Toán lớp 4 trang 40 bài 1, 2, 3, 4 (SGK)
Với giải bài tập Toán lớp 4 trang 40 Phép trừ chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4.
Giải Toán lớp 4 trang 40 Phép trừ
Video Giải Toán lớp 4 trang 40 Phép trừ
Toán lớp 4 trang 40 Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 987864 – 783251
969696 – 656565
b) 839084 – 246937
628450 – 35813
Lời giải
a)
987864 – 783251 = 204613
969696 – 656565 = 313131
b)
839084 – 246937 = 592147
628450 – 35813 = 592637
Toán lớp 4 trang 40 Bài 2: Tính:
a) 48600 – 9455
65102 – 13859
b) 80000 – 48765
941302 – 298764
Lời giải
a)
48600 – 9455 = 39145
65102 – 13859 = 51243
b)
80000 – 48765 = 31235
941302 – 298764 = 642538
Lời giải
Quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh là:
1730 - 1315 = 415 (km)
Đáp số: 415km
Lời giải
Năm ngoái học sinh của tỉnh đó trồng được số cây là:
214800 – 80600 = 134200 (cây)
Cả hai năm học sinh của tỉnh đó trồng được số cây là:
214800 + 134200 = 349000 (cây)
Đáp số: 349000 cây
Bài giảng Toán lớp 4 Phép trừ
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Toán lớp 4 trang 40, 41 Luyện tập
Toán lớp 4 trang 42 Biểu thức có chứa hai chữ
Toán lớp 4 trang 43 Tính chất giao hoán của phép cộng
Toán lớp 4 trang 44 Biểu thức có chứa ba chữ
Toán lớp 4 trang 45 Tính chất kết hợp của phép cộng
---------------------------------------------------------------------------------
Bài tập Phép trừ
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 36 Phép trừ
----------------------------------------------------------------------------------
Lý thuyết Phép trừ lớp 4
1. Phép cộng hai số tự nhiên
Quy tắc: Muốn trừ hai số tự nhiên ta có thể làm như sau:
- Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.
- Trừ các chữ số ở từng hàng theo thứ tự từ phải sang trái, tức là từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn,…
Ví dụ 1: Đặt tính rồi tính: 865279 - 450237
Vậy 865279 - 450237 = 415042.
Ví dụ 2: Đặt tính rồi tính: 647253 - 285749
Vậy 647253 - 285749 = 361504.
2. Một số dạng bài tập
Dạng 1: Trừ các số tự nhiên
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức
Phương pháp: Áp dụng các quy tắc thực hiện phép tính như:
- Biểu thức có dấu ngoặc thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
- Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước; thực hiện phép tính cộng, trừ sau …
- Biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ hoặc chỉ có phép nhân và phép chia thì ta tính lần lượt từ trái sang phải.
Dạng 3: Tìm x
Phương pháp: xác định vai trò của x rồi áp dụng các quy tắc tìm một số chưa biết đã học như:
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
Dạng 4: Toán có lời văn
Xem thêm các chương trình khác:
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
- Giải sgk Tiếng Anh 4 | Giải bài tập Tiếng Anh 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sbt Tiếng Anh 4
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 | Soạn Tiếng Việt lớp 4 Tập 1, Tập 2 (sách mới)
- Tập làm văn lớp 4 (sách mới) | Để học tốt Tiếng Việt lớp 4 Văn mẫu lớp 4
- Giải VBT Tiếng Việt lớp 4