Phương án tuyển sinh trường Đại học Hòa Bình năm 2024 mới nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Hòa Bình năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

1 2,448 17/10/2024


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hòa Bình

Video giới thiệu trường Đại học Hòa Bình

Giới thiệu

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2024, Trường Đại học Hòa Bình xét tuyển theo 4 phương thức sau:

- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ), kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cùng nhóm ngành đào tạo.

- Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của các đại học hoặc các trường đại học khác

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Phương thức 1: Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Phương thức 2: Tổng điểm trung bình cộng hai học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12 của ba môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15.0 điểm trở lên; Tổng điểm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15.0 điểm trở lên; điểm trung bình cộng năm lớp 12 đạt 5.0 trở lên; tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại trung bình trở lên và điểm trung bình cộng năm lớp 12 đạt 5.0 trở lên

* Riêng các ngành Y học cổ truyền, Dược học và Điều dưỡng được quy định theo các tiêu chí khác nhau.

Cụ thể với ngành Dược học, Y học cổ truyền có 02 nhóm xét tuyển:

+ Nhóm 1: Học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên;

+ Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển, ngưỡng đầu vào được áp dụng theo tiêu chí của Nhà trường.

Đối với ngành Điều dưỡng có 02 nhóm xét tuyển như sau:

+ Nhóm 1: Học sinh có bằng tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tuyển tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên

+ Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển, ngưỡng đầu vào được áp dụng theo tiêu chí của Nhà trường.

* Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, thiết kế nội thất) tổng điểm trung bình các môn trong tốt hợp xét tuyển phải đạt từ 15.0 trở lên và điểm môn Vẽ >= 5.0

Phương thức 3: Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả của các trường đại học tổ chức thi đánh giá năng lực năm 2024.

5. Hồ sơ xét tuyển

- Phiếu ĐKXT năm 2024 (Thí sinh có thể download tại địa chỉ website của Trường: http://daihochoabinh.edu.vn)

- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời năm 2024 và bản sao học bạ THPT hoặc Bản sao Bằng tốt nghiệp và học bạ THPT (tốt nghiệp trước năm 2024)

- Giấy xác nhận kết quả kỳ thi ĐGNL của các trường đại học năm 2024 (nếu có)

- Bản sao công chứng bằng và bảng điểm TC/CĐ (nếu có)

- Giấy tờ ưu tiên (nếu có)

- (Các thí sinh tốt nghiệp năm 2024 được nộp hồ sơ xét tuyển sớm và sẽ nộp bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời sau khi được cấp)

6. Thời gian nộp hồ sơ và thông báo kết quả xét tuyển

  • Thời gian nộp hồ sơ: Kể từ ngày ra thông báo
  • Thông báo kết quả xét tuyển: việc xét trúng tuyển sớm sẽ thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành

7. Hình thức nhận ĐKXT

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường, gửi qua đường Bưu điện, đăng ký online tại địa chỉ https://tuyensinh.daihochoabinh.edu.vn/ hoặc đăng ký trên trang thông tin của Bộ giáo dục và đào tạo.

* Địa điểm tư vấn và nhận hồ sơ:

+ Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện bằng hình thức thư phát chuyển nhanh về địa chỉ:

Phòng Tuyển sinh và Truyền thông, Trường Đại học Hòa Bình.

Số 8, phố Bùi Xuân Phái, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.

Điện thoại: 0247.1099.669 – 0981.969.288

+ Văn phòng đại diện tại Thanh Hóa – Trường Đại học Hòa Bình

Số 4, Nguyễn Tạo, phường Trường Thi, TP Thanh Hóa

Điện thoại: 0237.375.7680 – 0911.984.422

Yêu cầu riêng bài thi môn Vẽ

+ Về quy cách và nội dung: Thí sinh tự vẽ 01 hình họa đầu tượng hoặc chân dung người (nam, nữ) hoặc đồ vật (lọ hoa, ấm, chén, …) trên giấy A3 bằng bút chì đen; 01 bài trang trí hình vuông (20×20 cm) họa tiết hoa lá, chất liệu bột mầu, mầu goát hoặc mầu nước.

+ Về yêu cầu sản phẩm: Có bố cục chính phụ rõ ràng, sinh động và gợi sáng tối bằng bút chì đen (đối với bài hình họa) và họa tiết có yếu tố trang trí cao, phối mầu đẹp (Đối với bài trang trí).

+ Phương thức dự thi: Thí sinh tự hoàn thiện bài thi môn Vẽ theo yêu cầu và gửi bài về Trường Đại học Hòa Bình qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường theo đia chỉ: Số 8, Bùi Xuân Phái, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội

+ Thời gian nộp bài dự thi: Trước khi kết thúc mỗi đợt xét tuyển 2 tuần thí sinh phải hoàn thành và nộp bài thi Vẽ về Trường Đại học Hòa Bình để chấm và thông báo kết quả.

Thí sinh có thể sử dụng kết quả dự thi môn Vẽ năm 2024 tại các trường đại học khác (Giấy báo điểm) để xét tuyển thay cho bài thi Vẽ tại Trường Đại học Hòa Bình.

