Trắc nghiệm Ôn tập chương 1: Vecto có đáp án
Trắc nghiệm Ôn tập chương 1: Vecto có đáp án
-
257 lượt thi
-
32 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
23/07/2024Hình bình hành ABCD là một hình chữ nhật nếu nó thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau đây?
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau: AC = BD là hình chữ nhật hay
Đáp án B
Câu 5:
20/07/2024Cho đa giác lồi n cạnh. Có bao nhiêu vectơ khác mà giá của chúng tương ứng chứa các đường chéo của đa giác đã cho?
Tổng số cạnh và đường chéo của đa giác n cạnh là n(n-1)/2, suy ra số đường chéo của đa giác là
Vì mỗi đường chéo xác định hai vectơ, nên tổng số vectơ là n(n – 3)
Đáp án D
Câu 6:
22/07/2024Cho hai vectơ khác vectơ , không cùng phương và có độ dài bằng nhau. Khi đó giá của hai vectơ và thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
Đáp án B
Câu 7:
17/07/2024Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Tam giác ABC là tam giác đều nếu:
Đáp án A
Câu 9:
22/07/2024Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD. K là điểm đối xứng với M qua N. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
Tứ giác DMCK có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường (N là trung điểm của MK và CD). Do đó, tứ giác DMCK là hình bình hành.
Theo quy tắc hình bình hành ta có:
Đáp án B
Câu 10:
20/07/2024Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa mãn điều kiện thì điều kiện cần và đủ là
Đáp án C
Câu 11:
20/07/2024Cho tam giác ABC đều cạnh a ; H là trung điểm của BC. Tính
Gọi D là điểm thỏa mãn tứ giác ACHD là hình bình hành
là hình chữ nhật.
Đáp án D
Câu 17:
14/07/2024Cho hình thang ABCD có đáy là AB và CD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Khẳng định nào sau đây sai?
Vì M; N lần lượt là trung điểm của AD; BC
Dựa vào đáp án, ta có nhận xét sau:
A đúng, vì :
B đúng, vì
C đúng, vì và
Suy ra
D sai, vì theo phân tích ở đáp án C.
Chọn D.
Câu 19:
22/07/2024Cho tam giác đều ABC và điểm I thỏa mãn Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án C
Câu 20:
20/07/2024Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án C
Câu 21:
21/07/2024Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn Khẳng định nào sau đây là đúng?
(*)
Đẳng thức (*) suy ra M là trọng tâm của tam giác ABC.
Chọn D.
Câu 22:
13/07/2024Cho hình chữ nhật ABCD và số thực k> 0. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
Gọi I là tâm của hình chữ nhật ABCD ta có
Do đó :
Vì I là điểm cố định nên tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức (*) là đường tròn tâm I bán kính
Chọn C.
Câu 23:
21/07/2024Cho hai điểm A, B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của AB. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức là
Chọn điểm E thuộc đoạn AB sao cho EB = 2EA
Chọn điểm F thuộc đoạn AB sao cho FA = 2FB
Ta có
Vì E ; F là hai điểm cố định nên từ đẳng thức (*) suy ra tập hợp các điểm M là trung trực của đoạn thẳng EF.
Gọi I là trung điểm của AB suy ra I cũng là trung điểm của EF
Vậy tập hợp các điểm M thỏa mãn là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
Chọn A.
Câu 24:
23/07/2024Cho tứ giác ABCD. M và N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
Đáp án D
Câu 25:
11/07/2024Cho hình thang ABCD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Qua O kẻ MN song song với AB (AB là đáy của hình thang, M∈AD ,N∈BC). Đặt . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án B
Câu 26:
08/11/2024Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính
Đáp án đúng: A
*Lời giải:
Gọi M là trung điểm của BC.
Tam giác ABC có O ; M lần lượt là trung điểm của AC ; BC nên OM là đường trung bình của
tam giác
Suy ra : AB = 2OM.
