Điểm sàn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 936 lượt xem

TT

xét tuyển

Nhóm ngành/Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Mức điểm nhận hồ sơ

1

Nhóm ngành 1 (xét tuyển theo nhóm ngành)

1.1

KTA01

Kiến trúc

7580101

V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Ngữ Văn, Vẽ mỹ thuật V02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật

(Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2,0)

22,0

1.2

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

22,0

1.3

Quy hoạch vùng và đô thị

(Chuyên ngành Thiết kế đô thị)

7580105_1

22,0

2

Nhóm ngành 2 (xét tuyển theo nhóm ngành)

2.1

KTA02

Kiến trúc cảnh quan

7580102

V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Ngữ Văn, Vẽ mỹ thuật V02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật

(Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2,0)

22,0

2.2

Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc

7580101_1

22,0

3

Nhóm ngành 3 (xét tuyển theo nhóm ngành)

3.1

KTA03

Thiết kế thời trang

7210404

H00: Ngữ văn, HHMT, BCTT màu

H02: Toán, HHMT, BCTT màu

18,0

3.2

Điêu khắc

7210105

18,0

4

Nhóm ngành 4 (xét tuyển theo nhóm ngành)

4.1

KTA04

Kỹ thuật cấp thoát nước

7580213

A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Anh văn D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn D07: Toán, Hoá học, Anh văn

17,0

4.2

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

(Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

7580210

17,0

4.3

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

(Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị)

7580210_1

17,0

4.4

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

(Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình)

7580210_2

17,0

4.5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

17,0

Các ngành (xét tuyển theo đơn ngành)

5

7210403

Thiết kế đồ họa

7210403

H00: Ngữ văn, HHMT, BCTT màu

H02: Toán, HHMT, BCTT màu

18,0

6

7580108

Thiết kế nội thất

7580108

18,0

7

7580201

Kỹ thuật xây dựng

(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng công nghiệp)

7580201

A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Anh văn D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn D07: Toán, Hoá học, Anh văn

19,0

8

7580201_1

Kỹ thuật xây dựng

(Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị)

7580201_1

17,0

9

7580201_2

Kỹ thuật xây dựng

(Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)

7580201_2

19,0

10

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

17,0

11

7580302

Quản lý xây dựng

7580302

A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Anh văn C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn

18,0

12

7580302_1

Quản lý xây dựng

(Chuyên ngành Quản lý bất động sản)

7580302_1

18,0

13

7580302_2

Quản lý xây dựng

(Chuyên ngành Quản lý vận tải và LogisticS )

7580302_2

18,0

14

7580302_3

Quản lý xây dựng

(Chuyên ngành Kinh tế phát triển)

7580302_3

18,0

15

7580301

Kinh tế Xây dựng

7580301

18,0

16

7580301_1

Kinh tế Xây dựng

(Chuyên ngành Kinh tế đầu tư)

7580301_1

18,0

17

7480201

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Anh văn D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn D07: Toán, Hoá học, Anh văn

19,0

18

7480201_1

Công nghệ thông tin

(Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện)

7480201_1

19,0