Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị từ năm 2019 - 2021 mời các bạn tham khảo:
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị từ năm 2019 – 2021
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Tài chính ngân hàng |
15 |
15 |
15 |
Kế toán |
15 |
15 |
15 |
Kỹ thuật phần mềm |
15 |
15 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
15 |
Luật kinh tế |
15 |
15 |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Nga |
15 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
15 |
15 |
Quản lý nhà nước |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ thông tin |
14 |
15 |
15 |
Bất động sản |
15 |
15 |
15 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
15 |
15 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)