Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
1. Điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi THPTQG 2024
2. Điểm chuẩn ĐGNL, CCQT Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
PTXT 401 (HSA) |
PTXT 408 (A-level) |
PTXT 408 (SAT) |
Điểm chuẩn |
Điểm chuẩn |
Điểm chuẩn
|
|||
1 |
QHT01 |
Toán học |
140 |
|
1300 |
2 |
QHT02 |
Toán tin |
145 |
|
1300 |
3 |
QHT98 |
Khoa học máy tính và thông tin(*) |
145 |
|
1300 |
4 |
QHT93 |
Khoa học dữ liệu |
145 |
AAB |
1300 |
5 |
QHT03 |
Vật lý học |
90 |
|
1200 |
6 |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
85 |
|
1200 |
7 |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
80 |
|
1200 |
8 |
QHT94 |
Kỹ thuật điện tử và tin học(*) |
95 |
|
1300 |
9 |
QHT06 |
Hoá học |
98 |
|
1300 |
10 |
QHT07 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
95 |
|
1300 |
11 |
QHT43 |
Hoá dược |
100 |
|
1300 |
12 |
QHT08 |
Sinh học |
85 |
|
1300 |
13 |
QHT09 |
Công nghệ sinh học |
92 |
|
1300 |
14 |
QHT81 |
Sinh dược học |
85 |
|
1300 |
15 |
QHT10 |
Địa lý tự nhiên |
80 |
|
- |
16 |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian(*) |
80 |
|
1100 |
17 |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
82 |
|
- |
18 |
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*) |
82 |
|
1200 |
19 |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
80 |
|
- |
20 |
QHT15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
80 |
|
- |
21 |
QHT96 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm(*) |
92 |
|
1200 |
22 |
QHT82 |
Môi trường, sức khỏe và an toàn |
80 |
|
- |
23 |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
80 |
AAB |
1100 |
24 |
QHT17 |
Hải dương học |
80 |
|
1100 |
25 |
QHT92 |
Tài nguyên và môi trường nước(*) |
80 |
|
1100 |
26 |
QHT18 |
Địa chất học |
80 |
|
- |
27 |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
80 |
|
1200 |
3. Điểm chuẩn Xét tuyển kết hợp Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHT01 | Toán học | T49 | 32 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
2 | QHT02 | Toán tin | T49 | 32 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | T49 | 33 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | T49 | 34 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
5 | QHT03 | Vật lý học | T49 | 23.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | T49 | 25.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
9 | QHT06 | Hoá học | T49 | 23 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
11 | QHT43 | Hoá dược | T49 | 24.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
12 | QHT08 | Sinh học | T49 | 23 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
13 | QHT09 | Công nghệ sinh học | T49 | 24 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
14 | QHT81 | Sinh dược học | T49 | 24 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | T49 | 23 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | T49 | 24 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
20 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | T49 | 24 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
22 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
23 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
24 | QHT17 | Hải dương học | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
25 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
26 | QHT18 | Địa chất học | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
27 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | T49 | 23 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
1 |
QHT01 |
Toán học |
A00; A01; D07; D08 |
33.4 |
2 |
QHT02 |
Toán tin |
A00; A01; D07; D08 |
34.25 |
3 |
QHT98 |
Khoa học máy tính và thông tin* |
A00; A01; D07; D08 |
34.7 |
4 |
QHT93 |
Khoa học dữ liệu |
A00; A01; D07; D08 |
34.85 |
5 |
QHT03 |
Vật lý học |
A00; A01; B00; C01 |
24.2 |
6 |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
A00; A01; B00; C01 |
22.75 |
7 |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
A00; A01; B00; C01 |
21.3 |
8 |
QHT94 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* |
A00; A01; B00; C01 |
25.65 |
9 |
QHT06 |
Hoá học |
A00; B00; D07 |
23.65 |
10 |
QHT07 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00; B00; D07 |
23.25 |
11 |
QHT43 |
Hoá dược |
A00; B00; D07 |
24.6 |
12 |
QHT08 |
Sinh học |
A00; A02; B00; B08 |
23 |
13 |
QHT81 |
Sinh dược học* |
A00; A02; B00; B08 |
23 |
14 |
QHT09 |
Công nghệ sinh học |
A00; A02; B00; B08 |
24.05 |
15 |
QHT10 |
Địa lý tự nhiên |
A00; A01; B00; D10 |
20.3 |
16 |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian* |
A00; A01; B00; D10 |
20.4 |
17 |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
A00; A01; B00; D10 |
20.9 |
18 |
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* |
A00; A01; B00; D10 |
22.45 |
19 |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
20 |
QHT82 |
Môi trường, Sức khỏe và An toàn* |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
21 |
QHT15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
22 |
QHT96 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm* |
A00; A01; B00; D07 |
24.35 |
23 |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
24 |
QHT17 |
Hải dương học |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
25 |
QHT92 |
Tài nguyên và môi trường nước* |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
26 |
QHT18 |
Địa chất học |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
27 |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
21 |
28 |
QHT97 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Toán học |
18.10 |
20 |
23,6 |
25,5 |
25,10 |
Toán tin |
19.25 |
22 |
25,2 |
26,35 |
26,05 |
Máy tính và khoa học thông tin* |
20.15 |
23.50 |
26,1 |
26,35 |
|
Máy tính và khoa học thông tin** |
18.45 |
20.75 |
24,8 |
26,6 |
|
Vật lý học |
17.25 |
18 |
22,5 |
24,25 |
24,05 |
Khoa học vật liệu |
16 |
16.25 |
21,8 |
24,25 |
23,60 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
16.05 |
16.25 |
20,5 |
23,5 |
23,50 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* |
25 |
26,05 |
26,10 |
||
Hoá học |
19.70 |
20.50 |
24,1 |
25,4 |
25,00 |
Hoá học ** |
17 |
16 |
18,5 |
23,5 |
21,40 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
20.20 |
21.75 |
24,8 |
||
Công nghệ kỹ thuật hoá học** |
17.05 |
16 |
18,5 |
23,6 |
21,60 |
Hoá dược** |
20.35 |
20.25 |
23,8 |
25,25 |
24,20 |
Địa lí tự nhiên |
15 |
16 |
18 |
20,2 |
20,45 |
Khoa học thông tin địa không gian* |
15.20 |
16 |
18 |
22,4 |
22,45 |
Quản lý đất đai |
16.35 |
16 |
20,3 |
24,2 |
23,15 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* |
21,4 |
25 |
24,15 |
||
Sinh học |
18.70 |
20 |
23,1 |
24,2 |
22,85 |
Công nghệ sinh học |
20.55 |
22.75 |
25,9 |
||
Công nghệ sinh học** |
19.10 |
18.75 |
21,5 |
24,4 |
20,25 |
Khoa học môi trường |
16 |
17 |
17 |
21,25 |
21,15 |
Khoa học môi trường** |
15.05 |
16 |
17 |
||
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
16.45 |
17 |
18 |
||
Công nghệ kỹ thuật môi trường** |
16 |
18 |
18,5 |
20,00 |
|
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu |
15.05 |
||||
Tài nguyên trái đất |
15.20 |
||||
Khoa học đất |
17 |
||||
Khí tượng và khí hậu học |
16 |
18 |
18 |
20,00 |
|
Hải dương học |
16 |
17 |
18 |
20,00 |
|
Tài nguyên và môi trường nước* |
16 |
17 |
18 |
20,00 |
|
Địa chất học |
16 |
17 |
18 |
20,00 |
|
Kỹ thuật địa chất |
16 |
||||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
16 |
17 |
22,6 |
23,00 |
|
Khoa học và công nghệ thực phẩm* |
24,4 |
25,45 |
24,70 |
||
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* |
17 |
18 |
20,00 |
||
Khoa học dữ liệu* |
26,55 |
26,45 |
Lưu ý: Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành.
+ Riêng đối với các thí sinh có chứng chỉ miễn thi ngoại ngữ: Điểm chuẩn là tổng điểm của 2 bài thi và điểm ngoại ngữ quy đổi làm điểm xét tuyển các chương trình đào tạo có sử dụng môn Ngoại ngữ là 1 môn trong tổ hợp xét tuyển.
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm của tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ điểm chuẩn trở lên của ngành đăng ký được coi là trúng tuyển vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Riêng đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao theo đề án với học phí tương ứng với chất lượng đào tạo (**) hoặc chương trình đào tạo tiên tiến (***), thí sinh phải đáp ứng thêm điều kiện về trình độ tiếng Anh: có điểm thi môn tiếng Anh kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt từ 6,0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc một trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được công nhận qui đổi theo Quy chế xét tuyển.