Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học 10 (có đáp án)

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học 10 (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 10 Hình học Ôn tập chương 1

  • 495 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho tứ giác ABCD có AB=DC và AB=BC. Khẳng định nào sau đây sai?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Tứ giác ABCD có AB=DCABCD  là hình bình hành (1) , nên AD=BC.

AB=BC(2).

Từ (1) và (2) ta có ABCD là hình thoi nên CD=BC.


Câu 2:

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm A2;5,B2;2 , C10;5. Tìm điểm E(m;1) sao cho tứ giác ABCE là hình thang có một đáy là CE.
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Ta có BA=4;3,BC=8;7BA, BC không cùng phương nên A, B, C không thẳng hàng,CE=m10;6 . Để ABCE là hình thang có một đáy là CE thì CE cùng chiều với BAm104=63>0m=2 .

Vậy E2;1.


Câu 3:

Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn 2MA2+MB2+2MC2+MD2=9a2 là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

2MA2+MB2+2MC2+MD2=9a2

2MO+OA2+MO+OB2+2MO+OC2+MO+OD2=9a2

6MO2+2OA2+OB2+2OC2+OD2+2MO2OA+2OC+OB+OD0=9a2

6MO+23a2=9a2MO=a

Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn tâm O bán kính R=a.


Câu 4:

Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA và CD. Biết MN=a.AB+b.AD. Tính a+b.
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA và CD (ảnh 1)

MN=MO+ON=14AC+12AD

=14AB+BC+12AD

=14AB+AD+12AD

=14AB+34AD

a=14;b=34 .

Vậy a+b=1.


Câu 6:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A4; 0 và B0; 3. Xác định tọa độ của vectơ u=2AB
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

AB=4; 3u=2AB=8; 6.


Câu 7:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A3;1, B1;2 và I1;1. Tìm tọa độ điểm C để I là trọng tâm tam giác ABC.
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Điểm I là trọng tâm tam giác  ABC 

xI=xA+xB+xC3yI=yA+yB+yC3

xC=3xIxAxByC=3yIyAyB

xC=331=1yC=312=4

Vậy điểm C1;4.


Câu 8:

Xét các mệnh đề sau

(I): Véc tơ – không là véc tơ có độ dài bằng 0.

(II): Véc tơ – không là véc tơ có nhiều phương.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Véc tơ – không là véc tơ có điểm đầu, điểm cuối trùng nhau nên có độ dài bằng 0.

Véc tơ – không cùng phương với mọi véc tơ.


Câu 9:

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Độ dài AD+AB bằng
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Theo quy tắc đường chéo hình bình hành, ta có:

AD+AB=AC=AC

=AB2=a2.


Câu 10:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A2;5 và B4;1. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng: AB

xI=xA+xB2yI=yA+yB2

xI=3yI=2I3;2.


Câu 11:

Cho tam giác ABC với A2;3, B4;1, trọng tâm của tam giác là G2;1. Tọa độ đỉnh C là
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Do G là trọng tâm tam giác ABC nên 

xG=xA+xB+xC3yG=yA+yB+yC3

xC=3xGxAxByC=3yGyAyBxC=4yC=5

Vậy C4;5.


Câu 12:

Cho các điểm A, B,C , D và số thực k. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Theo định nghĩa phép nhân véc tơ với một số.


Câu 13:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox cho các điểm A1;2, B3;1, C0;1. Tọa độ của véctơ u=2AB+BC là
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Ta có:

AB=2;32AB=4;6

BC=3;2

Nên u=2AB+BC=1;4.


Câu 14:

Mệnh đề nào sau đây sai trong các mệnh đề ở A, B, C, D?
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Mệnh đề nào sau đây sai trong các mệnh đề ở A, B, C, D (ảnh 1)

Với mọi điểm M, ta dựng hình bình hành AMBC.

Khi đó, theo quy tắc hình bình hành:

MA+MB=MC=2MI .


Câu 15:

Cho ΔABC có trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Gọi M là trung điểm BC, ta có:

AG=23AM

=23.12AB+AC

=13AB+AC.


Câu 16:

Cho tam giác ABC. Gọi I, J là hai điểm xác định bởi IA=2IB, 3JA+2JC=0. Hệ thức nào đúng?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Cho tam giác ABC. Gọi I, J là hai điểm xác định bởi vecto IA=2IB (ảnh 1)

Ta có:

IJ=IA+AJ

=2AB+25AC

=25AC2AB


Câu 17:

Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD có A2;3, B4;5 và G0;133 là trọng tâm tam giác ADC. Tọa độ đỉnh D là

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Cách 1: Gọi Da;b. Vì G0;133 là trọng tâm tam giác ADC nên

BD=32BG

a4=3204b5=321335a=2b=9

D2;9

Cách 2: Gọi I là trọng tâm tam giác ABC suy ra I là trung điểm BG I2;13.

Lại có G0;133 là trung điểm DI nên suy ra D2;9.


Câu 18:

Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Hai vectơ đối nhau là hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng.


Câu 19:

Cho ba điểm M,N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Cho ba điểm M,N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P (ảnh 1)

Ta thấy MN và MP cùng hướng.


Câu 20:

Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa mãn AB+AC=2AM. Chọn khẳng định đúng.
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa mãn vecto AB+AC=2AM (ảnh 1)

Ta có AB+AC=2AM

M là trung điểm của BC


Câu 21:

Tổng MN+PQ+RN+NP+QR bằng
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Ta có:

MN+PQ+RN+NP+QR=MN+PQ+QR+RN+NP=MN+0=MN.


Câu 22:

Cho 4 điểm bất kì A,B ,C ,D . Đẳng thức nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

OA=OBBAOAOB

=BABA=BA nên A sai

OA=CACOOACA

=COOA+AC=COOC=CO

 nên B đúng.


Câu 23:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;0 và B0;2. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là I1+02;022 hay I12;1.


Câu 24:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho B2;3,C1;2 . Điểm M thỏa mãn 2MB+3MC=0. Tọa độ điểm M là
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Gọi Mx;y

MB=2x;3yMC=1x;2y

2MB+3MC=5x+1;5y

Khi đó 2MB+3MC=0.

5x+1=05y=0x=15y=0

Vậy M15;0.


Câu 25:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vectơ u=2;4,a=1;2 , b=1;3. Biết u=ma+nb, tính mn.
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Ta có:

u=ma+nb

m+n=22m3n=4

m=25n=85.

Suy ra mn=2


Câu 26:

Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC. Tìm khẳng định sai.
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC. Tìm khẳng định sai (ảnh 1)

IB+IC+IA=0+IA=IA=IA (Do I là trung điểm BC) nên khẳng định ở A đúng.

AB+AC=2AI=2AI (Do I là trung điểm BC) nên khẳng định ở C đúng.

AB+AC=2AI=3GA (Do G  là trọng tâm tam giác ABC) nên khẳng định ở D đúng.

IB+IC=0=0 (Do I là trung điểm BC) nên khẳng định ở B sai.


Câu 27:

Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm AB và G là trọng tâm ΔABC. Phân tích GA theo BD và  NC
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm AB và G là trọng tâm tam giác ABC (ảnh 1)

Vì G là trọng tâm ΔABC nên

GA+GB+GC=0GA=GB+GC

Suy ra GA=13BD+23NC

=13BD23NC.


Câu 28:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vectơ u=2;1 và v=3imj. Tìm m để hai vectơ u, v cùng phương.
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Ta có v=3imj

v=3;m.

Hai vectơ u,v cùng phương

32=m1m=32.


Câu 29:

Cho a=2;  1,b=3;  4 ,c=4;  9 . Hai số thực m,n  thỏa mãn ma+nb=c. Tính m2+n2.
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Ta có:

ma+nb=c         2m3n=4m+4n=9         m=1n=2.


Câu 30:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M52;1,N32;72, P0;12  lần lượt là trung điểm các cạnh BC,CA , AB. Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M(-5/2; -1) (ảnh 1)

Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên G cũng là trọng tâm tam giác MNP.

Tọa độ điểm G là

xG=xM+xN+xP3yG=yM+yN+yP3

xG=43yG=43


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương