Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Các định nghĩa (có đáp án)

Trắc nghiệm Các định nghĩa (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Các định nghĩa

  • 611 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Cho đoạn thẳng AB, I là trung điểm của AB. Khi đó:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

BI=IA vì I là trung điểm của AB.


Câu 4:

Cho AB khác 0 và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB=CD.
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Ta có AB=CDAB=CD. Suy ra tập hợp các điểm D thỏa mãn yêu cầu bài toán là đường tròn tâm C bán kính AB.

Có vô số điểm D thỏa mãn AB=CD


Câu 7:

Cho tứ giác ABCD. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB=CD?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Ta có:

  AB=CDAB//CDAB=CD

 ABDC là hình bình hành.

 Mặt khác, ABDC là hình bình hành 

AB//CDAB=CDAB=CD

Do đó, điều kiện cần và đủ để AB=CD là ABDC là hình bình hành.


Câu 8:

Cho hai điểm phân biệt A, B. Số vectơ ( khác 0) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm A, B là:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Số vectơ ( khác 0) là AB; BA.


Câu 9:

Gọi C là trung điểm của đoạn AB. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Ta có C là trung điểm của đoạn AB và AC cùng hướng.


Câu 11:

Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Nếu AB=BC thì có khẳng định nào sau đây đúng
Xem đáp án
Đáp án: A

Câu 12:

Gọi C là trung điểm của đoạn AB. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Ta có C là trung điểm của đoạn AB và AC cùng hướng.


Câu 13:

Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Đáp án: D

Câu 14:

Cho hình bình hành ABGE. Đẳng thức nào sau đây đúng.
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Hình bình hành ABGE BA=GE.


Câu 15:

Cho tam giác đều ABC. Mệnh đề nào sau đây sai ?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Ta có tam giác đều ABC AB, BC không cùng hướng ABBC.


Câu 16:

Chọn khẳng định đúng
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Hai véc tơ cùng hướng thì cùng phương.


Câu 17:

Cho lục giác ABCDEF. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác.
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Hai điểm phân biệt, chẳng hạn A, B ta xác định được hai vectơ khác vectơ – không  là AB,BA .

Một vectơ khác vectơ – không được xác định bởi 2 điểm phân biệt. Do đó có 30 cách chọn 2 điểm trong 4 điểm của tứ giác (có tính thứ tự các điểm) nên có thể lập được 30 vectơ.


Câu 18:

Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Ta có MN là đường trung bình của tam giác ABC. Suy ra MN=12AC hay MN=12AC


Câu 20:

Cho hình bình hành ABCD. Trên các đoạn thẳng DC, AB theo thứ tự lấy các điểm M, N sao cho DM=BN. Gọi P là giao điểm của AM, DB và Q là giao điểm của CN, DB. Khẳng định nào đúng?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Cho hình bình hành ABCD. Trên các đoạn thẳng DC, AB theo thứ tự lấy các điểm M, N (ảnh 1)

Ta có DM=BNAN=MC, mặt khác AN song song với MC do đó tứ giác ANCM là hình bình hành. Suy ra AM=NC.

Xét tam giác ΔDMP và ΔBNQ ta có DM=NB (giả thiết), PDM=QBN (so le trong)

Mặt khác DMP=APB (đối đỉnh) và APQ=NQB (hai góc đồng vị) suy ra DMP=BNQ.

Do đó ΔDMP=ΔBNQ (c.g.c) suy ra DB=QB.

Dễ thấy DB, QB cùng hướng vì vậy DB=QB.


Câu 21:

Cho hình thoi ABCD cạnh a và BAD=60o. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

ho hình thoi ABCD cạnh a và BAD=60 độ. Đẳng thức nào sau đây đúng (ảnh 1)

Từ giả thiết suy ra tam giác ABD đều cạnh a nên BD=a,BD=a.


Câu 22:

Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng, M là điểm bất kỳ. mệnh đề nào sau đây đúng ?
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Ta có 3 điểm A, B, C không thằng hàng, M là điểm bất kỳ.

Suy ra MA,MB , MC không cùng phương M,MAMBMC .


Câu 23:

Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Khi đó:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng là AC cùng phương với AB.

Các vectơ đó là: 

Trắc nghiệm Các định nghĩa có đáp án – Toán lớp 10 (ảnh 6)


Câu 24:

 Cho đoạn thẳng AB, I là trung điểm của AB. Khi đó:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

BI=IA vì I là trung điểm của AB.


Câu 25:

Cho tam giác đều ABC. Mệnh đề nào sau đây là sai?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

B. sai do hai vectơ không cùng phương.


Câu 26:

Cho hình bình hành ABCD. Các vectơ là vectơ đối của vectơ AD là
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Vectơ đối của vectơ AD là DA, CB


Câu 27:

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vectơ BA là:
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Ba vectơ bằng vectơ BA là: OF,DE , CO.


Câu 28:

Chọn câu sai trong các câu A, B, C, D dưới đây
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

 PQ=PQ.


Câu 29:

Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của DC, AB; P là giao điểm của AM, DB và Q là giao điểm của CN, DB. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của DC, AB (ảnh 1)

Ta có tứ giác DMBN là hình bình hành vì DM=NB=12AB, DM//NB. Suy ra DM=NB.

Xét tam giác CDQ có M là trung điểm của DC và MP//QC do đó P là trung điểm của DQ. Tương tự xét tam giác ABP suy ra được Q là trung điểm của PB

Vì vậy DP=PQ=QB từ đó suy ra DP=PQ=QB.


Câu 30:

Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD với AB=2CD. Từ C vẽ CI=DA. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD với AB=2CD. Từ C vẽ (ảnh 1)

Ta có CI=DA suy ra AICD là hình bình hành

AD=IC

Ta có DC=AI mà AB=2CD do đó AI=12ABI là trung điểm AB

Ta có DC=IB và DC//IBtứ giác BCDI là hình bình hành

Suy ra DC=IB.


Bắt đầu thi ngay