Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác – Toán 11 Kết nối tri thức

Với lý thuyết Toán lớp 11 Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác chi tiết, ngắn gọn và bài tập tự luyện có lời giải chi tiết sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm để học tốt môn Toán 11.

1 10,259 23/07/2024


Lý thuyết Toán 11 Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác - Kết nối tri thức

Bài giảng Toán 11 Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác

A. Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác

1. Góc lượng giác

a, Khái niệm góc lượng giác và số đo của góc lượng giác

Trong mặt phẳng, cho 2 tia Ou, Ov. Xét tia Om cùng nằm tròn mặt phẳng này. Nếu tia Om quay quanh điểm O, theo một chiều nhất định từ Ou đến Ov, thì ta nói nó quét một góc lượng giác với tia đầu Ou và tia cuối Ov.

Kí hiệu: (Ou, Ov).

Số đo của góc lượng giác có tia đầu Ou và tia cuối Ov kí hiệu là sđ(Ou, Ov).

Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11 (ảnh 1)

b, Hệ thức Chasles

Với 3 tia Ou, Ov, Ow bất kì ta có:

Sđ(Ou,Ov) + sđ(Ov, Ow) = sđ(Ou,Ow) +k360o.

2. Đơn vị đo góc và độ dài cung tròn

a, Đơn vị đo góc và cung tròn

Đơn vị độ: 1o=60,1=60

Đơn vị rađian: 1o=π180rad, 1 rad =(180π)o

b, Độ dài cung tròn

Một cung tròn của đường tròn bán kính R và có số đo αrad thì có độ dài l=Rα

3. Giá trị lượng giác của góc lượng giác

a, Đường tròn lượng giác

Đường tròn lượng giác là đường tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính bằng 1, được định hướng và lấy điểm A(1;0) làm điểm gốc của đường tròn.

Điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo α(độ hoặc rad) là điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho sđ (OA, OM) =α.

Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11 (ảnh 2)

b, Các giá trị lượng giác của góc lượng giác:

Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11 (ảnh 3)

Trục tung là trục sin, trục hoành là trục côsin

Điểm M(x;y) nằm trên đường tròn như hình vẽ. Khi đó:

x=cosα, y=sinα.

tanα=sinαcosα=yx(x0)

cotα=cosαsinα=xy(y0).

c, Bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác

Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11 (ảnh 4)

d, Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt

Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11 (ảnh 5)

e, Cách bấm máy tính để tìm giá trị lượng giác của góc

Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11 (ảnh 6)

4. Quan hệ giữa các giá trị lượng giác

a, Các công thức lượng giác cơ bản

sin2α+cos2α=11+tan2α=1cos2α(απ2+kπ,kZ)1+cot2α=1sin2α(αkπ,kZ)tanα.cotα=1(αkπ2,kZ)

b, Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt (cos đối, sin bù, phụ chéo, khác pi tan)

  • Góc đối nhau (α và - α)

sin(α)=sinαcos(α)=cosαtan(α)=tanαcot(α)=cotα

  • Góc bù nhau (α π - α)

sin(πα)=sinαcos(πα)=cosαtan(πα)=tanαcot(πα)=cotα

  • Góc phụ nhau (α π2 - α)

sin(π2α)=cosαcos(π2α)=sinαtan(π2α)=cotαcot(π2α)=tanα

  • Góc hơn kém π (α π + α)

sin(π+α)=sinαcos(π+α)=cosαtan(π+α)=tanαcot(π+α)=cotα

B. Bài tập Giá trị lượng giác của góc lượng giác

Bài 1. Tính các giá trị lượng giác của góc α, biết sinα = 253π2<α<2π .

Hướng dẫn giải

3π2<α<2π nên cos α > 0. Mặt khác, từ sin2 α + cos2 α = 1 suy ra

Lý thuyết Toán 11 Kết nối tri thức Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác

Do đó, tanα=sinαcosα=25215=22121cotα=cosαsinα=21525=212 .

Bài 2. Tính

a) Lý thuyết Toán 11 Kết nối tri thức Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác ;

b) tan(–780°).

Hướng dẫn giải

a) Lý thuyết Toán 11 Kết nối tri thức Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác.

b) tan(– 780°) = tan(–60° – 2.360°) = tan(–60°) = – tan60° = 3.

Bài 3. Dùng máy tính cầm tay để:

a) Đổi 56°32’ sang rađian.

b) Tính Lý thuyết Toán 11 Kết nối tri thức Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác.

Hướng dẫn giải

a) Để đổi 56°32’ sang rađian ta bấm lần lượt như sau:

Lý thuyết Toán 11 Kết nối tri thức Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác

Màn hình hiển thị kết quả: 0,9866928038

Vậy 56°32’ bằng 0,9866928038 rađian.

b) Để tính Lý thuyết Toán 11 Kết nối tri thức Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác ta bấm lần lượt như sau:

Lý thuyết Toán 11 Kết nối tri thức Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác

Màn hình hiển thị kết quả: 1,253960338

Vậy Lý thuyết Toán 11 Kết nối tri thức Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác bằng 1,253960338.

Bài 4. Trên một đường tròn có bán kính bằng 5 cm, tìm độ dài của cung có số đo 2π3 .

Hướng dẫn giải

Ta có R = 5 cm; α=2π3. Suy ra l = Rα = 5.2π3 ≈ 10,5 (cm).

Vậy độ dài cung tròn là 10,5 cm.

C. Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác

Câu 1. Cho π<α<3π2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. tan3π2α<0.   B. tan3π2α>0

C. tan3π2α0   D. tan3π2α0

Đáp án đúng là: B

Ta có π<α<3π20<3π2α<π212 Bài tập Giá trị lượng giác của góc lượng giác (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 11

Câu 2. Tính giá trị biểu thức P = tan10o.tan20o.tan30o.....tan80o

A. P = 0   B. P = 1   C. P = 4   D. P = 8

Đáp án đúng là: B

Áp dụng công thức tanx.tan(90o-x) = tanx.cotx = 1.

Do đó P = 1.

Câu 3. Cho P = sin(π+α).cos(π-α) và Q = sinπ2α.cosπ2+α. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. P+Q = 0   B. P+Q = -1   C. P+Q = 1   D. P+Q = 2

Đáp án đúng là: A

Ta có P = sin(π+α).cos(π-α) = -sinα.(-cosα) = sinα.cosα.

Và Q = sinπ2α.cosπ2+α. = cosα.(-sinα) = -sinα.cosα.

Khi đó P+Q = sinα.cosα - sinα.cosα = 0

Câu 4. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, mệnh đề nào sau đây đúng:

A. sin(A+C) = -sinB     B. cos(A+C) = -cosB.

C. tan(A+C) = tanB     D. cot(A+C) = cotB.

Đáp án đúng là: B

Vì A, B, C là ba góc của một tam giác suy ra A+C = π-B.

Khi đó (A+C) = sin(π-B) = sinB; cos(A+C) = cos(π-B) = -cosB.

tan(A+C) = tan(π-B) = -tanB; cot(A+C) = cot(π-B) = -cotB.

Câu 5. Cho góc α thỏa mãn sinα = 1213π2<α<π. Tính cosα.

A. cosα = 113.   B. cosα = 513.   C. cosα = -513   D. cosα = -113.

Đáp án đúng là: D

Ta có 12 Bài tập Giá trị lượng giác của góc lượng giác (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 11

Câu 6. Cho góc α thỏa mãn cotα = 13. Tính P=3sinα+4cosα2sinα5cosα.

A. P = -1513   B. P = 1513.   C. P = -13   D. P = 13.

Đáp án đúng là: D

Chia cả tử và mẫu của P cho sinα ta được P=3+4cotα25cotα=3+4.1325.13=13.

Câu 7. Cho góc α thỏa mãn sinα + cosα = 54. Tính P = sinα.cosα.

A. P = 916.   B. P = 932 .   C. P = 98.   D. P =18.

Đáp án đúng là: B

Từ giả thiết, ta có (sinα+cosα)2 = 2516 1 +2sinα.cosα = 2516

Câu 8. Cho góc α thỏa mãn π<α<3π2 và sinα-2cosα = 1. Tính P = 2tanα - cotα.

A. P = 12.   B. P = 14.   C. P =16.   D. P = 18.

Đáp án đúng là: C

Với π<α<3π2 suy ra 12 Bài tập Giá trị lượng giác của góc lượng giác (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 11.

Ta có 12 Bài tập Giá trị lượng giác của góc lượng giác (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 111+2cosα2+cos2α=1

5cos2α+4cosα=012 Bài tập Giá trị lượng giác của góc lượng giác (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 11.

Từ hệ thức sin2α+cos2α=1, suy ra sinα=35 (do sinα<0) tanα = sinαcosα=34cotα=cosαsinα=43.

Thay tanα=34cotα=43 vào P, ta được P = 16.

Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về “đường tròn lượng giác”?

A. Mỗi đường tròn là một đường tròn lượng giác.

B. Mỗi đường tròn có bán kính R = 1 là một đường tròn lượng giác.

C. Mỗi đường tròn có bán kính R = 1, tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác.

D. Mỗi đường tròn định hướng có bán kính R = 1, tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác.

Đáp án đúng là: D

Câu 10. Đổi số đo của góc 70o sang đơn vị radian.

A. 70π.   B. 718.   C. 7π18.   D. 718π.

Đáp án đúng là:C

Áp dụng công thức α=a.π180 với α tính bằng radian, a tính bằng độ.

Ta có α=a.π180=70π180=7π18 .

Câu 11. Tính độ dài l của cung trên đường tròn có bán kính bằng 20cm và số đo π16.

A. l = 3,93cm.   B. l = 2,94cm.   C. l = 3,39cm   D. l = 1,49cm

Đáp án đúng là:A

Áp dụng công thức l=Rα=20.π163,93cm.

Câu 12. Với mọi số thực α, ta có sin9π2+α bằng

A. -sinα   B. cosα   C. sinα   D. -cosα

Đáp án đúng là: B

Ta có sin9π2+α=sin4π+π2+α=sinπ2+α=cosα.

Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Toán lớp 11 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Bài 2: Công thức lượng giác

Lý thuyết Bài 3: Hàm số lượng giác

Lý thuyết Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản

Lý thuyết Bài 5: Dãy số

Lý thuyết Bài 6: Cấp số cộng

1 10,259 23/07/2024


Xem thêm các chương trình khác: