Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2020
Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2020, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn chính thức Học viện Khoa học Quân sự năm 2023
B. Điểm chuẩn chính thức Học viện Khoa học Quân sự năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Nam |
Nữ |
||||
Trinh sát kỹ thuật |
- Phía Bắc: 21,25 - Phía Nam: 20,25 |
- Miền Bắc: 26,25 - Miền Nam: 24,60 |
- Thí sinh nam miền Bắc: 25,20 - Thí sinh nam miền Nam: 24,75 - Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nam miền Bắc: 24,45 |
- Thí sinh nam miền Bắc: 25,45 - Thí sinh nam miền Nam: 23,85 |
|
Ngôn ngữ Anh |
23,98 |
27,09 |
- Nam: 25,19 - Nữ: 27,90 - Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ: 24,33 |
- Nam: 26,94 - Nữ: 29,44 - Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nam: 26,63 - Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ: 26,60 |
- Nam: 25,28 - Nữ: 28,29 - Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ: 26,76 |
Quan hệ quốc tế |
25,54 |
24,61 |
- Nam: 24,74 - Nữ: 28 |
- Nam: 24,79 - Nữ: 28,01 - Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ: 25,88 |
|
Ngôn ngữ Nga |
18,64 |
25,78 |
- Nam: 24,76 - Nữ: 27,61 |
- Nam: 25,80 - Nữ: 29,30 |
- Nam: 25,66 - Nữ: 29,79 - Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ: 25,75 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
21,78 |
25,91 |
- Nam: 24,54 - Nữ: 28,10 |
- Nam: 26,65 - Nữ: 28,64 |
- Nam: 22,82 - Nữ: 28,25 - Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ: 26,04 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)