Trang chủ Lớp 10 Toán 100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ cơ bản

100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ cơ bản

100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ cơ bản (P2)

  • 1044 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

23/07/2024

Trong mặt phẳng Oxy cho A(-1; 1) ; B(1; 3) và C(1; -1). Khng định nào sau đây đúng.

Xem đáp án

Chọn C.


Câu 4:

23/07/2024

Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn B.

Trong khoảng từ 900 đến 1800, khi giá trị của góc tăng thì:

- Giá trị sin tương ứng của góc đó giảm.

- Giá trị cos tương ứng của góc đó giảm.


Câu 6:

17/07/2024

Cho tam giác ABC có đường cao BH ( H ở trên cạnh AC).Câu nào sau đây đúng

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có BH và CA vuông góc với nhau nên BH.CA=0


Câu 7:

22/07/2024

Cho tam giác ABC. Lấy điểm M trên BC sao cho AB.AM-AC.AM=0.Câu nào sau đây đúng

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có 

nên AM BC.


Câu 9:

17/07/2024

Cho tam giác ABC vuông tại C có AC = 9; BC = 5. Tính AB.AC

Xem đáp án

Chọn B.

Do tam giác ABC vuông tại C nên 

Ta có 


Câu 10:

12/07/2024

Giá trị của tan 450 +  cot1350+ sin900  bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Chọn B.

Dùng bảng giá trị lượng  giác các góc đặc biệt ta có:

tan 450 +  cot1350 + sin900   = 1 - 1 + 1 = 1.


Câu 11:

14/07/2024

Giá trị của cos300 + sin600  bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Chọn C.

Dùng bảng giá trị lượng giác các góc đặc biệt ta có


Câu 12:

14/07/2024

Cho biết sinα+cosα = a. Giá trị của sinα.cosα bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có:


Câu 13:

21/07/2024

Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính AH;BA

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có:

(tam giác ABC là tam giác đều; AH là đường cao nên góc HAB = 300


Câu 15:

09/10/2024

Cho biết cosα = -2/3. Tính tanα biết tanα > 0.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

*Phương pháp giải:

- Áp dụng tính chất của giá trị lượng giác đặc biệt, quy tắc nhân lượng giác, hằng đẳng thức để thực hiên phép tính

*Lời giải:

Ta có: 

 (vì tanα > 0).

*Các lý thuyết cần nằm về lượng giác

a. Công thức cộng:

sin(a+b)  =  sina.cosb  +  sinb.cosa

sin(ab)  =  sina.cosbsinb.cosa

cos(a+b)  =  cosa.cosb    sina.sinb

cos(ab)  =  cosa.cosb+  sina.sinb

tan(a+b)  =  tana+tanb1tana.tanb

tan(ab)  =  tanatanb1+tana.tanb

b. Công thức nhân đôi, hạ bậc:

* Công thức nhân đôi:

sin2α=2sinα.cosα

cos2α  =  cos2αsin2α  =  2cos2α1  =  12sin2α

tan2α  =  2tanα1tan2α

* Công thức hạ bậc:

 sin2α  =  1cos2α2cos2α=  1+cos2α2tan2α=  1cos2α1+cos2α    

* Công thức nhân ba:

sin3α=3sinα4sin3αcos3α=4cos3α3cosα

c. Công thức biến đổi tích thành tổng:

cosacosb=12cos(a+b)+cos(ab)sinasinb=12cos(a+b)cos(ab)sinacosb=12sin(a+b)+sin(ab)

d. Công thức biển đổi tổng thành tích:

 cosa+cosb  =  2cosa+b2.cosab2

 cosacosb  =  2sina+b2.sinab2

 sina+sinb  =  2sina+b2.cosab2    

 sinasinb  =  2cosa+b2.sinab2        

tana+tanb  =   sin(a+b)cosa.cosb

tanatanb  =  sin(ab)cosa.cosb

cota+cotb  =  sin(a+b)sina.sinb

cotacotb  =  sin(ba)sina.sinb

*Các dạng bài lượng giác của một góc bất kì từ 0-180a) Dạng 1: Góc và dấu của các giá trị lượng giác *Phương pháp: Áp dụng định nghĩa giá trị lượng giác của một góc, tính chất và bảng giá trị lượng giác đặc biệt và các chú ý về dấu của giá trị lượng giác liên quan tới góc.b) Dạng 2: Cho một giá trị lượng giác, tính các giá trị lượng giác còn lại*Phương pháp: Áp dụng định nghĩa giá trị lượng giác của một góc, tính chất của giá trị lượng giác đặc biệt, các hệ thức cơ bản liên hệ giữa các giá trị lượng giác để từ một giá trị lượng giác suy ra các giá trị lượng giác còn lại.c) Dạng 3: Chứng minh, rút gọn biểu thức lượng giác*Phương pháp: Áp dụng định nghĩa giá trị lượng giác của một góc, bảng các giá trị lượng giác đặc biệt, tính chất của giá trị lượng giác đặc biệt, các hệ thức cơ bản liên hệ giữa các giá trị lượng giác, hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức lượng giác hay chứng minh một đẳng thức lượng giác ( bằng cách chứng minh hai vế bằng nhau hoặc từ đẳng thức đã cho biến đổi về một đẳng thức được công nhận là đúng).Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:

TOP 40 câu Trắc nghiệm Phương trình lượng giác cơ bản

 Giải bài tập Toán 10 Bài tập cuối chương 3

50 Bài tập Hàm số lượng giác mới nhất


Câu 16:

12/07/2024

Cho biết tanα = 12. Tính cotα.

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có:


Câu 17:

12/07/2024

Rút gọn biểu thức P=1-sin2 x2sin x.cos x ta được

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có


Câu 19:

17/07/2024

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a.  Tính tích vô hướng AB.AC

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có góc  là góc BAC nên 

Do đó


Câu 20:

12/10/2024

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB.BC

Xem đáp án

Đáp án đúng: A.

*Phương pháp giải:

- Xem lại định nghĩa góc xen giữa 2 vecto: ở đây góc xen giữa 2 vectơ AB và BC là góc ABC và số đo = 180 - số đo góc ACB. từ đó tìm ra kết quả bằng công thức tích vô hướng 2 vectơ

*Lời giải:

*Lý thuyết về tích vô hướng và có hướng của 2 vectơ:

Phương pháp 1: Sử dụng định nghĩa góc giữa hai vectơ

Định nghĩa góc giữa hai vectơ:  Cho hai vectơ Công thức, cách tính góc giữa hai vecto (cực hay, chi tiết) đều khác vectơ-không. Từ một điểm O bất kỳ, ta vẽ các vectơ Công thức, cách tính góc giữa hai vecto (cực hay, chi tiết). Khi đó số đo của góc AOB, được gọi là số đo góc giữa hai vectơ Công thức, cách tính góc giữa hai vecto (cực hay, chi tiết), hoặc đơn giản là góc giữa hai vectơ Công thức, cách tính góc giữa hai vecto (cực hay, chi tiết).

Công thức, cách tính góc giữa hai vecto (cực hay, chi tiết)

Phương pháp 2: (Áp dụng trong hệ tọa độ) Tính cos góc giữa hai vectơ, từ đó suy ra góc giữa 2 vectơ. Sử dụng công thức sau: Cho hai vectơ Công thức, cách tính góc giữa hai vecto (cực hay, chi tiết). Khi đó

Công thức, cách tính góc giữa hai vecto (cực hay, chi tiết)

Chú ý: Góc giữa hai vectơ thuộc [0°;180°]

Cách tính tích vô hướng của 2 vectơ: 

 Trong không gian, cho hai vectơ u và v đều khác 0 . Tích vô hướng của hai vectơ u và v là một số, kí hiệu là uv, được xác định bởi công thức:

Cách tính tích vô hướng của hai vectơ hay, chi tiết

Trong trường hợp u = 0 hoặc v = 0, ta quy ước uv = 0

Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết

Tích vô hướng của hai vectơ và cách giải bài tập

Bài toán về tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ

80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản


Câu 22:

18/07/2024

Cho ba điểm A; B; C thỏa mãn có AB = 2 cm; BC = 3cm; CA = 5cm. Tính CA.CB

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: AB + BC = AC nên  ba điểm A; B; C  thẳng hàng và B nằm giữa A; C

Khi đó


Câu 24:

19/07/2024

Cho tam giác ABC có b = 6 và c = 8; góc A bằng 60 độ. Độ dài cạnh a là:

Xem đáp án

Chọn B.

Áp dụng định lí cosin cho tam giác ta có:

a2 = b2 + c2 - 2bc.cosA = 36 + 64 - 2.6.8.cos600 = 52

do đó .


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương