Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 6 Chính tả

Lời giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Chính tả trang 6 hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Mời các bạn đón xem:

1 698 30/05/2022
Tải về


Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 6 Chính tả

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2 trang 6 Câu 1: Chọn chữ viết đúng chính tả trong ngoặc đơn, điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu văn sau:

Con người là........... vật kì diệu nhất trên trái đất. Họ ............. trồng trọt, chăn nuôi, xây dựng nhà cửa, khám phá những bí mật nằm sâu trong lòng đất, chinh phục đại dương, chinh phục khoảng không gian vũ trụ bao la. Họ còn........làm thơ, vẽ tranh............ tác âm nhạc, tạo ra những công trình kiến trúc ................ mĩ,... Họ đã làm cho trái đất trở nên tươi đẹp và tràn đầy sức sống. Con người................. đáng được gọi là “hoa của đất”.

(sinh/xinh, biếc/biết, sáng/xáng, tuyệc/tuyệt, sứng/xứng)

Phương pháp giải:

Em làm theo yêu cầu của bài tập.

Đáp án:

Con người là sinh vật kì diệu nhất trên trái đất. Họ biết trồng trọt, chăn nuôi, xây dựng nhà cửa, khám phá những bí mật nằm sâu trong lòng đất, chinh phục đại dương, chinh phục khoảng không gian vũ trụ bao la. Họ còn biết làm thơ, vẽ tranh, sáng tác âm nhạc, tạo ra những công trình kiến trúc tuyệt mĩ,... Họ đã làm cho trái đất trở nên tươi đẹp và tràn đầy sức sống. Con người xứng đáng được gọi là "hoa của đất".

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2 trang 6 Câu 2: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống:

a) sắp sếp, sáng sủa, sản sinh, tinh sảo, bổ xung, sinh động

- Từ viết đúng chính tả:

M: sáng sủa.................................

- Từ viết sai chính tả:

M: sắp sếp....................................

b) thân thiếc, thời tiết, công việc, nhiệc tình, chiết cành, mải miếc

- Từ viết đúng chính tả:

M: thời tiết, .................................

- Từ viết sai chính tả:

M: thân thiếc,...............................

Phương pháp giải:

Em làm theo yêu cầu của bài tập.

Đáp án:

a) sắp sếp, sáng sủa, sản sinh, tinh sảo, bổ xung, sinh động

- Từ ngữ viết đúng chính tả: sáng sủa, sản sinh, sinh động

- Từ ngữ viết sai chính tả: sắp sếp, tinh sảo, bổ xung

b) thân thiếc, thời tiết, công việc, nhiệc tình, chiết cành, mải miếc

- Từ ngữ viết đúng chính tả: thời tiết, công việc, chiết cành

-  Từ ngữ viết sai chính tảthân thiếc, nhiệc tình, mải miếc

Xem thêm các bài soạn, giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 hay, chi tiết khác:

Luyện từ và câu - Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì? Tuần 19 trang 6, 7

Tập làm văn - Luyện tập xây dựng mở bài trong bài trong bài văn miêu tả đồ vật Tuần 19 trang 10

Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Tài năng Tuần 19 trang 11

Tập làm văn - Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật Tuần 19 trang 11, 12

1 698 30/05/2022
Tải về