Ta có
*Phương pháp giải:
- Áp dụng: Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với mọi điểm M thì ta có
*Lý thuyết nắm thêm và các dạng toán về các phép toán vectơ :
1. Tổng của hai vectơ
Định nghĩa. Cho hai vectơ Lấy một điểm A tùy ý, vẽ Vectơ được gọi là tổng của hai vectơ Ta kí hiệu tổng của hai vectơ
Phép toán tìm tổng của hai vectơ còn được gọi là phép cộng vectơ.
2. Quy tắc hình bình hành
Nếu ABCD là hình bình hành thì
3. Tính chất của phép cộng các vectơ
Với ba vectơ tùy ý ta có
• (tính chất giao hoán);
• (tính chất kết hợp);
• (tính chất của vectơ – không).
4. Hiệu của hai vectơ
a) Vectơ đối
Cho vectơ Vectơ có cùng độ dài và ngược hướng với được gọi là vectơ đối của vectơ , kí hiệu là -.
Mỗi vectơ đều có vectơ đối, chẳng hạn vectơ đối của
Đặc biệt, vectơ đối của vectơ là vectơ .
b) Định nghĩa hiệu của hai vectơ
Định nghĩa. Cho hai vectơ Ta gọi hiệu của hai vectơ là vectơ
Như vậy
Từ định nghĩa hiệu của hai vectơ, suy ra với ba điểm O, A, B tùy ý ta có
Chú ý
1) Phép toán tìm hiệu của hai vectơ còn được gọi là phép trừ vectơ.
2) Với ba điểm tùy ý A, B, C ta luôn có
(quy tắc ba điểm);
(quy tắc trừ).
5. Áp dụng
a) Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi
b) Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi
TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ
1. Định nghĩa
Cho số k ≠ 0 và vectơ Tích của vectơ với số k là một vectơ, kí hiệu là k , cùng hướng với nếu k > 0, ngược hướng với nếu k < 0 và có độ dài bằng |k|.||
2. Tính chất
Với hai vectơ bất kì, với mọi số h và k, ta có
3. Trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác
a) Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với mọi điểm M thì ta có
b) Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì với mọi điểm M thì ta có
−−→MA+−−→MB+−−→MC=3−−→MG.
4. Điều kiện để hai vectơ cùng phương
Điều kiện cần và đủ để hai vectơ cùng phương là có một số k để
Nhận xét. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi có số k khác 0 để
5. Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương
Cho hai vectơ không cùng phương. Khi đó mọi vectơ đều phân tích được một cách duy nhất theo hai vectơ nghĩa là có duy nhất cặp số h, k sao cho
Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:
Tóm tắt lý thuyết Toán lớp 10 Chương 5: Vectơ - Chân trời sáng tạo
Câu 27:
11/07/2024Cho tam giác ABC với AB = c, BC = a, CA = b. Gọi CM là đường phân giác trong của góc C (M∈AB). Biểu thị nào sau đây là đúng?
Áp dụng tính chất của đường phân giác ta có
Đáp án C
Câu 29:
10/07/2024Tam giác ABC có C(–2; –4), trọng tâm G(0; 4), trung điểm cạnh BC là M(2; 0). Tọa độ điẻm A và B là:
Do G là trọng tâm tam giác ABC nên:
Đáp án C
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học 10 (có đáp án) (625 lượt thi)
- 80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản (1908 lượt thi)
- 75 câu trắc nghiệm Vectơ nâng cao (1677 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập chương 1: Vecto có đáp án (256 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 1 Hình học có đáp án (Nhận biết) (273 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 1 Hình học có đáp án (Thông hiểu) (286 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 1 Hình học có đáp án (Vận dụng) (208 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 1 Hình học có đáp án (280 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Các định nghĩa (có đáp án) (756 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vectơ (có đáp án) (717 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hệ trục tọa độ (có đáp án) (699 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Nhận biết) (694 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số (có đáp án) (620 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vectơ có đáp án (Vận dụng) (468 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tích của vecto với một số có đáp án (465 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vectơ có đáp án (Thông hiểu) (444 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Vận dụng) (395 lượt thi)
- Trắc nghiệm Các định nghĩa vecto có đáp án (385 lượt thi)