Điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình năm 2024

Trường Đại học Hòa Bình chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 474 lượt xem

A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hòa Bình năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Xét điểm thi THPTQG 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720115 Y học cổ truyền A00; B00; D07; D08 21
2 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 21
3 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19
4 7720101 Y khoa A00; B00; D07; D08 22.5
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 17
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 17
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D96 17
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D96 17
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D72; D96 17
10 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D72; D96 17
11 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D78 17
12 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 17
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 17
14 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; V00; V01 17
15 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; V00; V01 17
16 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; V00; V01 17
17 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; C01; D01 17.5
18 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D15; D78 17
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D78 17
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; C00 17
21 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 17
22 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 17
23 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; C00; D01 17
24 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D78; D96 17

2. Điểm chuẩn theo kết quả học tập THPT (điểm học bạ) và bài thi sơ tuyển năng khiếu

Đại học Hòa Bình (ETU) (ảnh 1)

3. Xét tuyển theo kết quả THPT (Học bạ THPT), trung cấp, cao đẳng

Đại học Hòa Bình (ETU) (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hòa Bình năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hòa Bình năm 2020 - 2022

Ngành

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Thiết kế đồ họa

15

16

17,35

15

15,0

Thiết kế nội thất

15

16

22,75

15

15,0

Thiết kế thời trang

15

16

15

15,0

Quản trị kinh doanh

15

16,5

15,1

15

15,0

Tài chính ngân hàng

15

16,5

15,45

15

15,0

Kế toán

15

16,5

15,7

15

15,0

Luật kinh tế

15

16,5

15,5

15

15,0

Công nghệ thông tin

15

16,5

16,55

15

15,0

Công nghệ đa phương tiện

17

20

22,5

15

15,0

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

17

20

15,15

15

Kiến trúc

15

16

15

Kỹ thuật xây dựng

15

16,5

15,5

15

Dược học

21

24

21,7

24

21,0

Điều dưỡng

19

19,5

19,05

19,5

19,0

Quan hệ công chúng

15

16,5

15,75

15

15,0

Công nghệ truyền thông

17

20

17,4

15

Công tác xã hội

15

16,5

15,50

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

16,5

15,1

15

15,0

Ngôn ngữ Anh

15

16,5

16,5

15

15,0

Y học cổ truyền

21

24

21,05

24

21,0

Quản trị khách sạn

15,5

15

15,0

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15,75

15

15,0

Thương mại điện tử

15,15

15

15,0