Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự (chính thức 2023) chính xác nhất
Điểm chuẩn chính thức Học viện Khoa học Quân sự năm 2023, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn chính thức Học viện Khoa học Quân sự năm 2023
B. Điểm chuẩn chính thức Học viện Khoa học Quân sự năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Nam |
Nữ |
||||
Trinh sát kỹ thuật |
- Phía Bắc: 21,25 - Phía Nam: 20,25 |
- Miền Bắc: 26,25 - Miền Nam: 24,60 |
- Thí sinh nam miền Bắc: 25,20 - Thí sinh nam miền Nam: 24,75 - Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nam miền Bắc: 24,45 |
- Thí sinh nam miền Bắc: 25,45 - Thí sinh nam miền Nam: 23,85 |
|
Ngôn ngữ Anh |
23,98 |
27,09 |
- Nam: 25,19 - Nữ: 27,90 - Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ: 24,33 |
- Nam: 26,94 - Nữ: 29,44 - Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nam: 26,63 - Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ: 26,60 |
- Nam: 25,28 - Nữ: 28,29 - Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ: 26,76 |
Quan hệ quốc tế |
25,54 |
24,61 |
- Nam: 24,74 - Nữ: 28 |
- Nam: 24,79 - Nữ: 28,01 - Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ: 25,88 |
|
Ngôn ngữ Nga |
18,64 |
25,78 |
- Nam: 24,76 - Nữ: 27,61 |
- Nam: 25,80 - Nữ: 29,30 |
- Nam: 25,66 - Nữ: 29,79 - Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ: 25,75 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
21,78 |
25,91 |
- Nam: 24,54 - Nữ: 28,10 |
- Nam: 26,65 - Nữ: 28,64 |
- Nam: 22,82 - Nữ: 28,25 - Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ: 26,04 |