Toán lớp 4 trang 15 bài 1, 2, 3, 4 (SGK)

Với giải bài tập Toán lớp 4 trang 15 Triệu và lớp triệu (tiếp theo) chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4.

1 1,689 17/06/2022
Tải về


Giải Toán lớp 4 trang 15 Triệu và lớp triệu (tiếp theo)

Video Giải Toán lớp 4 trang 15 Triệu và lớp triệu (tiếp theo)

Toán lớp 4 trang 15 Bài 1: Viết và đọc số dọc theo bảng:

Tài liệu VietJack

Lời giải

32000000: Ba mươi hai triệu

32516000: Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn

32516497: Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn bốn trăm chín mươi bảy

834291712: Tám trăm ba mươi bốn triệu hai trăm chín mươi mốt nghìn bảy trăm mười hai

308250705: Ba trăm linh tám triệu hai trăm năm mươi nghìn bảy trăm linh năm

500209037: Năm trăm triệu hai trăm linh chín nghìn không trăm ba mươi bảy

Toán lớp 4 trang 15 Bài 2: Đọc các số sau: 7312836;  57602511;  351600307;  900370200;  400070192

Lời giải

Số 7312836 đọc là: Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu.

Số 57602511 đọc là: Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một

Số 351600307 đọc là: Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy

Số 900370200 đọc là: Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm

Số 400070192 đọc là: Bốn trăm triệu không trăm bảy chục nghìn một trăm chín mươi hai.

Toán lớp 4 trang 15 Bài 3: Viết các số sau:

a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;

b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;

c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;

d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.

Lời giải

a) 10250214

b) 253564888

c) 400036105

d) 700000231

Toán lớp 4 trang 15 Bài 4: Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 – 2004:

 

Tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

Số trường

14 316

9873

2140

Số học sinh

8 350 191

6 612 099

2 616 207

Số giáo viên

362 627

280 943

98 714

Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu câu hỏi sau:

Trong năm học 2003-2004

a) Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?

b) Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?

c) Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu?

Lời giải

a) Số trường trung học cơ sở là 9873 trường.

b) Số học sinh tiểu học là 8350191 học sinh.

c) Số giáo viên trung học phổ thông là 98714.

Bài giảng Toán lớp 4 Triệu và lớp triệu 

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Toán lớp 4 trang 16 Luyện tập

Toán lớp 4 trang 17 Luyện tập

Toán lớp 4 trang 19 Dãy số tự nhiên

Toán lớp 4 trang 20 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Toán lớp 4 trang 22 So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

--------------------------------------------------------------------------

Bài tập Triệu và lớp triệu (tiếp theo)

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 13 Triệu và lớp triệu (Tiếp theo)

Bài tập Triệu và lớp triệu

------------------------------------------------------------------------------

Lý thuyết Triệu và lớp triệu lớp 4

1. Triệu và lớp triệu

10 trăm nghìn gọi là 1 triệu, viết là: 1000000.

10 triệu gọi là 1 chục triệu, viết là: 10000000.

10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu, viết là: 100000000.

Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.

Chú ý: Một nghìn triệu gọi là một tỉ.

2. Viết và đọc số

Viết số: 342157413

Đọc số: Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba.

Chú ý: Ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải.

1 1,689 17/06/2022
Tải về