Câu hỏi:
12/10/2024 269Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án đúng: B
*Phương pháp giải:
- Nắm kỹ lý thuyết về vectơ và dạng bài tính tổng hiệu hai vecto
*Lời giải:
Do cân tại A, AH là đường cao nên H là trung điểm BC
Xét các đáp án:
Đáp án A. Ta có:
Đáp án B. Ta có:
Do đó B sai
Đáp án C. Ta có:
Đáp án D. Ta có:
(do vuông cân tại A)
*Một số dạng bài về tích của vectơ với một số
*Lý thuyết cần nắm:
- Định nghĩa hiệu của hai vectơ: Cho hai vectơ , tùy ý. Ta có: .
- Tính chất của phép cộng :
+) ( giao hoán )
+) ( kết hợp )
+)
- Vectơ đối: và ngược hướng với
- Hiệu hai vectơ: .
- Độ dài vectơ tổng, hiệu:
- Quy tắc ba điểm: Với A, B, C tùy ý
(đối với tổng)
(đối với hiệu)
- Quy tắc trung điểm: Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với mọi điểm M ta có:
- Quy tắc trọng tâm: Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì với mọi điểm M ta có:
Dạng 1: Tính độ dài vectơ khi biết tích vectơ với một số.
* Phương pháp giải: Sử dụng định nghĩa tích của vectơ với một số, các quy tắc về tổng, hiệu của các vectơ và các hệ thức lượng, định lý Py-ta-go để tính độ dài vectơ đó.
Dạng 2: Tìm một điểm thỏa mãn một đẳng thức vectơ cho trước.
* Phương pháp giải: Biến đổi đẳng thức đã cho về dạng trong đó A là một điểm cố định, cố định và dựng điểm M là điểm thỏa mãn
Công thức về tổng và hiệu hai vectơ (2024) và cách giải các dạng bài tập
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn điều kiện . Mệnh đề nào sau đây sai?
Câu 3:
Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Hỏi vec tơ bằng vec tơ nào trong các vec tơ sau?
Câu 8:
Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
Câu 10:
Cho hình thoi ABCD tâm O, cạnh bằng a và góc A bằng . Kết luận nào sau đây đúng
Câu 11:
Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện để I là trung điểm AB là
Câu 13:
Cho hình bình hành ABCD, với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó
Câu 15:
Cho tam giác ABC. Để điểm M thoả mãn điều kiện thì M phải thỏa mãn mệnh đề nào?