Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền từ năm 2019 - 2021 mời các bạn tham khảo:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền từ năm 2019 - 2021
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
Xét theo học bạ |
Thi tuyển |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Báo chí |
Báo in |
8,63 |
19,65 (R15) 20,4 (R05, R19) 19,15 (R06) 22,15 (R16) |
R15: 29,5 R05, R19: 30 R06: 29 R16: 31 |
7,7 |
R05: 25,4 R06: 24,4 R15, R19: 24,9 R16: 26,4 |
8,45 |
Báo phát thanh |
|
20 (R15) 20,75 (R05, R19) 19,5 (R06) 22,5 (R16) |
R15: 30,3 R05, R19: 30,8 R06: 29,8 R16: 31,8 |
7,86 |
R05: 25,65 R06: 24,65 R15, R19: 25,15 R16: 26,65 |
8,75 |
|
Báo truyền hình |
|
22 (R15) 22,75 (R05, R19) 21,5 (R06) 24 (R16) |
R15: 32,25 R05, R19: 33 R06: 31,75 R16: 34,25 |
8,17 |
R05: 26,75 R06: 25,5 R15, R19: 26 R16: 28 |
9,00 |
|
Báo mạng điện tử |
8,47 |
20,5 (R15) 21 (R05, R19) 20 (R06) 23 (R16) |
R15: 31,1 R05, R19: 31,6 R06: 30,6 R16: 32,6 |
8,02 |
R05: 25,9 R06: 25,15 R15, R19: 25,65 R16: 27,15 |
8,72 |
|
Báo truyền hình chất lượng cao |
8,1 |
19,25 (R15) 20,5 (R05, R19) 18,5 (R06) 21,75 (R16) |
R15: 28,4 R05, R19: 28,9 R06: 27,9 R16: 29,4 |
7,61 |
R05: 25,7 R06: 24,7 R15, R19: 25,2 R16: 26,2 |
8,69 |
|
Báo mạng điện tử chất lượng cao |
8,77 |
18,85 (R15) 20,1 (R05, R19) 18,85 (R06) 21,35 (R16) |
R15: 27,5 R05, R19: 28 R06: 27 R16: 28,5 |
7,19 |
R05: 25 R06: 24 R15, R19: 24,5 R16: 25,5 |
8,43 |
|
Ảnh báo chí |
|
19,2 (R07) 21,2 (R08, R20) 18,7 (R09) 21,7 (R17) |
R07: 26 R08, R20: 26,5 R09: 25,5 R17: 27,25 |
7,04 |
R07, R20: 24,1 R08: 24,6 R09: 23,6 R17: 25,35 |
8,00 |
|
Quay phim truyền hình |
|
16 (R11) 16,5 (R12, R21) 16 (R13) 16,25 (R18) |
R11: 22 R12, R21: 22,25 R13: 22 R18: 22,25 |
6,65 |
R11, R12, R13, R21: 19 R18: 19,75 |
7,00 |
|
Truyền thông đại chúng |
8,87 |
22,35 (D01, R22) 21,85 (A16) 23,35 (C15) |
|
9,05 |
A16: 26,27 C15: 27,77 D01, R22: 26,77 |
9,50 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
8,97 |
23,75 (D01, R22) 23,25 (A16) 24,75 (C15)
|
D01, R22: 25,53 A16: 25,03 C15: 26,53 |
9,27 |
A16: 27,1 C15: 28,6 D01, R22: 27,6 |
9,63 |
|
Triết học |
8,53 |
18 |
19,65 |
7 |
23 |
7,80 |
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
|
16 |
19,25 |
6,5 |
22,5 |
6,90 |
|
Kinh tế chính trị |
8,20 |
19,95 (D01, R22) 19,7 (A16) 20,7 (C15) |
D01, R22: 23,2 A16: 22,7 C15: 23,95 |
8,2 |
A16: 24,5 C15: 25,5 D01, R22: 25 |
8,50 |
|
Kinh tế |
Quản lý kinh tế |
8,47 |
20,5 (D01, R22) 19,25 (A16) 21,25 (C15) |
D01, R22: 24,05 A16: 22,8 C15: 24,3 |
8,57 |
A16: 24,98 C15: 25,98 D01, R22: 25,48 |
8,90 |
Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) |
8,17 |
20,25 (D01, R22) 19 (A16) 21 (C15) |
D01, R22: 22,95 A16: 21,7 C15: 23,2 |
8,2 |
A16: 24,3 C15: 25,3 D01, R22: 24,8 |
8,80 |
|
Kinh tế và Quản lý |
8,37 |
20,65 (D01, R22) 19,9 (A16) 21,4 (C15) |
D01, R22: 23,9 A16: 22,65 C15: 24,65 |
8,4 |
A16: 24,95 C15: 25,95 D01, R22: 25,45 |
8,75 |
|
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
Công tác tổ chức |
|
|
|
|
A16: 22,75 C15: 23,5 D01, R22: 23 |
7,70 |
Công tác dân vận |
