Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội (chính thức 2023 và 2018 - 2022) chính xác nhất
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 và 2018 - 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 mới nhất
1.Xét theo kết quả thi THPT
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
37.21 |
2 |
Sư phạm tiếng Trung |
7140234 |
35.90 |
3 |
Sư phạm tiếng Nhật |
7140236 |
35.61 |
4 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
7140237 |
36.23 |
5 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
35.55 |
6 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
33.30 |
7 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
34.12 |
8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
35.55 |
9 |
Ngôn ngữ Đức |
7220205 |
34.35 |
10 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
34.65 |
11 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
35.40 |
12 |
Ngôn ngữ Ả Rập |
7220211 |
33.04 |
13 |
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia |
7220212QTD |
34.49 |
14 |
Kinh tế - Tài chính (CTĐT LTQT) |
7903124 |
26.68 |
2. Điểm chuẩn xét theo điểm thi ĐGNL năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm ĐGNL xét trúng tuyển |
Nguyện vọng trúng tuyển |
|
ĐGNL ĐHQGHN |
ĐGNL ĐHQG TPHCM |
||||
1. |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
120 |
960 |
NV1 |
2. |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
110 |
960 |
NV1 |
3. |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
90 |
960 |
NV1, NV2, NV3 |
4. |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
95 |
960 |
NV1, NV2, NV3 |
5. |
7140234 |
Sư phạm tiếng Trung |
120 |
960 |
NV1 |
6. |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
105 |
960 |
NV1 |
7. |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
95 |
960 |
NV1, NV2, NV3 |
8. |
7140236 |
Sư phạm tiếng Nhật |
120 |
960 |
NV1 |
9. |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
100 |
960 |
NV1 |
10. |
7140237 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
120 |
960 |
NV1 |
11. |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
105 |
960 |
NV1 |
12. |
7220211 |
Ngôn ngữ Ả Rập |
90 |
960 |
NV1, NV2, NV3 |
13. |
7220212 |
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia |
105 |
960 |
NV1 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2018 - 2022
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét tuyển theo KQ thi tốt nghiệp THPT) |
Ngôn ngữ Anh |
31.85 |
35.50 |
35,57 |
||
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) |
31.32 |
34,60 |
36,90 |
||
Sư phạm tiếng Anh |
31.25 |
34.45 |
25,83 |
38,45 |
38,1 |
Ngôn ngữ Nga |
28.85 |
28.57 |
31,37 |
35,19 |
31,2 |
Sư phạm tiếng Nga |
28.5 |
||||
Ngôn ngữ Pháp |
30.25 |
32.48 |
32,99 |
||
Ngôn ngữ Pháp (Chất lượng cao) |
26.02 |
32,54 |
25,77 |
||
Sư phạm tiếng Pháp |
29.85 |
||||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
32 |
36,08 |
35,32 |
||
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình Chất lượng cao) |
26 |
32.03 |
34,65 |
37,13 |
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
31.35 |
34.70 |
38,32 |
38,46 |
|
Ngôn ngữ Đức |
29.5 |
32.30 |
32,83 |
||
Ngôn ngữ Đức (Chất lượng cao) |
27.78 |
32,28 |
35,92 |
||
Sư phạm tiếng Đức |
27.75 |
31,85 |
32,98 |
||
Ngôn ngữ Nhật |
32.5 |
34,23 |
|||
Ngôn ngữ Nhật (Chương trình Chất lượng cao) |
26.5 |
31.95 |
34,37 |
36,53 |
|
Sư phạm tiếng Nhật |
31.15 |
34.52 |
35,66 |
37,33 |
35,27 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
33 |
34,92 |
|||
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chương trình Chất lượng cao) |
28 |
32.77 |
34,68 |
36,83 |
|
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
31.50 |
34.08 |
35,87 |
37,70 |
35,29 |
Ngôn ngữ Ả Rập |
27.6 |
28.63 |
25,77 |
34,00 |
30,49 |
Kinh tế - Tài chính |
19.07 |
24,86 |
26,00 |
24,97 |
Lưu ý:
Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.
Đối với các chương trình đào tạo trình độ đại học theo đề án của trường bao gồm các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 điểm trở lên.
Trường hợp các thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét trúng tuyển cho thí sinh có thứ tự nguyện vọng (TT NV) cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020