26.43
7 7229042A Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 27.97
8 7229042A Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01; D09; D14; D15; C19 26.97
9 7229042B Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa C00 27.83
10 7229042B Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa D01; D09; D14; D15; C19 26.83
11 7229042D Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện C00 28
12 7229042D Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện D01; D09; D14; D15; C19 27
13 7320101 Báo chí C00 28.9
14 7320101 Báo chí D01; D09; D14; D15; C19 27.9
15 7320201A Thông tin - Thư viện - Quản trị thư viện C00 25.5
16 7320201A Thông tin - Thư viện - Quản trị thư viện D01; D09; D14; D15; C19 24.5
17 7320201B Thông tin - Thư viện - Thư viện và thiết bị trường học C00 23.85
18 7320201B Thông tin - Thư viện - Thư viện và thiết bị trường học D01; D09; D14; D15; C19 22.85
19 7320205 Quản lý thông tin C00 27.1
20 7320205 Quản lý thông tin D01; D09; D14; D15; C19 26.1
21 7320305 Bảo tàng học C00 26.5
22 7320305 Bảo tàng học D01; D09; D14; D15; C19 25.5
23 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 25.8
24 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm D01; D09; D14; D15; C19 24.8
25 7380101 Luật C00 28.8
26 7380101 Luật D01; D09; D14; D15; C19 27.8
27 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 27.15
28 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch D01; D09; D14; D15; C19 26.15
29 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 27.67
30 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01; D09; D14; D15; C19 26.67
31 7810103A Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.94
32 7810103A Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D09; D14; D15; C19 26.94
33 7810103B Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị du lịch cộng đồng C00 27.43
34 7810103B Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị du lịch cộng đồng D01; D09; D14; D15; C19 26.43
35 7810101C Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế D01; D09; D14; D15; C19 33.33
36 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15; C19 34.35

2. Điểm chuẩn học bạ năm 2024

Đại học Văn hóa Hà Nội (VHH) (ảnh 1)

3. Điểm chuẩn xét kết hợp học bạ THPT với điểm thi năng khiếu 2024

STT Mã ngành Tên ngành Điểm
1 7229042C QLVH – Biểu diễn nghệ thuật 29
2 7229042D QLVH – Tổ chức sự kiện văn hoá 24.75
3 7220110 Sáng tác văn học 20.5

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023

1. Xét theo kết quả thi THPT

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

2. Xét theo học bạ THPT 2023

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023 và 2019 - 2022 chuẩn nhất (ảnh 1)

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2021

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023 và 2019 - 2022 chuẩn nhất (ảnh 1)

1 191 18/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: