Điểm chuẩn Học viện an ninh nhân dân năm 2024

Bộ Công an công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2024 các trường: Học viện an ninh nhân dân, Học viện Cảnh sát Nhân dân, Học viện Chính trị Công an Nhân dân, ĐH Cảnh sát nhân dân, ĐH An ninh nhân dân, ĐH Phòng cháy chữa cháy, ĐH Kỹ thuật - Hậu cần Công an Nhân dân và Học viện quốc tế.

Chọn Năm:
1 249 09/10/2024


A. Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860100 Ngành Nghiệp vụ an ninh A00; A01; C03; D01 21.43 Nam, vùng 1, bài thi CA1
2 7860100 Ngành Nghiệp vụ an ninh A00; A01; C03; D01 21.6 Nam, vùng 1, bài thi CA2; (tiêu chí phụ TS có tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (tỉ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của BCA (tỉ lệ 60%) cùng đạt mức điểm xét tuyển 21.60 điểm, chưa tính điểm ưu tiên)
3 7860100 Ngành Nghiệp vụ an ninh A00; A01; C03; D01 24.21 Nữ, vùng 1, bài thi CA1
4 7860100 Ngành Nghiệp vụ an ninh A00; A01; C03; D01 24.72 Nữ, vùng 1, bài thi CA2
5 7860100 Ngành Nghiệp vụ an ninh A00; A01; C03; D01 22.1 Nam, vùng 2, bài thi CA1
6 7860100 Ngành Nghiệp vụ an ninh A00; A01; C03; D01 21.87 Nam, vùng 2, bài thi CA2
7 7860100 Ngành Nghiệp vụ an ninh A00; A01; C03; D01 23.42 Nữ, vùng 2, bài thi CA1
8 7860100 Ngành Nghiệp vụ an ninh A00; A01; C03; D01 24.2 Nữ, vùng 2, bài thi CA2
9 7860100 Ngành Nghiệp vụ an ninh A00; A01; C03; D01 22.02 Nam, vùng 3, bài thi CA1
10 7860100 Ngành Nghiệp vụ an ninh A00; A01; C03; D01 22.29 Nam, vùng 3, bài thi CA2
11 7860100 Ngành Nghiệp vụ an ninh A00; A01; C03; D01 23.35 Nữ, vùng 3, bài thi CA1
12 7860100 Ngành Nghiệp vụ an ninh A00; A01; C03; D01 25.42 Nữ, vùng 3, bài thi CA2
13 7860100 Ngành Nghiệp vụ an ninh A00; A01; C03; D01 19.97 Nam, vùng 8, bài thi CA1
14 7860100 Ngành Nghiệp vụ an ninh A00; A01; C03; D01 21.49 Nam, vùng 8, bài thi CA2
15 7860100 Ngành Nghiệp vụ an ninh A00; A01; C03; D01 17.5 Nữ, vùng 8, bài thi CA2
16 7860114 Ngành An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao A00; A01 21.17 Nam, phía Bắc
17 7860114 Ngành An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao A00; A01 23.5 Nữ, phía Bắc
18 7860114 Ngành An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao A00; A01 19.39 Nam, phía Nam
19 7860114 Ngành An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao A00; A01 20.71 Nữ, phía Nam
20 7480201 Ngành Công nghệ thông tin A00; A01 18.69 Đối với nam (Không tuyển nữ)
21 7720101 Ngành Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y) B00; A00 18.75 Đối với Nam
22 7720101 Ngành Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y) B00; A00 20.85 Đối với Nữ

B. Điểm chuẩn Học viện an ninh nhân dân năm 2023

1. Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh (7860100)

TT

Vùng tuyển sinh

ĐỐI TƯỢNG

Nam

Nữ

1

Vùng 1

21.00

24.14

2

Vùng 2

21.58

(Tiêu chí phụ đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng với mức điểm trúng tuyển: Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân (không cộng điểm ưu tiên) đạt 21.58 điểm)

23.67

3

Vùng 3

20.66

24.19

4

Vùng 8

19.98

(Tiêu chí phụ đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng với mức điểm trúng tuyển: Thí sinh có điểm bài thi đánh giá đạt 54.00 điểm)

19.37

2. Ngành An toàn thông tin (7480202)

TT

Vùng tuyển sinh

ĐỐI TƯỢNG

Nam

Nữ

1

Miền Bắc

19.95

21.93

2

Miền Nam

17.61

21.08

3. Ngành Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y - 7720101)

TT

Vùng tuyển sinh

Nam

Ghi chú

1

Miền Bắc

Điểm xét tuyển từ 14.73 và tổng điểm 03 môn thi tốt nghiệp THPT (không nhân hệ số, không tính điểm ưu tiên) từ 22.5 điểm

Không tuyển thí sinh nữ

2

Miền Nam

Điểm xét tuyển từ 14.85 và tổng điểm 03 môn thi tốt nghiệp THPT (không nhân hệ số, không tính điểm ưu tiên) từ 22.5 điểm

C. Điểm chuẩn Học viện an ninh nhân dân năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh

- Phía Bắc:

+ 25 (A01)

+ 23,32 (C03)

+ 22,35 (D01)

- Phía Nam

+ 21,42 (A01)

+ 22,95 (C03)

+ 20,55 (D01)

- Phía Bắc:

+ 26,65 (A01)

+ 26,64 (C03)

+ 25,90 (D01)

- Phía Nam:

+ 26,24 (A01)

+ 25,68 (C03)

+ 26,05 (D01)

A01: 21,54

C03: 20,66

D01: 21,78

A01: 27,7

C03: 28,1

D01: 28,18

- Địa bàn 1:

+ A00: 26,20

+ A01: 27,24

+ C03: 26,66

+ D01: 27,56

- Địa bàn 2:

+ A00: 26,51

+ A01: 26.73 (Tiêu chí phụ: xét 01 thí sinh có điểm xét tuyển đạt 26.73 và Toán đạt 9.2 điểm)

+ C03: 27,08

+ D01: 26.49 (Tiêu chí phụ: xét 01 thí sinh không cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực đạt 26.49 điểm)

- Địa bàn 3:

+ A00: 26,15

+ A01: 26,34

+ C03: 27,20

+ D01:26,08

- Địa bàn 8:

+ A00: 22,88

+ A01: 21,96

+ C03: 20,25

+ D01: Không có chỉ tiêu

- Địa bàn 1:

+ A00: 27,81

+ A01: 29,99

+ C03: 28,55

+ D01:29,26

- Địa bàn 2:

+ A00: 28,01

+ A01: 29,84

+ C03: 28,69

+ D01: 29,30

- Địa bàn 3:

+ A00: 226,09

+ A01: 28,16

+ C03: 28,41

+ D01: 28,20

- Địa bàn 1:

+ A00: 19,03

+ A01: 19,62

+ C03: 20,53

+ D01: 20,33

- Địa bàn 2:

+ A00: 21,61

(Tiêu chí phụ: Thí sinh có tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân (không tính điểm ưu tiên, điểm thưởng) đạt 21.11đ)

+ A01: 22,39

+ C03: 21,84

+ D01: 21,89

- Địa bàn 3:

+ A00: 20,06

+ A01: 20,92

+ C03: 21,63

+ D01: 20,96

- Địa bàn 8:

+ A00: 19,12

+ A01: 19,47

+ C03: 20,24

+ D01: 18,3

- Địa bàn 1:

+ A00: 23,88

+ A01: 25,66

+ C03: 24,92

+ D01: 25,30

- Địa bàn 2:

+ A00: 24,69

+ A01: 23,16

+ C03: 24,56

+ D01: 22,44

- Địa bàn 3:

+ A00: 22,13

+ A01: 24,94

+ C03: 25,30

+ D01: 24,64

- Địa bàn 8:

+ A00:

+ A01:

+ C03:

+ D01:

An toàn thông tin

- Phía Bắc:

+ 26,72 (A00)

+ 24,75 (A01)

- Phía Nam:

+ 24,64 (A00)

+ 21,28 (A01)

Không tuyển nữ

- Phía Bắc:

+ A00: 28,03

+ A01: 23,46

- Phía Nam:

+ A01: 27,45

+ A01: 23,65

- Phía Bắc:

+ A00: 227,21

+ A01: 26,58

- Phía Nam:

+ A00: 23,14

+ A01: 24,86

- Phía Bắc:

+ A00: 27,28

+ A01: 29,39

- Phía Nam:

+ A00: 24,94

+ A01: 26,80

- Phía Bắc:

+ A00: 21,84

+ A01: 17,94

- Phía Nam:

+ A00: 18,89

+ A01: 17,67

- Phía Bắc:

+ A00: 21,85

+ A01: 23,26

- Phía Nam:

+ A00: 21,22

+ A01: 22,00

Y khoa

(Gửi đào tạo tại Học viện Quân y)

19,79

Không tuyển nữ

25,75

Không tuyển nữ

- Phía Bắc: 24,45

- Phía Nam: 23,05

Không tuyển nữ

- Phía Bắc: 15,64

- Phía Nam: 15,10

Không tuyển nữ

1 249 09/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: