Điểm chuẩn trường Học viện An ninh Nhân dân năm 2020
Điểm chuẩn trường Học viện An ninh Nhân dân năm 2020, mời các bạn tham khảo:
A. Điểm chuẩn Học viện an ninh nhân dân năm 2023
1. Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh (7860100)
TT |
Vùng tuyển sinh |
ĐỐI TƯỢNG |
|
Nam |
Nữ |
||
1 |
Vùng 1 |
21.00 |
24.14 |
2 |
Vùng 2 |
21.58 (Tiêu chí phụ đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng với mức điểm trúng tuyển: Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân (không cộng điểm ưu tiên) đạt 21.58 điểm) |
23.67 |
3 |
Vùng 3 |
20.66 |
24.19 |
4 |
Vùng 8 |
19.98 (Tiêu chí phụ đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng với mức điểm trúng tuyển: Thí sinh có điểm bài thi đánh giá đạt 54.00 điểm) |
19.37 |
2. Ngành An toàn thông tin (7480202)
TT |
Vùng tuyển sinh |
ĐỐI TƯỢNG |
|
Nam |
Nữ |
||
1 |
Miền Bắc |
19.95 |
21.93 |
2 |
Miền Nam |
17.61 |
21.08 |
3. Ngành Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y - 7720101)
TT |
Vùng tuyển sinh |
Nam |
Ghi chú |
1 |
Miền Bắc |
Điểm xét tuyển từ 14.73 và tổng điểm 03 môn thi tốt nghiệp THPT (không nhân hệ số, không tính điểm ưu tiên) từ 22.5 điểm |
Không tuyển thí sinh nữ |
2 |
Miền Nam |
Điểm xét tuyển từ 14.85 và tổng điểm 03 môn thi tốt nghiệp THPT (không nhân hệ số, không tính điểm ưu tiên) từ 22.5 điểm |
B. Điểm chuẩn Học viện an ninh nhân dân năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
|
Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh |
- Phía Bắc: + 25 (A01) + 23,32 (C03) + 22,35 (D01) - Phía Nam + 21,42 (A01) + 22,95 (C03) + 20,55 (D01) |
- Phía Bắc: + 26,65 (A01) + 26,64 (C03) + 25,90 (D01) - Phía Nam: + 26,24 (A01) + 25,68 (C03) + 26,05 (D01) |
A01: 21,54 C03: 20,66 D01: 21,78 |
A01: 27,7 C03: 28,1 D01: 28,18 |
- Địa bàn 1: + A00: 26,20 + A01: 27,24 + C03: 26,66 + D01: 27,56 - Địa bàn 2: + A00: 26,51 + A01: 26.73 (Tiêu chí phụ: xét 01 thí sinh có điểm xét tuyển đạt 26.73 và Toán đạt 9.2 điểm) + C03: 27,08 + D01: 26.49 (Tiêu chí phụ: xét 01 thí sinh không cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực đạt 26.49 điểm) - Địa bàn 3: + A00: 26,15 + A01: 26,34 + C03: 27,20 + D01:26,08 - Địa bàn 8: + A00: 22,88 + A01: 21,96 + C03: 20,25 + D01: Không có chỉ tiêu
|
- Địa bàn 1: + A00: 27,81 + A01: 29,99 + C03: 28,55 + D01:29,26 - Địa bàn 2: + A00: 28,01 + A01: 29,84 + C03: 28,69 + D01: 29,30 - Địa bàn 3: + A00: 226,09 + A01: 28,16 + C03: 28,41 + D01: 28,20 |
- Địa bàn 1: + A00: 19,03 + A01: 19,62 + C03: 20,53 + D01: 20,33 - Địa bàn 2: + A00: 21,61 (Tiêu chí phụ: Thí sinh có tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân (không tính điểm ưu tiên, điểm thưởng) đạt 21.11đ) + A01: 22,39 + C03: 21,84 + D01: 21,89 - Địa bàn 3: + A00: 20,06 + A01: 20,92 + C03: 21,63 + D01: 20,96 - Địa bàn 8: + A00: 19,12 + A01: 19,47 + C03: 20,24 + D01: 18,3 |
- Địa bàn 1: + A00: 23,88 + A01: 25,66 + C03: 24,92 + D01: 25,30 - Địa bàn 2: + A00: 24,69 + A01: 23,16 + C03: 24,56 + D01: 22,44 - Địa bàn 3: + A00: 22,13 + A01: 24,94 + C03: 25,30 + D01: 24,64 - Địa bàn 8: + A00: + A01: + C03: + D01: |
An toàn thông tin |
- Phía Bắc: + 26,72 (A00) + 24,75 (A01) - Phía Nam: + 24,64 (A00) + 21,28 (A01) |
Không tuyển nữ |
- Phía Bắc: + A00: 28,03 + A01: 23,46 - Phía Nam: + A01: 27,45 + A01: 23,65 |
- Phía Bắc: + A00: 227,21 + A01: 26,58 - Phía Nam: + A00: 23,14 + A01: 24,86 |
- Phía Bắc: + A00: 27,28 + A01: 29,39 - Phía Nam: + A00: 24,94 + A01: 26,80 |
- Phía Bắc: + A00: 21,84 + A01: 17,94 - Phía Nam: + A00: 18,89 + A01: 17,67 |
- Phía Bắc: + A00: 21,85 + A01: 23,26 - Phía Nam: + A00: 21,22 + A01: 22,00 |
|
Y khoa (Gửi đào tạo tại Học viện Quân y) |
19,79 |
Không tuyển nữ |
25,75 |
Không tuyển nữ |
- Phía Bắc: 24,45 - Phía Nam: 23,05 |
Không tuyển nữ |
- Phía Bắc: 15,64 - Phía Nam: 15,10 |
Không tuyển nữ |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)