Trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vectơ có đáp án (Tổng hợp)
Trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vectơ có đáp án (Tổng hợp)
-
392 lượt thi
-
21 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
22/07/2024Cho tam giác ABC và một điểm G thỏa mãn . Chọn khẳng định đúng:
Điểm G là trọng tâm tam giác ABC
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
07/10/2024Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
Đáp án đúng: B
*Phương pháp giải:
- Nắm kỹ lý thuyết về vectơ và dạng bài tính tổng hiệu hai vecto và tính chất hình bình hành
*Lời giải:
Xét các đáp án:
Đáp án A. Ta có: . Vậy A đúng
Đáp án B. Ta có: Vậy B sai
Đáp án C. TA có: . Vậy C đúng
Đáp án D. Ta có: . Vậy D đúng
*Một số dạng bài về tích của vectơ với một số
*Lý thuyết cần nắm:
- Tích của vectơ với một số: Cho số k0 và vectơ . Tích của vectơ với số k là một vectơ, kí hiệu là , cùng hướng với nếu k > 0, ngược lại, ngược hướng với nếu k < 0 và có độ dài bằng .
- Tính chất: Với hai vectơ và bất kì, với mọi số h và k, ta có:
- Quy tắc trung điểm: Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với mọi điểm M ta có:
- Quy tắc trọng tâm: Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì với mọi điểm M ta có:
Dạng 1: Tính độ dài vectơ khi biết tích vectơ với một số.
* Phương pháp giải: Sử dụng định nghĩa tích của vectơ với một số, các quy tắc về tổng, hiệu của các vectơ và các hệ thức lượng, định lý Py-ta-go để tính độ dài vectơ đó.
Dạng 2: Tìm một điểm thỏa mãn một đẳng thức vectơ cho trước.
* Phương pháp giải: Biến đổi đẳng thức đã cho về dạng trong đó A là một điểm cố định, cố định và dựng điểm M là điểm thỏa mãn .
Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết
Chuyên đề Vectơ lớp 10 (có đáp án)
Trắc nghiệm Tổng hiệu của hai vecto có đáp án – Toán lớp 10
Trắc nghiệm Tích của vecto với một số có đáp án – Toán lớp 10
Câu 4:
22/11/2024Cho I là trung điểm AB. Với mỗi điểm M bất kì ta luôn có
Đáp án đúng: C
* Lời giải:
Với mỗi điểm M bất kì và I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì hay
* Phương pháp giải:
Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi −−→MA+−−→MB=→0.
Và do I là trung điểm trên đoạn AB nên với mỗi M bất kì ta sẽ suy ra được:
*Một số lý thuyết và dạng bài tập về tổng và hiệu của hai vectơ
1. Tổng của hai vectơ
Cho hai vectơ →a và →b. Từ một điểm A tùy ý, lấy hai điểm B, C sao cho −−→AB=→a,−−→BC=→b. Khi đó −−→AC được gọi là tổng của hai vectơ →a và →b và được kí hiệu là →a+→b.
Vậy →a+→b=−−→AB+−−→BC=−−→AC.
Phép toán tìm tổng của hai vectơ được gọi là phép cộng vectơ.
Quy tắc ba điểm
Với ba điểm M, N, P, ta có −−−→MN+−−→NP=−−→MP.
Chú ý: Khi cộng vectơ theo quy tắc ba điểm, điểm cuối của vectơ thứ nhất phải là điểm đầu của vectơ thứ hai.
Quy tắc hình bình hành
Nếu OACB là hình bình hành thì ta có −−→OA+−−→OB=−−→OC.
2. Tính chất của phép cộng các vectơ
Phép cộng vectơ có các tính chất sau:
+ Tính chất giao hoán: →a+→b=→b+→a.
+ Tính chất kết hợp: (→a+→b)+→c=→a+(→b+→c).
+ Với mọi →a, ta luôn có: →a+→0=→0+→a=→a.
Chú ý: Từ tính chất kết hợp, ta có thể xác định được tổng của ba vectơ →a,→b,→c ,kí hiệu là →a+→b+→c với →a+→b+→c=(→a+→b)+→c.
Chú ý: Cho vectơ tùy ý →a=−−→AB.
Ta có →a+(−→a)=−−→AB+(−−−→AB)=−−→AB+−−→BA=−−→AA=→0.
Tổng hai vectơ đối nhau luôn bằng vectơ-không: →a+(−→a)=→0.
3. Hiệu của hai vectơ
Cho hai vectơ →a và →b. Hiệu của hai vectơ →a và →b là vectơ \→a+(−→b) và kí hiệu là →a−→b.
Phép toán tìm hiệu của hai vectơ được gọi là phép trừ vectơ.
4. Tính chất vectơ của trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam giác
Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi −−→MA+−−→MB=→0.
Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi −−→GA+−−→GB+−−→GC=→0.
Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết
Lý thuyết Tổng và hiệu của hai vectơ – Toán 10 Chân trời sáng tạo
Giải Toán 10 Bài 8 (Kết nối tri thức): Tổng và hiệu của hai vectơ
Câu 5:
10/07/2024Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện để I là trung điểm AB là
I là trung điểm của AB nếu
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
23/07/2024Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
14/07/2024Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 24. Tính độ dài của vec tơ
Dựng hình bình hành GBDC. Gọi M là trung điểm BC.
Khi đó ta có
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
22/07/2024Cho hình thoi ABCD tâm O, cạnh bằng a và góc A bằng . Kết luận nào sau đây đúng
Do nên tam giác ABD đều
Do đó
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
11/10/2024Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Khi đó
Đáp án đúng: A
*Phương pháp giải:
- Nắm kỹ lý thuyết về tính chất gioa điểm 2 đường chéo hình bình hành và vận dụng vào vecto
*Lời giải:
Dựng hình bình hành OAEB và gọi M là giao điểm của AB và OE.
Ta có:
*Một số lý thuyết nắm thêm về tổng/hiệu vecto và độ dài vecto
Độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng tạo bởi điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
∣∣∣−−→AB∣∣∣=∣∣∣−−→BA∣∣∣=AB=BA.
- Quy tắc ba điểm: Với 3 điểm A, B, C ta luôn −−→AB+−−→BC=−−→AC, −−→AC−−−→AB=−−→BC.
- Quy tắc hình bình hành: Cho hình bình hành ABCD, ta có −−→AC=−−→AB+−−→AD.
- Quy tắc trung điểm: −→IA+−→IB=→0 với I là trung điểm của AB.
- Quy tắc trọng tâm: −−→GA+−−→GB+−−→GC=→0 với G là trọng tâm của tam giác ABC.
Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết
Chuyên đề Vectơ lớp 10 (có đáp án)
Trắc nghiệm Tổng hiệu của hai vecto có đáp án – Toán lớp 10
Trắc nghiệm Tích của vecto với một số có đáp án – Toán lớp 10
Câu 12:
17/07/2024Cho vuông tại A và AB = 3, AC = 4. Vec tơ có độ dài bằng
Dựng hình bình hành ABCD tâm E
Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13:
15/07/2024Cho tam giác ABC. Để điểm M thoả mãn điều kiện thì M phải thỏa mãn mệnh đề nào?
Vậy M là điểm sao cho tứ giác BAMClà hình bình hành.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15:
21/07/2024Cho hình thang ABCD có AB song song với CD. Cho AB = 2a; CD = a. Gọi O là trung điểm của AD. Khi đó
Dựng hình bình hành OBFC tâm E. Khi đó
Đáp án cần chọn là: D
Câu 17:
22/07/2024Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn điều kiện . Mệnh đề nào sau đây sai?
Ta có nên MABC là hình bình hành
Do đó D sai
Đáp án cần chọn là: D
Câu 18:
19/07/2024Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng
Xét các đáp án:
Đáp án A: Ta có Vậy A sai
Đáp án B. Ta có (với D là điểm thỏa mãn ABDC là hình bình hành). Vậy B sai.
Đáp án C. Ta có . Vậy C đúng
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19:
12/10/2024Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai
Đáp án đúng: B
*Phương pháp giải:
- Nắm kỹ lý thuyết về vectơ và dạng bài tính tổng hiệu hai vecto
*Lời giải:
Do cân tại A, AH là đường cao nên H là trung điểm BC
Xét các đáp án:
Đáp án A. Ta có:
Đáp án B. Ta có:
Do đó B sai
Đáp án C. Ta có:
Đáp án D. Ta có:
(do vuông cân tại A)
*Một số dạng bài về tích của vectơ với một số
*Lý thuyết cần nắm:
- Định nghĩa hiệu của hai vectơ: Cho hai vectơ →a, →b tùy ý. Ta có: →a−→b=→a+(−→b).
- Tính chất của phép cộng :
+) →a+→b=→b+→a ( giao hoán )
+) (→a+→b)+→c=→a+(→b+→c) ( kết hợp )
+) →a+→0=→0+→a=→a
- Vectơ đối: →a=−→b⇔∣∣→a∣∣=∣∣∣→b∣∣∣ và →a ngược hướng với →b
- Hiệu hai vectơ: →a−→b=→a+(−→b).
- Độ dài vectơ tổng, hiệu:
→u=→a+→b⇒∣∣→u∣∣=∣∣∣→a+→b∣∣∣→v=→a−→b⇒∣∣→v∣∣=∣∣∣→a−→b∣∣∣
- Quy tắc ba điểm: Với A, B, C tùy ý
−−→AB+−−→BC=−−→AC (đối với tổng)
−−→AB−−−→AC=−−→CB (đối với hiệu)
- Quy tắc trung điểm: Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với mọi điểm M ta có: −−→MA+−−→MB=2−−→MI
- Quy tắc trọng tâm: Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì với mọi điểm M ta có: −−→MA+−−→MB+−−→MC=3−−→MG
Dạng 1: Tính độ dài vectơ khi biết tích vectơ với một số.
* Phương pháp giải: Sử dụng định nghĩa tích của vectơ với một số, các quy tắc về tổng, hiệu của các vectơ và các hệ thức lượng, định lý Py-ta-go để tính độ dài vectơ đó.
Dạng 2: Tìm một điểm thỏa mãn một đẳng thức vectơ cho trước.
* Phương pháp giải: Biến đổi đẳng thức đã cho về dạng −−→AM=→u trong đó A là một điểm cố định, →u cố định và dựng điểm M là điểm thỏa mãn −−→AM=→u
Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết
Công thức về tổng và hiệu hai vectơ (2024) và cách giải các dạng bài tập
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vectơ (có đáp án) (745 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto có đáp án (352 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vectơ có đáp án (Nhận biết) (345 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vectơ có đáp án (Thông hiểu) (470 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vectơ có đáp án (Vận dụng) (479 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vectơ có đáp án (Tổng hợp) (391 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- 80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản (1986 lượt thi)
- 75 câu trắc nghiệm Vectơ nâng cao (1738 lượt thi)
- Trắc nghiệm Các định nghĩa (có đáp án) (774 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Nhận biết) (724 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hệ trục tọa độ (có đáp án) (720 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học 10 (có đáp án) (655 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số (có đáp án) (640 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tích của vecto với một số có đáp án (473 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Vận dụng) (409 lượt thi)
- Trắc nghiệm Các định nghĩa vecto có đáp án (392 lượt thi)