Các ngành tuyển sinh Học viện An ninh Nhân dân năm 2023
Các ngành tuyển sinh Học viện An ninh Nhân dân năm 2023:
TT |
Ngành đào tạo/Địa bàn tuyển sinh |
Tổng chỉ tiêu |
Chỉ tiêu theo Phương thức 1 |
Chỉ tiêu theo Phương thức 2 |
Chỉ tiêu theo Phương thức 3 |
Tổ hợp xét tuyển theo Phương thức 3 |
Mã bài thi đánh giá của Bộ Công an sử dụng để xét tuyển |
1 |
Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh |
350 |
|
|
|
A00, A01, C03, D01 |
CA1, CA2 |
|
- Địa bàn 1 |
130 |
Nam: 11; Nữ: 02 |
Nam: 11; Nữ: 02 |
Nam: 95; Nữ: 9 |
|
|
|
- Địa bàn 2 |
110 |
Nam: 09; Nữ: 01 |
Nam: 10; Nữ: 02 |
Nam: 80; Nữ: 08 |
|
|
|
- Địa bàn 3 |
90 |
Nam: 07; Nữ: 01 |
Nam: 08; Nữ: 02 |
Nam: 66; Nữ: 06 |
|
|
|
- Địa bàn 8 |
20 |
|
Nam: 04 |
Nam:16 |
|
|
2 |
Ngành An toàn thông tin |
50 |
|
|
|
A00, A01 |
CA1 |
|
- Phía Bắc |
25 |
Nam: 05 |
|
Nam: 18; Nữ: 02 |
|
|
|
- Phía Nam |
25 |
Nam: 05 |
|
Nam: 18; Nữ: 02 |
|
|
3 |
Y khoa (gửi đào tạo tại HV Quân y) |
50 |
|
|
|
B00 |
CA1 |
|
- Phía Bắc |
25 |
Nam: 05 |
|
Nam: 20 |
|
|
|
- Phía Nam |
25 |
Nam: 05 |
|
Nam: 20 |
|
|
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)