8. Học phí

Đang cập nhật

9. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Hòa Bình (ETU) (ảnh 1)

10. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Hòa Bình: http://daihochoabinh.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:


Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hòa Bình năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Xét điểm thi THPTQG 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720115 Y học cổ truyền A00; B00; D07; D08 21
2 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 21
3 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19
4 7720101 Y khoa A00; B00; D07; D08 22.5
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 17
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 17
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D96 17
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D96 17
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D72; D96 17
10 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D72; D96 17
11 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D78 17
12 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 17
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 17
14 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; V00; V01 17
15 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; V00; V01 17
16 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; V00; V01 17
17 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; C01; D01 17.5
18 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D15; D78 17
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D78 17
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; C00 17
21 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 17
22 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 17
23 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; C00; D01 17
24 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D78; D96 17

2. Điểm chuẩn theo kết quả học tập THPT (điểm học bạ) và bài thi sơ tuyển năng khiếu

Đại học Hòa Bình (ETU) (ảnh 1)

3. Xét tuyển theo kết quả THPT (Học bạ THPT), trung cấp, cao đẳng

Đại học Hòa Bình (ETU) (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hòa Bình năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hòa Bình năm 2020 - 2022

Ngành

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Thiết kế đồ họa

15

16

17,35

15

15,0

Thiết kế nội thất

15

16

22,75

15

15,0

Thiết kế thời trang

15

16

15

15,0

Quản trị kinh doanh

15

16,5

15,1

15

15,0

Tài chính ngân hàng

15

16,5

15,45

15

15,0

Kế toán

15

16,5

15,7

15

15,0

Luật kinh tế

15

16,5

15,5

15

15,0

Công nghệ thông tin

15

16,5

16,55

15

15,0

Công nghệ đa phương tiện

17

20

22,5

15

15,0

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

17

20

15,15

15

Kiến trúc

15

16

15

Kỹ thuật xây dựng

15

16,5

15,5

15

Dược học

21

24

21,7

24

21,0

Điều dưỡng

19

19,5

19,05

19,5

19,0

Quan hệ công chúng

15

16,5

15,75

15

15,0

Công nghệ truyền thông

17

20

17,4

15

Công tác xã hội

15

16,5

15,50

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

16,5

15,1

15

15,0

Ngôn ngữ Anh

15

16,5

16,5

15

15,0

Y học cổ truyền

21

24

21,05

24

21,0

Quản trị khách sạn

15,5

15

15,0

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15,75

15

15,0

Thương mại điện tử

15,15

15

15,0



Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2024

Đang cập nhật

B. Dự kiến học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2023

Dựa vào mức tăng học phí theo những năm trở lại đây. Dự kiến mức học phí năm 2023 của Đại học Hòa Bình sẽ tăng từ 10% đến 15 % so với năm học 2022. Tương đương sẽ tăng từ 50.000 VNĐ đến 70.000 VNĐ cho một tín chỉ.

Ngành đào tạo

Học phí năm thứ nhất

Ghi chú

Tài chính ngân hàng

520.000 đồng/tín chỉ

(1,7 triệu/tháng)

Kế toán

Luật kinh tế

Quan hệ công chúng

Ngôn ngữ Anh

Công tác xã hội

Quản trị kinh doanh

590.000 đồng/tín chỉ

(1,9 triệu/tháng)

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Công nghệ thông tin

Công nghệ đa phương tiện

Quản trị khách sạn

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Thương mại điện tử

Thiết kế nội thất

600.000 đồng/tín chỉ

(2,0 triệu/tháng)

Thiết kế đồ họa

Thiết kế thời trang

Dược

890.000 đồng/tín chỉ

(2,8 triệu/tháng)

Điều dưỡng

610.000 đồng/tín chỉ

(2,0 triệu/tháng)

Y học cổ truyền

1.050.000 đồng/tín chỉ

(3,3 triệu/tháng)

C. Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2022

Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2022 như sau:

- Nhóm các ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Công tác xã hội, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng, Công nghệ truyền thông: 470.000 đồng/tín chỉ ~ 1.500.000 đồng/tháng

- Nhóm các ngành Quản trị kinh doanh, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại điện tử, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Công nghệ thông tin, Công nghệ đa phương tiện, Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Ngôn ngữ Anh: 530.000 đồng/tín chỉ ~ 1.700.000 đồng/tháng

- Ngành Điều dưỡng: 550.000 đồng/tín chỉ ~ 1.900.000 đồng/tháng

- Ngành Dược học: 800.000 đồng/tín chỉ ~ 2.500.000 đồng/tháng

- Ngành Y học cổ truyền: 945.000 đồng/tín chỉ ~ 2.950.000 đồng/tháng

Chương trình đào tạo

Đại học Hòa Bình (ETU) (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Điểm chuẩn Trường Đại học Hòa Bình (ETU) năm 2020 2021 2022 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Hòa bình

Học phí Đại học Hòa Bình (Update 2021)

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

1 2,448 17/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: