Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2020
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2020, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023 mới nhất
1.Xét theo kết quả thi THPT
2. Xét theo học bạ THPT Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023
TT |
Ngành/Chuyên ngành |
Mã ngành |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
1 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
19,0 |
2 |
Xây dựng công trình ngầm đô thị |
7580201_1 |
19,0 |
3 |
Quản lý dự án xây dựng |
7580201_2 |
24,0 |
4 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
20,5 |
5 |
Kỹ thuật hạ tầng đô thị |
7580210 |
20,5 |
6 |
Kỹ thuật môi trường đô thị |
7580210_1 |
20,5 |
7 |
Công nghệ cơ điện công trình |
7580210_2 |
20,5 |
8 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
7580213 |
20,5 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kiến trúc Hà Nội từ năm 2019 – 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT và phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển |
Xét theo KQ học tập THPT và tốt nghiệp THPT năm 2021 |
Theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển |
|||
Kiến trúc |
26,50 |
28,50 |
28,85 |
29,00 |
|
Quy hoạch vùng và đô thị |
24,75 |
26 |
27,50 |
27,60 |
|
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) |
27,00 |
27,00 |
|||
Kiến trúc cảnh quan |
23,30 |
24,75 |
26,50 |
25,00 |
|
Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc |
20 |
22 |
24,00 |
22,00 |
|
Thiết kế đồ họa |
20,50 |
22,25 |
22,50 |
23,00 |
|
Thiết kế thời trang |
19,25 |
21,50 |
21,00 |
21,75 |
|
Thiết kế nội thất |
18 |
20 |
21,25 |
21,75 |
|
Điêu khắc |
17,50 |
20 |
21,25 |
21,75 |
|
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
14,50 |
16,05 |
21,50 |
22,00 |
|
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) |
14,50 |
15,85 |
19,00 |
19,00 |
21,00 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) |
20,00 |
21,00 |
22,00 |
||
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
14,50 |
15,65 |
19,00 |
19,00 |
21,00 |
Quản lý xây dựng |
15,50 |
17,50 |
19,75 |
22,25 |
|
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) |
22,00 |
23,35 |
|||
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics) |
23,40 |
||||
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) |
23,10 |
||||
Kinh tế Xây dựng |
15 |
17 |
22,50 |
||
Kỹ thuật cấp thoát nước |
14 |
16 |
20,00 |
18,00 |
22,50 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) |
14 |
16 |
20,00 |
18,00 |
22,50 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) |
14 |
16 |
20,00 |
18,00 |
22,50 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) |
16 |
20,00 |
18,00 |
22,50 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
16 |
20,00 |
18,00 |
22,50 |
Công nghệ thông tin |
17,75 |
21 |
24,50 |
24,75 |
|
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) |
25,25 |
25,75 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)