Điểm sàn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội chính thức công bố điểm sàn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm sàn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 5 lượt xem


TT Mã xét tuyển Tên ngành Mã tổ hợp xét tuyển Điểm ngưỡng ĐBCL đầu vào
1. QHT01 Toán học A00; A01; D07; D08 30 (**)
2. QHT02 Toán tin A00; A01; D07; D08 30 (**)
3. QHT98 Khoa học máy tính và thông tin* A00; A01; D07; D08 31 (**)
4. QHT93 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D08 31 (**)
5. QHT03 Vật lý học A00; A01; A02; C01 21
6. QHT04 Khoa học vật liệu A00; A01; A02; C01 20
7. QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02; C01 20
8. QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học* A00; A01; A02; C01 22
9. QHT06 Hoá học A00; B00; D07, C02 21
10. QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07, C02 20
11. QHT43 Hoá dược A00; B00; D07, C02 21
12. QHT08 Sinh học A00; A02; B00; B08 20
13. QHT09 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; B08 21
14. QHT81 Sinh dược học* A00; A02; B00; B08 21
15. QHT10 Địa lý tự nhiên A00; A01; B00; D10 20
16. QHT91 Khoa học thông tin địa không gian* A00; A01; B00; D10 20
17. QHT12 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D10 20
18. QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* A00; A01; B00; D10 21
19. QHT13 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 20
20. QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 20
21. QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm* A00; A01; B00; D07 21
22. QHT82 Môi trường, Sức khỏe và An toàn* A00; A01; B00; D07 20
23. QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D07 20
24. QHT17 Hải dương học A00; A01; B00; D07 20
25. QHT92 Tài nguyên và môi trường nước* A00; A01; B00; D07 20
26. QHT18 Địa chất học A00; A01; D10; D07 20
27. QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D10; D07 20

1 5 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: