Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Các định nghĩa
-
611 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho khẳng định sau
(1). 4 điểm A, B, C, D là 4 đỉnh của hình bình hành thì .
(2). 4 điểm A, B, C, D là 4 đỉnh của hình bình hành thì .
(3). Nếu thì 4 điểm A, B, C, D là 4 đỉnh của hình bình hành.
(4). Nếu thì 4 điểm A, B, C, D theo thứ tự đó là 4 đỉnh của hình bình hành.
Hỏi có bao nhiêu khẳng định sai?
Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải
Nếu thì 4 điểm A, D, B, C theo thứ tự đó là 4 đỉnh của hình bình hành.
Câu 2:
Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
vì I là trung điểm của AB.
Câu 4:
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Ta có . Suy ra tập hợp các điểm D thỏa mãn yêu cầu bài toán là đường tròn tâm C bán kính AB.
Có vô số điểm D thỏa mãn
Câu 6:
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác là:
Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải
Đó là , .
Câu 7:
Cho tứ giác ABCD. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để ?
Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải
Ta có:
ABDC là hình bình hành.
Mặt khác, ABDC là hình bình hành
Do đó, điều kiện cần và đủ để là ABDC là hình bình hành.
Câu 8:
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Số vectơ ( khác ) là ; .
Câu 9:
Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải
Ta có C là trung điểm của đoạn và cùng hướng.
Câu 10:
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm AB, BC, AD. Lấy 8 điểm trên làm điểm gốc hoặc điểm ngọn các vectơ. Tìm mệnh đề sai:
Câu 11:
Câu 12:
Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải
Ta có C là trung điểm của đoạn và cùng hướng.
Câu 13:
Câu 14:
Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
Hình bình hành ABGE .
Câu 15:
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Ta có tam giác đều ABC , không cùng hướng .
Câu 16:
Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải
Hai véc tơ cùng hướng thì cùng phương.
Câu 17:
Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải
Hai điểm phân biệt, chẳng hạn A, B ta xác định được hai vectơ khác vectơ – không là , .
Một vectơ khác vectơ – không được xác định bởi 2 điểm phân biệt. Do đó có 30 cách chọn 2 điểm trong 4 điểm của tứ giác (có tính thứ tự các điểm) nên có thể lập được 30 vectơ.
Câu 18:
Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
Ta có MN là đường trung bình của tam giác ABC. Suy ra hay
Câu 19:
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Câu 20:
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Ta có , mặt khác AN song song với MC do đó tứ giác ANCM là hình bình hành. Suy ra .
Xét tam giác và ta có (giả thiết), (so le trong)
Mặt khác (đối đỉnh) và (hai góc đồng vị) suy ra .
Do đó (c.g.c) suy ra .
Dễ thấy , cùng hướng vì vậy .
Câu 21:
Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải
Từ giả thiết suy ra tam giác ABD đều cạnh a nên ,.
Câu 22:
Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải
Ta có 3 điểm A, B, C không thằng hàng, M là điểm bất kỳ.
Suy ra , , không cùng phương , .
Câu 23:
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng là cùng phương với .
Các vectơ đó là:
Câu 24:
Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
vì I là trung điểm của AB.
Câu 25:
Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải
B. sai do hai vectơ không cùng phương.
Câu 26:
Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải
Vectơ đối của vectơ là ,
Câu 27:
Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải
Ba vectơ bằng vectơ là: , , .
Câu 28:
Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải
Vì .
Câu 29:
Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải
Ta có tứ giác DMBN là hình bình hành vì , . Suy ra .
Xét tam giác CDQ có M là trung điểm của DC và do đó P là trung điểm của DQ. Tương tự xét tam giác ABP suy ra được Q là trung điểm của PB
Vì vậy từ đó suy ra .
Câu 30:
Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải
Ta có suy ra AICD là hình bình hành
Ta có mà do đó I là trung điểm AB
Ta có và tứ giác BCDI là hình bình hành
Suy ra .
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Các định nghĩa (có đáp án) (610 lượt thi)
- Trắc nghiệm Các định nghĩa vecto có đáp án (305 lượt thi)
- Trắc nghiệm Các định nghĩa có đáp án (Nhận biết) (184 lượt thi)
- Trắc nghiệm Các định nghĩa có đáp án (Thông hiểu) (152 lượt thi)
- Trắc nghiệm Các định nghĩa có đáp án (Vận dụng) (190 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- 80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản (1454 lượt thi)
- 75 câu trắc nghiệm Vectơ nâng cao (1279 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hệ trục tọa độ (có đáp án) (549 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Nhận biết) (539 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vectơ (có đáp án) (515 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học 10 (có đáp án) (489 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số (có đáp án) (481 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vectơ có đáp án (Vận dụng) (323 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tích của vecto với một số có đáp án (319 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vectơ có đáp án (Thông hiểu) (301 lượt thi)