8,13 |
17,25 (D01, R22) 17,25 (A16) 18 (C15) |
D01, R22: 21,3 A16: 21,05 C15: 22,05 |
7 |
A16: 17,25 C15: 17,75 D01, R22: 17,25 |
7,00 |
|
Chính trị học |
Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa |
8,07 |
17 |
18,7 |
7 |
23,05 |
7,50 |
Chính trị phát triển |
8,23 |
16 |
16,5 |
7 |
22,25 |
6,90 |
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
8,27 |
16 |
16 |
7 |
22 |
6,90 |
|
Văn hóa phát triển |
8,17 |
17,75 |
19,35 |
7 |
23,75 |
7,90 |
|
Chính sách công |
8,27 |
16 |
18,15 |
6,5 |
23 |
7,50 |
|
Truyền thông chính sách |
8,3 |
18,75 |
22,15 |
7 |
24,75 |
8,25 |
|
Xuất bản |
Biên tập xuất bản |
8,60 |
20,75 (D01, R22) 20,25 (A16) 21,25 (C15) |
D01, R22: 24,5 A16: 24 C15: 25 |
8,6 |
A16: 25,25 C15: 26,25 D01, R22: 25,75 |
8,90 |
Xuất bản điện tử |
8,50 |
19,85 (D01, R22) 19,35 (A16) 20,35 (C15) |
D01, R22: 24,2 A16: 23,7 C15: 24,7 |
8,4 |
A16: 24,9 C15: 25,9 D01, R22: 25,4 |
8,80 |
|
Xã hội học |
8,40 |
19,65 (D01, R22) 19,15 (A16) 20,15 (C15) |
D01, R22: 23,35 A16: 22,85 C15: 23,85 |
8,4 |
A16: 24,4 C15: 25,4 D01, R22: 24,9 |
8,70 |
|
Công tác xã hội |
8,40 |
19,85 (D01, R22) 19,35 (A16) 20,35 (C15) |
D01, R22: 23,06 A16: 22,56 C15: 23,56 |
8,3 |
A16: 24 C15: 25 D01, R22: 24,5 |
8,60 |
|
Quản lý công |
8,10 |
19,75 |
22,77 |
8,1 |
24,65 |
8,50 |
|
Quản lý nhà nước |
Quản lý xã hội |
8,33 |
17,75 |
21,9 |
7 |
24 |
8,35 |
Quản lý hành chính nhà nước |
8,00 |
17,75 |
21,72 |
7,5 |
24 |
8,50 |
|
Lịch sử |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
8,20 |
25,75 (C00) 23,75 (C03) 25,75 (D14, R23) 25,75 (C19) |
C00: 31,5 C03: 29,5 D14, R23: 29,5 C19: 31 |
8,6 |
C00: 35,4 C03: 33,4 C19: 34,9 D14: 33,4 |
8,70 |
Truyền thông quốc tế |
8,97 |
31 (D01) 30,5 (D72) 32 (D78) 31,5 (R24) 31,75 (R25) 32 (R26) |
D01: 34,25 D72: 33,75 D78: 35,25 R24: 35,25 R25: 34,75 R26: 36,25 |
9,2 |
D01, R24: 36,51 D72, R25: 36,01 D78, R26: 37,51 |
9,60 |
|
Quan hệ quốc tế |
Thông tin đối ngoại |
8,77 |
29,75 (D01) 29,25 (D72) 30,75 (D78) 30,25 (R24) 30,75 (R25) 30,75 (R26) |
D01: 32,7 D72: 32,2 D78: 33,7 R24: 32,7 |
8,9 |
D01, R24: 35,95 D72, R25: 35,45 D78, R26: 36,95 |
9,42 |
Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế |
8,67 |
29,7 (D01) 29,2 (D72) 30,7 (D78) 30,2 (R24) 30,7 (R25) 30,7 (R26)
|
D01: 32,55 D72: 32,05 D78: 33,55 R24: 32,55 R25: 32,05 R26: 33,55 |
8,9 |
D01, R24: 35,85 D72, R25: 35,35 D78, R26: 36,85 |
9,42 |
|
Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) |
9,00 |
30,65 (D01) 30,15 (D72) 31,65 (D78) 31,15 (R24) 31,65 (R25) 31,65 (R26)
|
D01: 32,9 D72: 32,4 D78: 33,9 R24: 34 R25: 33,5 R26: 35 |
9,1 |
D01, R24: 35,92 D72, R25: 35,42 D78, R26: 36,92 |
9,50 |
|
Quan hệ công chúng |
Quan hệ công chúng chuyên nghiệp |
9,07 |
32,75 (D01) 32,25 (D72) 34 (D78) 33,25 (R24) 33,75 (R26) |
D01: 34,95 D72: 34,45 D78: 36,2 R24: 34,95 R25: 34,45 R26: 36,2 |
9,25 |
D01, R24: 36,82 D72, R25: 36,32 D78, R26: 38,07 |
9,57 |
Truyền thông marketing (chất lượng cao) |
8,97 |
31 (D01) 30,5 (D72) 32,25 (D78) 32,5 (R24) 33 (R26) |
D01: 33,2 D72: 32,7 D78: 34,45 R24: 35,5 R25: 35 R26: 36,75 |
9,2 |
D01, R24: 36,32 D72, R25: 35,82 D78, R26: 35,57 |
9,60 |
|
Quảng cáo |
8,77 |
30,5 (D01) 30,25 (D72) 30,75 (D78) 30,5 (R24) 30,5 (R25) 30,75 (R26)
|
D01: 32,8 D72: 32,3 D78: 33,55 R24: 32,8 R25: 32,3 R26: 33,55 |
8,85 |
D01, R24: 36,3 D72, R25: 35,8 D78, R26: 36,8 |
9,27 |
|
Ngôn ngữ Anh |
8,50 |
31 (D01) 30,5 (D72) 31,5 (D78) 31,5 (R24) 31,5 (R25) 31,5 (R26) |
D01: 33,2 D72: 32,7 D78: 33,7 R24: 33,2 R25: 32,7 R26: 33,7 |
9 |
D01, R24: 36,15 D72, R25: 35,65 D78, R26: 36,65 |
9,45 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021
- Với thang điểm 30, ngành Truyền thông đa phương tiện tổ hợp C15 (Toán, Văn, Khoa học xã hội) lấy đầu vào cao nhất – 28,6, kế đó Báo Truyền hình 28 tại tổ hợp R16 (Ngữ văn, Điểm xét ngành báo chí, Khoa học xã hội).
- Các ngành thuộc khối lý luận như Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước, Chính trị học… có điểm chuẩn thấp hơn, chỉ từ 17,25, phổ biến 22-23. Điểm xét tuyển cho những ngành thuộc nhóm này là tổng điểm ba môn cùng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
- Xét những ngành lấy điểm chuẩn thang 40, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp (ngành Quan hệ công chúng) lấy 38,07 tại hai tổ hợp D78 (Tiếng Anh, Ngữ văn, Khoa học xã hội), R26 (Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi, Ngữ văn, Khoa học xã hội).
- Điểm xét tuyển các ngành thang 40 = (Điểm môn chính x 2 + điểm môn 2 + điểm môn 3) + điểm ưu tiên x 4/3.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2020
- Được biết, chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 của Học viện Báo chí và Tuyên truyền 1.950, trong đó Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT: 70% chỉ tiêu.
- Năm ngoái, điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Báo chí và Tuyên truyền từ 16 đến 34 điểm. Tổ hợp D78 của Ngành Quanh hệ công chúng có điểm chuẩn cao nhất là 34 điểm.
- Ngoài ra hội đồng tuyển sinh Học viện Báo chí và tuyên truyền cũng thông báo về thời gian xác nhận nhập học từ ngày 6.10 đến 17h ngày 10.10.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2019
- Đối với tổ hợp môn không có môn chính, Trường xét tuyển theo công thức: Điểm xét = [Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng.
- Đối với tổ hợp môn có môn chính, Trường xét tuyển theo công thức: Điểm xét = [Điểm môn chính x 2 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng x 4/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).
- Trường dự kiến xét tuyển nguyện vọng bổ sung các ngành/ chuyên ngành là Chính trị học chuyên ngành Chính trị phát triển; Chính trị học chuyên ngành Chính sách công.
- Thí sinh trúng tuyển hệ đại học chính quy tập trung năm 2019 nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPTQG năm 2019 trong thời hạn từ 09h00 ngày 09/8 đến 17h00 ngày 15/8/2019 (tính theo dấu bưu điện).
- Sau thời hạn trên, thí sinh không xác nhận nhập học coi như không có nguyện vọng học tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền. Thí sinh trúng tuyển nhập học ngày 18/8/2019.
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)