Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 729 06/09/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023 mới nhất

1.Xét theo kết quả thi THPT

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

2. Xét theo học bạ THPT Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023

TT

Ngành/Chuyên ngành

Mã ngành

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

1

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

19,0

2

Xây dựng công trình ngầm đô thị

7580201_1

19,0

3

Quản lý dự án xây dựng

7580201_2

24,0

4

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

20,5

5

Kỹ thuật hạ tầng đô thị

7580210

20,5

6

Kỹ thuật môi trường đô thị

7580210_1

20,5

7

Công nghệ cơ điện công trình

7580210_2

20,5

8

Kỹ thuật cấp thoát nước

7580213

20,5

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kiến trúc Hà Nội từ năm 2019 – 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT và phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển

Xét theo KQ học tập THPT và tốt nghiệp THPT năm 2021

Theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển

Kiến trúc

26,50

28,50

28,85

29,00

Quy hoạch vùng và đô thị

24,75

26

27,50

27,60

Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị)

27,00

27,00

Kiến trúc cảnh quan

23,30

24,75

26,50

25,00

Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc

20

22

24,00

22,00

Thiết kế đồ họa

20,50

22,25

22,50

23,00

Thiết kế thời trang

19,25

21,50

21,00

21,75

Thiết kế nội thất

18

20

21,25

21,75

Điêu khắc

17,50

20

21,25

21,75

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

14,50

16,05

21,50

22,00

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị)

14,50

15,85

19,00

19,00

21,00

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)

20,00

21,00

22,00

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

14,50

15,65

19,00

19,00

21,00

Quản lý xây dựng

15,50

17,50

19,75

22,25

Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản)

22,00

23,35

Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics)

23,40

Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư)

23,10

Kinh tế Xây dựng

15

17

22,50

Kỹ thuật cấp thoát nước

14

16

20,00

18,00

22,50

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

14

16

20,00

18,00

22,50

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị)

14

16

20,00

18,00

22,50

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình)

16

20,00

18,00

22,50

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

16

20,00

18,00

22,50

Công nghệ thông tin

17,75

21

24,50

24,75

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện)

25,25

25,75

1 729 06/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: