80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản (P3)
-
1918 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
17/07/2024Cho vectơ ; Khẳng định nào sau đây sai?
Chọn A.
Ta có
Vậy hai vectơ đối nhau.
Câu 3:
22/07/2024Biết rằng hai vectơ và không cùng phương nhưng hai vectơ và cùng phương. Khi đó giá trị của x là:
Chọn C.
Ta có và cùng phương nên có tỉ lệ: .
Câu 4:
18/07/2024Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó
Ta có: AG = 2GM. Mà \(\overrightarrow {GA} \) và \(\overrightarrow {GM} \) ngược hướng nên ta có: \(\overrightarrow {GA} = - 2\overrightarrow {GM} \). Do đó A và B sai.
Ta có: \(AG = \frac{2}{3}AM\). MÀ \(\overrightarrow {GA} \) và \(\overrightarrow {AM} \) ngược hướng nên ta có: \(\overrightarrow {GA} = \frac{-2}{3}\overrightarrow {AM} \). Do đó C đúng và D sai.
Chọn C.
Câu 5:
20/07/2024Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai:
Chọn D.
Ta có AM = 3MG. Mặt khác và ngược hướng .
Câu 6:
23/07/2024Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB.
Chọn D.
Điểm O là trung điểm của đoạn AB khi và chỉ khi OA= OB và là ngược hướng.
Vậy .
Câu 7:
12/10/2024Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của BC.Khẳng định nào sau đây đúng.
Đáp án đúng: A.
*Phương pháp giải
- Sử dụng quy tắc trung điểm và xét sự cùng hướng hay ngược hướng của 2 vecto
*Lời giải
Vì I là trung điểm của BC nên BI = CI và cùng hướng với .
Do đó hai vectơ bằng nhau hay
*Một số lý thuyết nắm thêm về vectơ:
* Các quy tắc về vectơ:
Độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng tạo bởi điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
.
- Quy tắc ba điểm: Với 3 điểm A, B, C ta luôn , .
- Quy tắc hình bình hành: Cho hình bình hành ABCD, ta có .
- Quy tắc trung điểm: với I là trung điểm của AB.
- Quy tắc trọng tâm: với G là trọng tâm của tam giác ABC.
Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:
Câu 8:
17/07/2024Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên:
Chọn D.
Ta có và ngược hướng nên
Vậy
Câu 9:
20/07/2024Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng?
Chọn B.
Gọi M là trung điểm BC.
Ta có
Câu 10:
22/07/2024Xét các phát biểu sau:
(1) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là
(2) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là
(3) Điều kiện cần và đủ để M là trung điểm của đoạn PQ là
Trong các câu trên, thì:
Chọn A.
Ta có:
(1) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là
(3) Điều kiện cần và đủ để M là trung điểm của đoạn PQ là
Phát biểu sai: (2) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là
Do đó câu (1) và câu (3) là đúng.
Câu 11:
21/07/2024Gọi CM là trung tuyến của tam giác ABC và D là trung điểm của CM . Đẳng thức nào sau đây đúng?
Chọn A.
Ta có
Câu 12:
18/07/2024Cho hình bình hành ABCD. Tổng các vectơ là
Ta có: (quy tắc hình bình hành)
Khi đó:
Chọn B.
Câu 13:
17/07/2024Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Chọn D.
Ta có
A. Sai do
B. Sai do ( vô lý)
C. Sai do ( vô lý)
D. Đúng do
Câu 14:
17/07/2024Nếu G là trọng tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng.
Chọn B.
Gọi M là trung điểm của BC nên ta có
Mà
Câu 15:
17/07/2024Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA. Khẳng định nào sau đây đúng.
Chọn A.
+ Do M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC nên MN là đường trung bình của tam giác ABC .
suy ra MN // AC và (1).
+ Tương tự QP là đường trung bình của tam giác ADC
suy ra QP // AC và (2).
+ Từ (1) và (2) suy ra MN // QP và MN = PQ do đó tứ giác MNPQ là hình bình hành
Vậy ta có
Câu 16:
20/07/2024Cho bốn điểm A; B; C; D . Gọi I; J lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và CD . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
Chọn A.
+ B đúng vì
+ C đúng vì
+ D đúng vì
+ A sai vì mà C đúng nên A sai.
Câu 17:
22/07/2024Cho năm điểm A; B; C; D; E. Khẳng định nào đúng?
Chọn D.
Ta có
(đúng) ĐPCM.
Câu 18:
17/07/2024Cho tam giác ABC và I thỏa Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
Chọn B.
Ta có
Bài thi liên quan
-
80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản (P1)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản (P2)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản (P4)
-
22 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học 10 (có đáp án) (630 lượt thi)
- 80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản (1917 lượt thi)
- 75 câu trắc nghiệm Vectơ nâng cao (1680 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập chương 1: Vecto có đáp án (258 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 1 Hình học có đáp án (Nhận biết) (273 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 1 Hình học có đáp án (Thông hiểu) (288 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 1 Hình học có đáp án (Vận dụng) (208 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 1 Hình học có đáp án (281 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Các định nghĩa (có đáp án) (758 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vectơ (có đáp án) (721 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hệ trục tọa độ (có đáp án) (700 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Nhận biết) (695 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số (có đáp án) (620 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vectơ có đáp án (Vận dụng) (469 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tích của vecto với một số có đáp án (467 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vectơ có đáp án (Thông hiểu) (445 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Vận dụng) (396 lượt thi)
- Trắc nghiệm Các định nghĩa vecto có đáp án (386 lượt thi)