Điểm chuẩn học bạ Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022

Điểm chuẩn học bạ Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022, mời các bạn đón xem:

Chọn Năm:
1 447 02/11/2023


A. Điểm chuẩn học bạ Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022

Sáng 20/7, Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2022 - Đợt 1 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo kết quả học tập THPT (Học bạ), cụ thể như sau:

Điểm chuẩn học bạ Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022 đợt 1

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm Trúng tuyển

Tiêu chí phụ ( Nếu có)

1

7520604

Kỹ thuật dầu khí

22.00

 

2

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

19.00

 

3

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

22.00

 

4

7440229

Quản lý dữ liệu khoa học trái đất

20.50

 

5

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

20.50

 

6

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

18.50

 

7

7520301

Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến

22.00

 

8

7520501

Kỹ thuật địa chất

18.00

 

9

7440201

Địa chất học

18.00

 

10

7810105

Du lịch địa chất

18.00

 

11

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

18.00

 

12

7580212

Kỹ thuật Tài nguyên nước

18.00

 

13

7520505

Đá quý Đá mỹ nghệ

18.00

 

14

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

18.50

 

15

7850103

Quản lý đất đai

23.00

 

16

7480206

Địa tin học

18.00

 

31

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

23.00

 

17

7520601

Kỹ thuật mỏ

18.00

 

18

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

18.00

 

19

7850202

An toàn, Vệ sinh lao động

18.00

 

20

7480201

Công nghệ thông tin

26.00

 

21

7480109

Khoa học dữ liệu

23.00

 

22

7520103

Kỹ thuật cơ khí

24.60

7.13

23

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

26.88

8.37

24

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

22.77

6.83

25

7520201

Kỹ thuật điện

23.99

6.77

26

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

27.89

8.87

27

7520130

Kỹ thuật Ô tô

27.20

8.00

28

7580201

Kỹ thuật xây dựng

18.00

 

29

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

18.00

 

30

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

18.00

 

32

7580302

Quản lý xây dựng

18.00

 

33

7520320

Kỹ thuật môi trường

18.00

 

34

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

18.00

 

35

7340101

Quản trị kinh doanh

26.00

 

36

7340301

Kế toán

26.00

 

37

7340201

Tài chính – Ngân hàng

26.00

 

38

7510601

Quản lý công nghiệp

23.00

 

39

7720203

Hóa dược

22.00

 

* Chi tiết thí sinh tra cứu tại: https://dkxt.humg.edu.vn/TraCuu

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;

- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ;

- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế;

- Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;

- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Thí sinh tốt nghiệp THPT.

- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên.

- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.

- Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.

5. Tổ chức tuyển sinh

- Hình thức nhận hồ sơ: 

+ Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT;

+ Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện, đăng ký trực tuyến đối với các phương thức xét khác.

- Điều kiện xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.

6. Chính sách ưu tiên

- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;

- Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).

7. Học phí

- Nhà trường thực hiện thu học phí theo công văn số 1505/BGDĐT-KHTC ngày 16/04/2022 cho các năm học 2020 – 2022.

- Đơn giá học phí:

+ Khối kinh tế: 360 000 đồng/ 1 tín chỉ.

+ Khối kỹ thuật: 419 000 đồng/ 1 tín chỉ.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Thực hiện đăng ký xét tuyển vào trường theo 1 trong 3 cách sau:

- Cách 1: ĐKXT trên hệ thống đăng ký trực tuyến: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn, đóng·phí đăng ký xét tuyển trực tuyến trên trang thông tin: http://tsgx.vn

- Cách 2: Tải mẫu Phiếu ĐKXT (Lấy mẫu phiếu tại đây) vào Nhóm trường GX trên trang thông tin tuyển sinh: http://ts.humg.edu.vn hoặc trang http://tsgx.vn, điền đầy đủ thông tin, gửi phiếu, 01 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc, kèm phí ĐKXT đến địa chỉ của trường nguyện vọng 1 qua đường bưu điện (theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên).

- Cách 3: Nộp trực tiếp phiếu ĐKXT (Lấy mẫu phiếu tại đây) đã điền đầy đủ thông tin và phí ĐKXT tại Bộ phận một cửa tầng 1 Nhà C12 tầng Trường Đại học Mỏ - Địa chất.

(Để đảm bảo chính xác thông tin khi ghi phiếu ĐKXT, khuyến khích thí sinh gửi hoặc nộp kèm bản sao (photo) Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2022)

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/hồ sơ.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- Đợt 1: theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo;

- Đợt 2: sẽ có thông báo sau khi kết thúc đợt 1.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

1. Các ngành tuyển sinh trong năm 2022

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu xét tuyển/ thi tuyển (dự kiến) theo phương thức

Tổ hợp môn xét tuyển

1

2

3

4

5

1

2

3

4

1

7520604

Kỹ thuật dầu khí

50

20

2

3

5

A00

A01

D07

D01

2

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

10

10

2

5

10

A00

A01

D07

A04

3

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

60

15

2

3

10

A00

A06

B00

D07

4

7520301

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

15

5

2

5

3

A00

A01

B00

D07

5

7520501

Kỹ thuật địa chất

20

20

     

A00

A01

C04

D01

6

7440201

Địa chất học

10

10

     

A00

C04

D01

D07

7

7810105

Du lịch địa chất

15

15

     

C04

D01

D07

D10

8

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

20

10

     

A00

A01

C04

D01

9

7580212

Kỹ thuật Tài nguyên nước

15

15

     

A00

A01

C04

D01

10

 

Đá quý Đá mỹ nghệ

15

15

     

A00

C04

D01

D10

11

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

60

40

     

A00

C04

D01

D10

12

7850103

Quản lý đất đai

60

40

   

20

A00

C04

D01

A01

13

7480206

Địa tin học

30

30

     

A00

C04

D01

D10

14

7520601

Kỹ thuật mỏ

50

30

   

20

A00

A01

D01

C01

15

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

25

25

   

10

A00

A01

B00

D01

16

 

An toàn, Vệ sinh lao động

25

15

   

10

A00

A01

D01

B00

17

7480201

Công nghệ thông tin

150

30

   

20

A00

A01

D01

D07

7480201CLC

Công nghệ thông tin (chất lượng cao)

20

 

3

2

5

A00

A01

D01

D07

18

7480109

Khoa học dữ liệu

20

10

   

5

A00

A01

D01

D07

19

7520320

Kỹ thuật môi trường

20

30

     

A00

A01

B00

D01

20

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

20

30

     

A00

B08

C04

D01

21

7340101

Quản trị kinh doanh

180

120

     

A00

A01

D01

D07

22

7340301

Kế toán

80

70

     

A00

A01

D01

D07

23

7340201

Tài chính – Ngân hàng

50

50

     

A00

A01

D01

D07

24

7510601

Quản lý công nghiệp

50

50

     

A00

A01

D01

B00

25

7720203

Hóa dược

30

20

   

10

A00

A01

B00

D07

26

7520103

Kỹ thuật cơ khí

50

20

   

20

A00

A01

C01

 

27

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

60

5

   

15

A00

A01

C01

 

28

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

20

10

   

10

A00

A01

C01

 

29

7520201

Kỹ thuật điện

90

30

   

30

A00

A01

C01

 

30

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

60

10

   

10

A00

A01

C01

 

31

7520130

Kỹ thuật Ô tô

60

5

   

15

A00

A01

C01

 

32

 

Robot và Trí tuệ nhân tạo

20

     

10

A00

A01

C01

 

33

7580201

Kỹ thuật xây dựng

40

80

2

5

10

A00

A01

D01

C04

34

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

30

40

1

5

10

A00

A01

D01

C04

35

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

30

40

1

5

5

A00

A01

D01

C04

2. Các ngành dự kiến mở mới và tuyển sinh 2022

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu xét tuyển/ thi tuyển (dự kiến) theo phương thức

Tổ hợp môn xét tuyển

1

2

3

4

5

1

2

3

4

1

7500502

Quản lý dữ liệu khoa học trái đất

10

10

2

5

10

A00

A01

D07

A04

2

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

10

10

2

3

5

A00

A01

D07

D01

3

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

10

10

2

3

5

A00

A01

D07

D01

4

 

Nguyên liệu khoáng ứng dụng

15

15

     

A00

A01

C04

D01

5

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

30

     

10

A00

A01

C01

 

6

 

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

25

25

     

A00

C04

D01

D10

7

7580302

Quản lý xây dựng

20

30

1

5

10

A00

A01

D01

C04

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Mỏ - Địa chất: http://ts.humg.edu.vn

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

- SĐT: (+84-24) 3838 9633

- Email: hanhchinhtonghop@humg.edu.vn

- Website: http://ts.humg.edu.vn

- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhmodiachat

1 447 02/11/2023


Xem thêm các chương trình khác: