Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 15m vuông = ... cm vuông

Với giải bài 2 trang 172 sgk Toán lớp 4 được biên soạn lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:

1 7,231 13/12/2024


Giải Toán lớp 4 Bài: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)

Toán lớp 4 trang 172 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a)

15m2 = ... cm2

110 m2 = ... dm2

103m2 = ... dm2

110 dm2 = ... cm2

2110dm2 = ... cm2

110 m2 = ... cm2

b)

500cm2 = ... dm2

1cm2 = ... dm2

1300dm2 = ... m2

1dm2 = ... m2

60000cm2 = ... m2

1cm2 = ... m2

c)

5m2 9dm2 = ... m2

700dm2 = ... m2

8m2 50cm2 = ... cm2

50000cm2 = ... m2

Lời giải

a)

15m2 = 150000cm2

110m2 = 10dm2

103m2 = 10300dm2

110dm2 = 10cm2

2110dm2 = 211000cm2

110m2 = 1000cm2

b)

500cm2 = 5dm2

1cm2 = 1100 dm2

1300dm2 = 13m2

1dm2 = 1100 m2

60000cm2 = 6m2

1cm2 = 11000 m2

c)

5m2 9dm2 = 509dm2

700dm2 = 7m2

8m2 50cm2 = 80050cm2

50000cm2 = 5m2

*Phương pháp giải

- Xác định hai đơn vị đo độ dài đã cho là gì và tìm được mối liên hệ giữa chúng.

- Viết số đo độ dài đã cho thành phân số thập phân hoặc hỗn số có phần phân số là phân số thập phân.

- Viết phân số hoặc hỗn số vừa tìm được thành số thập phân gọn nhất.

*Lý thuyết:

1km2 = 1 000 000m2

1m2 = 100dm2 = 10 000cm2

1dm2 = 100cm2

Ngoài ra, còn có các đơn vị: đề-ca-mét vuông, héc-to-mét vuông, mili mét vuông

1km2 = 100hm2 = 10000dam2

1hm2 = 100dam2

1dam2 = 100m2

1cm2 = 100mm2

Xem thêm

50 bài tập Diện tích, Đơn vị đo diện tích lớp 4 và cách giải

Lý thuyết Diện tích của một hình. Đơn vị đo diện tích xăng – ti – mét vuông lớp 3

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Toán lớp 4 trang 172 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:...

Toán lớp 4 trang 173 Bài 3: Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm:...

Toán lớp 4 trang 173 Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m...

1 7,231 13/12/2024