Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Công thức lượng giác (có đáp án)

Trắc nghiệm Công thức lượng giác (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Công thức lượng giác

  • 2049 lượt thi

  • 28 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

23/07/2024
Rút gọn biểu thức: sina17°.cosa+13°sina+13°.cosa17°, ta được:
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải.

Ta có:

sina17°.cosa+13°sina+13°.cosa17°=sina17°a+13°=sin30°=12.


Câu 2:

23/07/2024
Giá trị của biểu thức cos37π12  bằng
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải.

cos37π12=cos2π+π+π12=cosπ+π12=cosπ12=cosπ3π4=cosπ3.cosπ4+sinπ3.sinπ4=6+24


Câu 3:

23/07/2024
Giá trị sin47π6 là :
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải.

sin47π6=sin8ππ6=sinπ6+4.2π=sinπ6=12


Câu 4:

23/07/2024

Biểu thức A=12sin1002sin700  có giá trị đúng bằng :

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải.

A=12sin1002sin700=14sin100.sin7002sin100=2sin8002sin100=2sin1002sin100=1


Câu 5:

23/07/2024
Tích số cos10°.cos30°.cos50°.cos70° bằng :
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải.

Chọn C.

cos10°.cos30°.cos50°.cos70°=cos10°.cos30°.12cos120o+cos20o=34cos10°2+cos30°+cos10°2=34.14=316


Câu 6:

23/07/2024
Tích số cosπ7.cos4π7.cos5π7 bằng :
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải.

cosπ7.cos4π7.cos5π7=sin2π7.cos4π7.cos5π72sinπ7=sin2π7.cos2π7.cos4π72sinπ7=sin4π7.cos4π74sinπ7=sin8π78sinπ7=18


Câu 7:

23/07/2024
Giá trị đúng của biểu thức A=tan30°+tan40°+tan50°+tan60°cos20° bằng :
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải.

A=tan30°+tan40°+tan50°+tan60°cos20°=sin70°cos30°.cos40°+sin110°cos50°.cos60°cos20°=1cos30°.cos40°+1cos50°.cos60°=23cos40°+2cos50°=2cos50°+3cos40°3cos40°.cos50°=2sin40°+3cos40°3cos40°.cos50°=4sin100°32cos10°+cos90°=8cos10°3cos10°=83


Câu 8:

23/07/2024

Tổng A=tan9°+cot9°+tan15°+cot15°tan27°cot27° bằng :

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải.

A=tan9°+cot9°+tan15°+cot15°tan27°cot27°=tan9°+cot9°tan27°cot27°+tan15°+cot15°=tan9°+tan81°tan27°tan63°+tan15°+cot15°

Ta có

tan9°tan27°+tan81°tan63°=sin18°cos9°.cos27°+sin18°cos81°.cos63°=sin18°cos9°.cos27°cos81°.cos63°cos81°.cos63°.cos9°.cos27°=sin18°cos9°.cos27°sin9°.sin27°cos81°.cos63°.cos9°.cos27°=4sin18°.cos36°cos72°+cos90°cos36°+cos90°=4sin18°cos72°=4tan15°+cot15°=sin215°+cos215°sin15°.cos15°=2sin30°=4

Vậy A=8.


Câu 9:

23/07/2024
Cho A,B,C  là các góc nhọn và tanA=12, tanB=15, tanC=18. Tổng A+B+C bằng :
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải.

tanA+B+C=tanA+B+tanC1tanA+B.tanC=tanA+tanB1tanA.tanB+tanCtanA+tanB1tanA.tanB.tanC=1

Suy ra A+B+C=π4.


Câu 10:

25/10/2024
Cho hai góc nhọn a và b với tana=17 và tanb=34. Tính a+b
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

* Lời giải:

.tana+b=tana+tanb1tana.tanb=1

suy ra a+b=π4

* Phương pháp giải:

 - áp dụng công thức lượng giác tan(a+b) để tính toán ra giá trị của a + b 

* Lý thuyết cần nắm thêm về công thức lượng giác:

1. Công thức cộng lượng giác

Công thức lượng giác chi tiết và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

 2. Công thức nhân, hạ bậc lượng giác

* Công thức nhân đôi:

Công thức lượng giác chi tiết và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

* Công thức hạ bậc:

Công thức lượng giác chi tiết và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

* Công thức nhân ba:

Công thức lượng giác chi tiết và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

3. Công thức biến đổi tích thành tổng

Công thức lượng giác chi tiết và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

4. Công thức biển đổi tổng thành tích

Công thức lượng giác chi tiết và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

5. Công thức nghiệm của phương trình lượng giác

a) Phương trình lượng giác cơ bản

Công thức lượng giác (2024) và cách giải bài tập chi tiết nhất (ảnh 1)

b) Phương trình lượng giác đặc biệt

Công thức lượng giác (2024) và cách giải bài tập chi tiết nhất (ảnh 1)

Các dạng bài tập lượng giác

Dạng 1: Tính giá trị lượng giác của góc đặc biệt

a. Phương pháp giải:

- Sử dụng định nghĩa giá trị lượng giá của một góc.

- Sử dụng tính chất và bảng giá trị lượng giác đặc biệt.

- Sử dụng các công thức lượng giác.

Dạng 2: Chứng minh đẳng thức lượng giác

a. Phương pháp giải:

Sử dụng công thức lượng giác (công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức hạ bậc, công thức biến đổi tổng thành tích, công thức biến đổi tích thành tổng) và các giá trị lượng giác của các góc liên quan đặc biệt để thực hiện phép biến đổi.

Ta lựa chọn một trong các cách biến đổi sau:

* Cách 1: Dùng hệ thức lượng giác biến đổi một vế thành vế còn lại (vế trái thành vế phải hoặc vế phải thành vế trái)

* Cách 2: Biến đổi đẳng thức cần chứng minh về một đẳng thức đã biết là luôn đúng.

* Cách 3: Biến đổi một đẳng thức đã biết là luôn đúng thành đẳng thức cần chứng minh.

Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:

Công thức lượng giác (2024) và cách giải bài tập chi tiết nhất 

Trắc nghiệm Công thức lượng giác có đáp án – Toán lớp 10 


Câu 11:

05/10/2024
Cho x,y là các góc nhọn, cotx=34, coty=17. Tổng x+y bằng
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

* Phương pháp giải: 

- Áp dụng công thức lượng giác cơ bản: tanx.cotx = 1 để đưa cotx, coty thành tanx và tany 

- Áp dụng công thức cộng lượng giác về tan: tan(x+y) = tanx + tany1 - tanx.tany

- Thay giá trị tanx và tan y ở phía trên vào công thức để tính ra giá trị 

* Lời giải: 

Ta có: tan (x+y)  =

 tanx + tany1 - tanx.tany     (1)

Ta lại có: 

tanx.cotx = 1 mà cotx = 34 nên tanx = 43

tany.coty = 1 mà coty = 17 nên tany = 7

Thay vào (1) ta được: 

tan(x + y) = 43 + 71 - 43.7  = -1

x + y = 3π4

Vậy giá trị x + y3π4

* Các dạng bài tập lượng giác lớp 10

a) Dạng 1: Tính giá trị lượng giác của góc đặc biệt

* Phương pháp giải:

+ Sử dụng định nghĩa giá trị lượng giá của một góc.

+ Sử dụng tính chất và bảng giá trị lượng giác đặc biệt.

+ Sử dụng các công thức lượng giác.

b) Dạng 2: Chứng minh đẳng thức lượng giác

* Phương pháp giải:

Sử dụng công thức lượng giác (công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức hạ bậc, công thức biến đổi tổng thành tích, công thức biến đổi tích thành tổng) và các giá trị lượng giác của các góc liên quan đặc biệt để thực hiện phép biến đổi.

Ta lựa chọn một trong các cách biến đổi sau:

+ Cách 1: Dùng hệ thức lượng giác biến đổi một vế thành vế còn lại (vế trái thành vế phải hoặc vế phải thành vế trái)

+ Cách 2: Biến đổi đẳng thức cần chứng minh về một đẳng thức đã biết là luôn đúng.

+ Cách 3: Biến đổi một đẳng thức đã biết là luôn đúng thành đẳng thức cần chứng minh.

c) Dạng 3: Thu gọn biểu thức lượng giác

 * Phương pháp giải:

Sử dụng công thức lượng giác (công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức hạ bậc, công thức biến đổi tổng thành tích, công thức biến đổi tích thành tổng) và các giá trị lượng giác của các góc liên quan đặc biệt để đưa biểu thức ban đầu trở nên đơn giản, ngắn gọn hơn.

d) Dạng 4: Tính giá trị biểu thức

* Phương pháp giải:

Sử dụng hệ thức cơ bản, các công thức lượng giác (công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức hạ bậc, công thức biến đổi tổng thành tích, công thức biến đổi tích thành tổng) và các giá trị lượng giác của các góc liên quan đặc biệt.

Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:

TOP 40 câu Trắc nghiệm Phương trình lượng giác cơ bản (có đáp án 2023) – Toán 11 

TOP 12 câu Trắc nghiệm Công thức lượng giác (Kết nối tri thức 2024) có đáp án - Toán 11


Câu 12:

23/07/2024

Cho cota=15, giá trị sin2a có thể nhận giá trị nào dưới đây:

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải.

1sin2a=226sin2a=1226cos2a=225226sin2a=±15113


Câu 13:

15/11/2024
Cho hai góc nhọn a và b với sina=13,sinb=12. Giá trị của sin2a+b là:
Xem đáp án

Đáp án đúng là : C

Ta có:

0<a<π2sina=13cosa=223;0<b<π2sinb=12cosb=32

sin2a+b=2sina+b.cosa+b=2sina.cosb+sinb.cosacosa.cosb+sina.sinb=42+7318

→ C đúng.A,B,D sai.

* Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°

1.1 Định nghĩa

       Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°. Định lí côsin và định lí sin trong tam giác (Lý thuyết + Bài tập Toán lớp 10) – Cánh diều  (ảnh 1)

Với mỗi góc α (0 ≤ α ≤ 180°) ta xác định một điểm M (x0, y0) trên nửa đường tròn

đơn vị sao cho góc xOM^= α. Khi đó ta có định nghĩa:

+) sin của góc α, kí hiệu là sinα, được xác định bởi: sinα = y0;

+) côsin của góc α, kí hiệu là cosα, được xác định bởi: cosα = x0;

+) tang của góc α, kí hiệu là tanα, được xác định bởi: tanα = y0x0(x0 ≠ 0);

+) côtang của góc α, kí hiệu là cotα, được xác định bởi: cotα = x0y0(y0 ≠ 0).

Các số sinα, cosα, tanα, cotα được gọi là các giá trị lượng giác của góc α.

Chú ý:

tanα = sinαcosα(α ≠ 90°);

cotα = cosαsinα(0 < α < 180°).

sin(90° – α) = cosα (0° ≤ α ≤ 90°);

cos(90° – α) = sinα (0° ≤ α ≤ 90°);

tan(90° – α) = cotα (0° ≤ α ≤ 90°);

cot(90° – α) = tanα (0° ≤ α ≤ 90°).

1.2. Tính chất

Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°. Định lí côsin và định lí sin trong tam giác (Lý thuyết + Bài tập Toán lớp 10) – Cánh diều  (ảnh 1)

Trên hình bên ta có dây cung NM song song với trục Ox và nếu xOM^ = α thì xON^ = 180o – α. Với 0° ≤ α ≤ 180° thì:

sin(180° – α) = sinα,

cos(180° – α) = – cosα,

tan(180° – α) = – tanα (α ≠ 90°),

cot(180° – α) = – cotα (α ≠ 0°, α ≠ 180°).

Xem thêm các bài viết liên quan,chi tiết khác:

Lý thuyết Toán 10 Bài 1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°. Định lí côsin và định lí sin trong tam giác – Cánh diều

Giải sách bài tập Toán lớp 10 Bài 1: Định lí côsin và định lí sin trong tam giác. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° - Cánh diều


Câu 14:

12/09/2024
Biểu thức A=cos2x+cos2π3+x+cos2π3x không phụ thuộc x và bằng :
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải.

Ta có:

A=cos2x+cos2π3+x+cos2π3x2=cos2x+32cosx12sinx2+32cosx+12sinx=32

* Giải thích

1. Đồ thị và tính chất của hàm số y = cosx

Tập xác định là R.

Tập giá trị là [-1;1].

Là hàm số chẵn và tuần hoàn chu kì 2π.

Đồng biến trên mỗi khoảng (π+k2π;k2π) và nghịch biến trên mỗi khoảng (k2π;π+k2π).

Có đồ thị là một đường hình sin đối xứng qua trục tung.


Câu 15:

23/07/2024
Trong các công thức sau, công thức nào sai?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải.

Công thức đúng là tan2x=2tanx1tan2x


Câu 16:

04/09/2024
Trong các công thức sau, công thức nào sai?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích:

Lời giải.

Ta có:cos2a=cos2asin2a

=2cos2a1=12sin2a.

* Công thức lượng giác: 

Định lí Côsin. Trong tam giác ABC:

a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA.

b2 = c2 + a2 – 2ca.cosB.

c2 = a2 + b2 – 2ab.cosC.

2. Định lí sin

Trong tam giác ABC:

Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Toán 10 Bài 6. Hệ thức lượng trong tam giác – Kết nối tri thức

Giải sách bài tập Toán lớp 10 Bài 6: Hệ thức lượng trong tam giác - Kết nối tri thức

 


Câu 17:

23/07/2024
Biến đổi biểu thức sina+1 thành tích.
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải.

Ta có :

sina+1=2sina2cosa2+sin2a2+cos2a2=sina2+cosa22=2sin2a2+π4=2sina2+π4cosπ4a2=2sina2+π4cosa2π4


Câu 18:

23/07/2024

Biết α+β+γ=π2 và cotα, cotβ, cotγ theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tích số cotα.cotγ bằng :

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải.

Ta có:

α+β+γ=π2suy ra:

cotβ=tanα+γ=tanα+tanγ1tanαtanγ=cotα+cotγcotαcotγ1=2cotβcotαcotγ1cotαcotγ=3.


Câu 19:

23/07/2024
Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau.
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải.

Ta có :

cos2A+cos2B+cos2C=1+cos2A2+1+cos2B2+cos2C=1+cosA+BcosAB+cos2C=1cosCcosABcosCcosA+B=1cosCcosAB+cosA+B=1+2cosAcosBcosC.


Câu 20:

23/07/2024
Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải.

Ta có:

sinab=sina.cosbcosa.sinb.


Câu 21:

23/07/2024
Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải.

Ta có tana+b

=tana+tanb1tanatanb. 


Câu 22:

23/07/2024
Trong các công thức sau, công thức nào sai?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải.

Ta có sinacosb

=12sinab+sina+b.


Câu 23:

23/07/2024
Nếu 5sinα=3sinα+2β thì :
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Ta có :

5sinα=3sinα+2β

5sinα+ββ

=3sinα+β+β

5sinα+βcosβ5cosα+βsinβ

=3sinα+βcosβ+3cosα+βsinβ

2sinα+βcosβ

=8cosα+βsinβ

sinα+βcosα+β=4sinβcosβ

tanα+β=4tanβ


Câu 24:

23/07/2024
Cho cosa=34;sina>0;sinb=35;cosb<0. Giá trị của cosa+b bằng :
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải.

Ta có:

cosa=34sina>0sina=1cos2a=74sinb=35cosb<0cosb=1sin2b=45cosa+b=cosacosbsinasinb=34.4574.35=351+74.


Câu 25:

23/07/2024
Biết cosab2=12 và sinab2>0; sina2b=35 và cosa2b>0. Giá trị cosa+b bằng:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải.

Ta có :

cosab2=12sinab2>0sinab2=1cos2ab2=32sina2b=35cosa2bcosa2b=1sin2a2b=45cosa+b2=cosab2cosa2b+sinab2sina2b=12.45+35.32=33+410cosa+b=2cos2a+b21=243750.


Câu 26:

23/07/2024
Rút gọn biểu thức: cos120° x+cos120°+ xcosx ta được kết quả là
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải.

cos120° x+cos120°+ xcosx=12cosx+32sinx12cosx+32sinxcosx=2cosx


Câu 27:

23/07/2024
Cho biểu thức A=sin2a+bsin2asin2b. Hãy chọn kết quả đúng :
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải.

Ta có :

A=sin2a+bsin2asin2b=sin2a+b1cos2a21cos2b2=sin2a+b1+12cos2a+cos2b=cos2a+b+cosa+bcosab=cosa+bcosabcosa+b=cosa+bcosabcosa+b=2sinasinbcosa+b.


Câu 28:

23/07/2024
Cho sina=35,cosa<0,cosb=34,sinb>0. Giá trị sinab bằng:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải.

Ta có :

sina=35cosa<0cosa=1sin2a=45cosb=34sinb>0sinb=1cos2b=74sinab=sinacosbcosasinb=35.3445.74=157+94


Bắt đầu thi ngay