Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024, mời các bạn đón xem:
A. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
Học phí dự kiến Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm học 2024 - 2025:
Các chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ:
Ngôn ngữ Anh: 3.800.000đ
Ngôn ngữ Nga: 2.100.000đ
Ngôn ngữ Pháp: 3.800.000đ
Ngôn ngữ Trung Quốc: 3.800.000đ
Ngôn ngữ Đức: 3.800.000đ
Ngôn ngữ Nhật: 3.800.000đ
Ngôn ngữ Hàn Quốc: 3.800.000đ
Ngôn ngữ Ả Rập: 2.100.000đ
Văn hoá và truyền thông xuyên quốc gia: 1.500.000đ
Các chương trình đào tạo ngành Sư phạm: Theo quy định của Nhà nước
Chương trình đào tạo quốc tế:
Kinh tế - Tài chính: 6.250.000đ
B. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
Dự kiến học phí năm 2023 trường sẽ tăng 10% so với năm 2022. Tương ứng 350.000 VNĐ – 1.000.000 đồng/tháng. Đây sẽ là mức học phí dự kiến sẽ tăng lên dựa trên mức tăng học phí của những năm trở lại đây.
C. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
- Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 hệ chuẩn với các ngành tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Hàn và tiếng Trung là 370.000đ/ tín chỉ.
- Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội chương trình ngôn ngữ hệ chất lượng cao, liên kết quốc tế phụ thuộc vào đối tác liên kết.
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội miễn Học phí cho chương trình sư phạm.
- Học phí chuyên ngành kinh tế tài chính ulis:
+ 2.500 USD/năm (học tại Việt Nam)
+ 29.300 USD/năm (học tại Hoa Kỳ)
- Học phí khóa học Tiếng Anh tăng cường (02 cấp độ): 17.600.000 VNĐ/khóa.
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)