Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội (chính thức 2023 và từ 2029 - 2022) chính xác nhất
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 và 2019 - 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023 mới nhất
1.Xét theo kết quả thi THPT
2. Xét theo học bạ THPT Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023
TT |
Ngành/Chuyên ngành |
Mã ngành |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
1 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
19,0 |
2 |
Xây dựng công trình ngầm đô thị |
7580201_1 |
19,0 |
3 |
Quản lý dự án xây dựng |
7580201_2 |
24,0 |
4 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
20,5 |
5 |
Kỹ thuật hạ tầng đô thị |
7580210 |
20,5 |
6 |
Kỹ thuật môi trường đô thị |
7580210_1 |
20,5 |
7 |
Công nghệ cơ điện công trình |
7580210_2 |
20,5 |
8 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
7580213 |
20,5 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kiến trúc Hà Nội từ năm 2019 – 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT và phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển |
Xét theo KQ học tập THPT và tốt nghiệp THPT năm 2021 |
Theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển |
|||
Kiến trúc |
26,50 |
28,50 |
28,85 |
29,00 |
|
Quy hoạch vùng và đô thị |
24,75 |
26 |
27,50 |
27,60 |
|
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) |
27,00 |
27,00 |
|||
Kiến trúc cảnh quan |
23,30 |
24,75 |
26,50 |
25,00 |
|
Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc |
20 |
22 |
24,00 |
22,00 |
|
Thiết kế đồ họa |
20,50 |
22,25 |
22,50 |
23,00 |
|
Thiết kế thời trang |
19,25 |
21,50 |
21,00 |
21,75 |
|
Thiết kế nội thất |
18 |
20 |
21,25 |
21,75 |
|
Điêu khắc |
17,50 |
20 |
21,25 |
21,75 |
|
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
14,50 |
16,05 |
21,50 |
22,00 |
|
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) |
14,50 |
15,85 |
19,00 |
19,00 |
21,00 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) |
20,00 |
21,00 |
22,00 |
||
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
14,50 |
15,65 |
19,00 |
19,00 |
21,00 |
Quản lý xây dựng |
15,50 |
17,50 |
19,75 |
22,25 |
|
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) |
22,00 |
23,35 |
|||
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics) |
23,40 |
||||
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) |
23,10 |
||||
Kinh tế Xây dựng |
15 |
17 |
22,50 |
||
Kỹ thuật cấp thoát nước |
14 |
16 |
20,00 |
18,00 |
22,50 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) |
14 |
16 |
20,00 |
18,00 |
22,50 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) |
14 |
16 |
20,00 |
18,00 |
22,50 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) |
16 |
20,00 |
18,00 |
22,50 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
16 |
20,00 |
18,00 |
22,50 |
Công nghệ thông tin |
17,75 |
21 |
24,50 |
24,75 |
|
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) |
25,25 |
25,75 |