Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự (chính thức 2023) chính xác nhất

Điểm chuẩn chính thức Học viện Khoa học Quân sự năm 2023, mời các bạn đón xem:

Chọn Năm:
1 441 22/10/2023


A. Điểm chuẩn chính thức Học viện Khoa học Quân sự năm 2023

Điểm chuẩn chính thức Học viện Khoa học Quân sự năm 2023 (ảnh 1)

Điểm chuẩn chính thức Học viện Khoa học Quân sự năm 2023 (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn chính thức Học viện Khoa học Quân sự năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Nam

Nữ

Trinh sát kỹ thuật

- Phía Bắc: 21,25

- Phía Nam: 20,25

- Miền Bắc: 26,25

- Miền Nam: 24,60

- Thí sinh nam miền Bắc: 25,20

- Thí sinh nam miền Nam: 24,75

- Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nam miền Bắc: 24,45

- Thí sinh nam miền Bắc: 25,45

- Thí sinh nam miền Nam: 23,85

Ngôn ngữ Anh

23,98

27,09

- Nam: 25,19

- Nữ: 27,90

- Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ: 24,33

- Nam: 26,94

- Nữ: 29,44

- Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nam: 26,63

- Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ: 26,60

- Nam: 25,28

- Nữ: 28,29

- Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ: 26,76

Quan hệ quốc tế

25,54

24,61

- Nam: 24,74

- Nữ: 28

- Nam: 24,79

- Nữ: 28,01

- Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ: 25,88

Ngôn ngữ Nga

18,64

25,78

- Nam: 24,76

- Nữ: 27,61

- Nam: 25,80

- Nữ: 29,30

- Nam: 25,66

- Nữ: 29,79

- Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ: 25,75

Ngôn ngữ Trung Quốc

21,78

25,91

- Nam: 24,54

- Nữ: 28,10

- Nam: 26,65

- Nữ: 28,64

- Nam: 22,82

- Nữ: 28,25

- Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ: 26,04

1 441 22/10/2023


Xem thêm các chương trình khác: