Toán lớp 4 trang 110 bài 1, 2, 3 (SGK)

Với giải bài tập Toán lớp 4 trang 110 Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo) chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4.

1 931 lượt xem
Tải về


Giải Toán lớp 4 trang 110 Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)

Toán lớp 4 trang 110 Bài 1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:

9 : 7;                 8 : 5;                 

19 : 11;             3 : 3 ;               

2 : 15

Lời giải

9:7=97;8:5=8519:11=1911;3:3=332:15=215

Toán lớp 4 trang 110 Bài 2: Có hai phân số 76 và 712 phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình 1? Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình 2?

a)

Tài liệu VietJack

b)

Tài liệu VietJack

Lời giải

a) Phân số 76 chỉ hình đã tô màu của hình 1.

b) Phân số 712 chỉ hình đã tô màu của hình 2.

Giải thích câu a:

Ở hình 1, mỗi hình chữ nhật đã được chia làm 6 phần bằng nhau. Ta đã tô màu cả một hình chữ nhật, tức là ô màu 6 phần, tồi lại tô màu thêm một phần nữa (của hình chữ nhật kia) tức tô màu 76 hình chữ nhật.

Toán lớp 4 trang 110 Bài 3: Trong các phân số:  34;  914;   75;   610;   1917;   2424

a) Phân số nào bé hơn 1?

b) Phân số nào bằng 1?

c) Phân số nào lớn hơn 1?

Lời giải

a) Phân số bé hơn 1 là phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số.

34<1;      914<1;      610<1.      

b) Phân số bằng 1 là phân số có tử số bằng mẫu số.

2424=1                                

c) Phân số lớn hơn 1 là phân số có tử số lớn hơn mẫu số.

75>1;     1917>1

Bài giảng Toán lớp 4 Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp) 

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Toán lớp 4 trang 110, 111 Luyện tập 

Toán lớp 4 trang 112 Phân số bằng nhau 

Toán lớp 4 trang 114 Rút gọn phân số 

Toán lớp 4 trang 114 Luyện tập

Toán lớp 4 trang 116 Quy đồng mẫu số các phân số

------------------------------------------------------------------------------

Bài tập Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp)

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 17 Phân số và phép chia số tự nhiên (Tiếp theo)

Bài tập Phân số. Phân số với phép chia số tự nhiên

Phân số lớp 4 và cách giải

-----------------------------------------------------------------------------------

Lý thuyết Phân số và phép chia số tự nhiên lớp 4

I. KIẾN THỨC CƠ BẢN

Lý thuyết: 

Thương của phép chia số tự nhiên có số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia

Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1.

Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.

Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1.

Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1.

Ví dụ:3:5=35; 8=81

II. CÁC DẠNG TOÁN

Dạng 1: Viết thương của một phép chia dưới dạng phân số

Phương pháp:

Thương của phép chia số tự nhiên có số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.

Ví dụ: Viết thương của phép chia sau dưới dạng phân số:

a) 7 : 9

b) 6 : 11

c) 1 : 5

Lời giải:

a) 7:9=79

b) 6:11= 611

c) 1:5=15

Dạng 2: Viết một số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1

Phương pháp:

Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1.

Ví dụ: Viết 6 dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1, ta được phân số nào dưới đây?

A.61                                                           

B.16

C. 71                                                          

D.51

Lời giải:

Viết 6 dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1 ta được phân số: 61 .

Vậy đáp án cần chọn là A.

Dạng 3: So sánh phân số đã cho với 1

Phương pháp:

Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.

Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1.

Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1.

Ví dụ: Trong các phân số sau đây:35;125;1922;44;72 .

a) Phân số nào bé hơn 1?

b) Phân số nào bằng 1?

c) Phân số nào lớn hơn 1?

Lời giải:

a) Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1.

Trong các phân số đã cho, phân số có tử số bé hơn mẫu số là: 35;1922 .

b) Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1.

Trong các phân số đã cho, phân số có tử số bằng mẫu số là: 44 .

c) Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.

Trong các phân số đã cho, phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số là: 125;72 .

Dạng 4: Viết phân số theo điều kiện cho trước

Phương pháp:

Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.

Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1.

Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1.

Ví dụ: Cho các số tự nhiên sau đây: 0; 2; 5; 7.

Có bao nhiêu phân số lớn hơn 1 được lập từ các số đã cho?

Lời giải:

Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.

Vậy ta lập được các phân số lớn hơn 1 từ các số đã cho là: 52;72;75 .

1 931 lượt xem
Tải về