Phương án tuyển sinh trường Đại học Hòa Bình năm 2024 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Hòa Bình năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hòa Bình
Video giới thiệu trường Đại học Hòa Bình
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Hòa Bình
- Tên tiếng Anh: Hoa Binh University (HBU)
- Mã trường: ETU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Tại chức Liên thông Văn bằng 2
- Địa chỉ: Địa chỉ: Số 8 Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: 0247.109.9669 0981.969.288
- Email: peaceuniv@daihochoabinh.edu.vn
- Website: http://daihochoabinh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocHoaBinh/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2024, Trường Đại học Hòa Bình xét tuyển theo 4 phương thức sau:
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ), kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cùng nhóm ngành đào tạo.
- Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của các đại học hoặc các trường đại học khác
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Phương thức 1: Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Phương thức 2: Tổng điểm trung bình cộng hai học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12 của ba môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15.0 điểm trở lên; Tổng điểm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15.0 điểm trở lên; điểm trung bình cộng năm lớp 12 đạt 5.0 trở lên; tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại trung bình trở lên và điểm trung bình cộng năm lớp 12 đạt 5.0 trở lên
* Riêng các ngành Y học cổ truyền, Dược học và Điều dưỡng được quy định theo các tiêu chí khác nhau.
Cụ thể với ngành Dược học, Y học cổ truyền có 02 nhóm xét tuyển:
+ Nhóm 1: Học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên;
+ Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển, ngưỡng đầu vào được áp dụng theo tiêu chí của Nhà trường.
Đối với ngành Điều dưỡng có 02 nhóm xét tuyển như sau:
+ Nhóm 1: Học sinh có bằng tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tuyển tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
+ Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển, ngưỡng đầu vào được áp dụng theo tiêu chí của Nhà trường.
* Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, thiết kế nội thất) tổng điểm trung bình các môn trong tốt hợp xét tuyển phải đạt từ 15.0 trở lên và điểm môn Vẽ >= 5.0
Phương thức 3: Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả của các trường đại học tổ chức thi đánh giá năng lực năm 2024.
5. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu ĐKXT năm 2024 (Thí sinh có thể download tại địa chỉ website của Trường: http://daihochoabinh.edu.vn)
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời năm 2024 và bản sao học bạ THPT hoặc Bản sao Bằng tốt nghiệp và học bạ THPT (tốt nghiệp trước năm 2024)
- Giấy xác nhận kết quả kỳ thi ĐGNL của các trường đại học năm 2024 (nếu có)
- Bản sao công chứng bằng và bảng điểm TC/CĐ (nếu có)
- Giấy tờ ưu tiên (nếu có)
- (Các thí sinh tốt nghiệp năm 2024 được nộp hồ sơ xét tuyển sớm và sẽ nộp bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời sau khi được cấp)
6. Thời gian nộp hồ sơ và thông báo kết quả xét tuyển
- Thời gian nộp hồ sơ: Kể từ ngày ra thông báo
- Thông báo kết quả xét tuyển: việc xét trúng tuyển sớm sẽ thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành
7. Hình thức nhận ĐKXT
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường, gửi qua đường Bưu điện, đăng ký online tại địa chỉ https://tuyensinh.daihochoabinh.edu.vn/ hoặc đăng ký trên trang thông tin của Bộ giáo dục và đào tạo.
* Địa điểm tư vấn và nhận hồ sơ:
+ Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện bằng hình thức thư phát chuyển nhanh về địa chỉ:
Phòng Tuyển sinh và Truyền thông, Trường Đại học Hòa Bình.
Số 8, phố Bùi Xuân Phái, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 0247.1099.669 – 0981.969.288
+ Văn phòng đại diện tại Thanh Hóa – Trường Đại học Hòa Bình
Số 4, Nguyễn Tạo, phường Trường Thi, TP Thanh Hóa
Điện thoại: 0237.375.7680 – 0911.984.422
Yêu cầu riêng bài thi môn Vẽ
+ Về quy cách và nội dung: Thí sinh tự vẽ 01 hình họa đầu tượng hoặc chân dung người (nam, nữ) hoặc đồ vật (lọ hoa, ấm, chén, …) trên giấy A3 bằng bút chì đen; 01 bài trang trí hình vuông (20×20 cm) họa tiết hoa lá, chất liệu bột mầu, mầu goát hoặc mầu nước.
+ Về yêu cầu sản phẩm: Có bố cục chính phụ rõ ràng, sinh động và gợi sáng tối bằng bút chì đen (đối với bài hình họa) và họa tiết có yếu tố trang trí cao, phối mầu đẹp (Đối với bài trang trí).
+ Phương thức dự thi: Thí sinh tự hoàn thiện bài thi môn Vẽ theo yêu cầu và gửi bài về Trường Đại học Hòa Bình qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường theo đia chỉ: Số 8, Bùi Xuân Phái, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội
+ Thời gian nộp bài dự thi: Trước khi kết thúc mỗi đợt xét tuyển 2 tuần thí sinh phải hoàn thành và nộp bài thi Vẽ về Trường Đại học Hòa Bình để chấm và thông báo kết quả.
Thí sinh có thể sử dụng kết quả dự thi môn Vẽ năm 2024 tại các trường đại học khác (Giấy báo điểm) để xét tuyển thay cho bài thi Vẽ tại Trường Đại học Hòa Bình.
8. Học phí
Đang cập nhật
9. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
10. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Hòa Bình: http://daihochoabinh.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 0247.109.9669 - 0981.969.288
- Email: peaceuniv@daihochoabinh.edu.vn
- Website: http://daihochoabinh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocHoaBinh/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hòa Bình năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Xét điểm thi THPTQG 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
4 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; D07; D08 | 22.5 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D72; D96 | 17 | |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D01; D72; D96 | 17 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D78 | 17 | |
12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
14 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00; V01 | 17 | |
15 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; V00; V01 | 17 | |
16 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; V00; V01 | 17 | |
17 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | |
18 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D15; D78 | 17 | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D78 | 17 | |
20 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; A01; C00 | 17 | |
21 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
22 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
23 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
24 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D78; D96 | 17 |
2. Điểm chuẩn theo kết quả học tập THPT (điểm học bạ) và bài thi sơ tuyển năng khiếu
3. Xét tuyển theo kết quả THPT (Học bạ THPT), trung cấp, cao đẳng
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hòa Bình năm 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hòa Bình năm 2020 - 2022
Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Thiết kế đồ họa |
15 |
16 |
17,35 |
15 |
15,0 |
Thiết kế nội thất |
15 |
16 |
22,75 |
15 |
15,0 |
Thiết kế thời trang |
15 |
16 |
15 |
15,0 |
|
Quản trị kinh doanh |
15 |
16,5 |
15,1 |
15 |
15,0 |
Tài chính ngân hàng |
15 |
16,5 |
15,45 |
15 |
15,0 |
Kế toán |
15 |
16,5 |
15,7 |
15 |
15,0 |
Luật kinh tế |
15 |
16,5 |
15,5 |
15 |
15,0 |
Công nghệ thông tin |
15 |
16,5 |
16,55 |
15 |
15,0 |
Công nghệ đa phương tiện |
17 |
20 |
22,5 |
15 |
15,0 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
17 |
20 |
15,15 |
15 |
|
Kiến trúc |
15 |
16 |
15 |
||
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
16,5 |
15,5 |
15 |
|
Dược học |
21 |
24 |
21,7 |
24 |
21,0 |
Điều dưỡng |
19 |
19,5 |
19,05 |
19,5 |
19,0 |
Quan hệ công chúng |
15 |
16,5 |
15,75 |
15 |
15,0 |
Công nghệ truyền thông |
17 |
20 |
17,4 |
15 |
|
Công tác xã hội |
15 |
16,5 |
15,50 |
15 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
16,5 |
15,1 |
15 |
15,0 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
16,5 |
16,5 |
15 |
15,0 |
Y học cổ truyền |
21 |
24 |
21,05 |
24 |
21,0 |
Quản trị khách sạn |
15,5 |
15 |
15,0 |
||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15,75 |
15 |
15,0 |
||
Thương mại điện tử |
15,15 |
15 |
15,0 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2024
Đang cập nhật
B. Dự kiến học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2023
Dựa vào mức tăng học phí theo những năm trở lại đây. Dự kiến mức học phí năm 2023 của Đại học Hòa Bình sẽ tăng từ 10% đến 15 % so với năm học 2022. Tương đương sẽ tăng từ 50.000 VNĐ đến 70.000 VNĐ cho một tín chỉ.
Ngành đào tạo |
Học phí năm thứ nhất |
Ghi chú |
Tài chính ngân hàng |
520.000 đồng/tín chỉ (1,7 triệu/tháng) |
|
Kế toán |
|
|
Luật kinh tế |
|
|
Quan hệ công chúng |
|
|
Ngôn ngữ Anh |
|
|
Công tác xã hội |
|
|
Quản trị kinh doanh |
590.000 đồng/tín chỉ (1,9 triệu/tháng)
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
Công nghệ thông tin |
|
|
Công nghệ đa phương tiện |
|
|
Quản trị khách sạn |
|
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
Thương mại điện tử |
|
|
Thiết kế nội thất |
600.000 đồng/tín chỉ (2,0 triệu/tháng)
|
|
Thiết kế đồ họa |
|
|
Thiết kế thời trang |
|
|
Dược |
890.000 đồng/tín chỉ (2,8 triệu/tháng) |
|
Điều dưỡng |
610.000 đồng/tín chỉ (2,0 triệu/tháng) |
|
Y học cổ truyền |
1.050.000 đồng/tín chỉ (3,3 triệu/tháng) |
|
C. Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2022
Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2022 như sau:
- Nhóm các ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Công tác xã hội, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng, Công nghệ truyền thông: 470.000 đồng/tín chỉ ~ 1.500.000 đồng/tháng
- Nhóm các ngành Quản trị kinh doanh, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại điện tử, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Công nghệ thông tin, Công nghệ đa phương tiện, Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Ngôn ngữ Anh: 530.000 đồng/tín chỉ ~ 1.700.000 đồng/tháng
- Ngành Điều dưỡng: 550.000 đồng/tín chỉ ~ 1.900.000 đồng/tháng
- Ngành Dược học: 800.000 đồng/tín chỉ ~ 2.500.000 đồng/tháng
- Ngành Y học cổ truyền: 945.000 đồng/tín chỉ ~ 2.950.000 đồng/tháng
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)