Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 96 20/09/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 30.2 Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2
2 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 29.5 Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2
3 75801051 Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) V00; V01; V02 29.23 Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 28.78 Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2
5 75801011 Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc V00; V01; V02 27.8 Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2
6 7210404 Thiết kế thời trang H00; H02 23.25
7 7210105 Điêu khắc H00; H02 23.23
8 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 21.15
9 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) A00; A01; D01; D07 21.15
10 7580210_l Kỳ thuật cơ sờ hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) A00; A01; D01; D07 21.15
11 75802102 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) A00; A01; D01; D07 21.15
12 7580205 Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 21.15
13 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H02 24.2
14 7580108 Thiết kế nội thất H00; H02 23.48
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dán dụng và công nghiệp) A00; A01; D01; D07 21.85
16 7580201-1 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) A00; A01; D01; D07 22.55
17 7580201-2 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; D01; D07 22.1
18 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; D01; D07 22.1
19 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 22.15
20 7580302-1 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) A00; A01; C01; D01 23.14
21 7580302-2 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics) A00; A01; C01; D01 24.63
22 7580302-3 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tề phát triển) A00; A01; C01; D01 23.4
23 7580301 Kinh tế Xây dựng A00; A01; C01; D01 23.6
24 7580301-1 Kinh tế Xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) A00; A01; C01; D01 23.56
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23.8
26 7480201-1 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) A00; A01; D01; D07 24.73

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; D01; D07 23.5
2 7580201_1 Xây dựng công trình ngầm đô thị A00; A01; D01; D07 19
3 7580201_2 Quản lý dự án xây dựng A00; A01; D01; D07 24
4 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; D01; D07 20
5 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 21
6 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 22
7 7580210 Kỹ thuật hạ tầng đô thị A00; A01; D01; D07 23
8 7580210_1 Kỹ thuật môi trường đô thị A00; A01; D01; D07 21
9 7580210_2 Công nghệ cơ điện công trình A00; A01; D01; D07 22

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 30.2 Vẽ nhân hệ số 2; Kết hợp điểm thi TN THPT với năng khiếu
2 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 29.5 Vẽ nhân hệ số 2; Kết hợp điểm thi TN THPT với năng khiếu
3 75801051 Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) V00; V01; V02 29.23 Vẽ nhân hệ số 2; Kết hợp điểm thi TN THPT với năng khiếu
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 28.78 Vẽ nhân hệ số 2; Kết hợp điểm thi TN THPT với năng khiếu
5 7580101_1 Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc V00; V01; V02 27.8 Vẽ nhân hệ số 2; Kết hợp điểm thi TN THPT với năng khiếu
6 7210404 Thiết kế thời trang H00; H02 23.25 Kết hợp điểm thi TN THPT với năng khiếu
7 7210105 Điêu khắc H00; H02 23.23 Kết hợp điểm thi TN THPT với năng khiếu
8 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H02 24.2 Kết hợp điểm thi TN THPT với năng khiếu
9 7580108 Thiết kế nội thất H00; H02 23.48 Kết hợp điểm thi TN THPT với năng khiếu

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023

1.Xét theo kết quả thi THPT

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

2. Xét theo học bạ THPT Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023

TT

Ngành/Chuyên ngành

Mã ngành

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

1

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

19,0

2

Xây dựng công trình ngầm đô thị

7580201_1

19,0

3

Quản lý dự án xây dựng

7580201_2

24,0

4

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

20,5

5

Kỹ thuật hạ tầng đô thị

7580210

20,5

6

Kỹ thuật môi trường đô thị

7580210_1

20,5

7

Công nghệ cơ điện công trình

7580210_2

20,5

8

Kỹ thuật cấp thoát nước

7580213

20,5

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kiến trúc Hà Nội từ năm 2019 – 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT và phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển

Xét theo KQ học tập THPT và tốt nghiệp THPT năm 2021

Theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển

Kiến trúc

26,50

28,50

28,85

29,00

Quy hoạch vùng và đô thị

24,75

26

27,50

27,60

Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị)

27,00

27,00

Kiến trúc cảnh quan

23,30

24,75

26,50

25,00

Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc

20

22

24,00

22,00

Thiết kế đồ họa

20,50

22,25

22,50

23,00

Thiết kế thời trang

19,25

21,50

21,00

21,75

Thiết kế nội thất

18

20

21,25

21,75

Điêu khắc

17,50

20

21,25

21,75

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

14,50

16,05

21,50

22,00

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị)

14,50

15,85

19,00

19,00

21,00

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)

20,00

21,00

22,00

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

14,50

15,65

19,00

19,00

21,00

Quản lý xây dựng

15,50

17,50

19,75

22,25

Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản)

22,00

23,35

Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics)

23,40

Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư)

23,10

Kinh tế Xây dựng

15

17

22,50

Kỹ thuật cấp thoát nước

14

16

20,00

18,00

22,50

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

14

16

20,00

18,00

22,50

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị)

14

16

20,00

18,00

22,50

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình)

16

20,00

18,00

22,50

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

16

20,00

18,00

22,50

Công nghệ thông tin

17,75

21

24,50

24,75

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện)

25,25

25,75

1 96 20/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: