Trang chủ Lớp 10 Toán 100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ cơ bản

100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ cơ bản

100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ cơ bản (P2)

  • 806 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Trong mặt phẳng Oxy cho A(-1; 1) ; B(1; 3) và C(1; -1). Khng định nào sau đây đúng.

Xem đáp án

Chọn C.


Câu 3:

Cho a1;-2b-1;-3. Tính a,b

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có


Câu 4:

Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn B.

Trong khoảng từ 900 đến 1800, khi giá trị của góc tăng thì:

- Giá trị sin tương ứng của góc đó giảm.

- Giá trị cos tương ứng của góc đó giảm.


Câu 6:

Cho tam giác ABC có đường cao BH ( H ở trên cạnh AC).Câu nào sau đây đúng

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có BH và CA vuông góc với nhau nên BH.CA=0


Câu 7:

Cho tam giác ABC. Lấy điểm M trên BC sao cho AB.AM-AC.AM=0.Câu nào sau đây đúng

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có 

nên AM BC.


Câu 9:

Cho tam giác ABC vuông tại C có AC = 9; BC = 5. Tính AB.AC

Xem đáp án

Chọn B.

Do tam giác ABC vuông tại C nên 

Ta có 


Câu 10:

Giá trị của tan 450 +  cot1350+ sin900  bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Chọn B.

Dùng bảng giá trị lượng  giác các góc đặc biệt ta có:

tan 450 +  cot1350 + sin900   = 1 - 1 + 1 = 1.


Câu 11:

Giá trị của cos300 + sin600  bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Chọn C.

Dùng bảng giá trị lượng giác các góc đặc biệt ta có


Câu 12:

Cho biết sinα+cosα = a. Giá trị của sinα.cosα bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có:


Câu 13:

Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính AH;BA

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có:

(tam giác ABC là tam giác đều; AH là đường cao nên góc HAB = 300


Câu 14:

Cho hình vuông ABCD. Tính cosAC;BA

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có:

Khi đó 


Câu 15:

Cho biết cosα = -2/3. Tính tanα biết tanα > 0.

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: 

 (vì tanα > 0).


Câu 16:

Cho biết tanα = 12. Tính cotα.

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có:


Câu 17:

Rút gọn biểu thức P=1-sin2 x2sin x.cos x ta được

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có


Câu 19:

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a.  Tính tích vô hướng AB.AC

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có góc  là góc BAC nên 

Do đó


Câu 22:

Cho ba điểm A; B; C thỏa mãn có AB = 2 cm; BC = 3cm; CA = 5cm. Tính CA.CB

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: AB + BC = AC nên  ba điểm A; B; C  thẳng hàng và B nằm giữa A; C

Khi đó


Câu 24:

Cho tam giác ABC có b = 6 và c = 8; góc A bằng 60 độ. Độ dài cạnh a là:

Xem đáp án

Chọn B.

Áp dụng định lí cosin cho tam giác ta có:

a2 = b2 + c2 - 2bc.cosA = 36 + 64 - 2.6.8.cos600 = 52

do đó .


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương